Bản đồ quy hoạch huyện Đông Anh kèm hàng trăm dự án giao thông, bđs sẽ làm 2021 – 2030

Bản đồ quy hoạch huyện Đông Anh kèm hàng trăm dự án giao thông, bđs sẽ làm 2021 – 2030

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh giai đoạn 2021 – 2030 kèm theo danh mục các dự án mở đường, khu đô thị, công viên… dự kiến sẽ thực hiện trên địa bàn trong kỳ quy hoạch này.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh

Thực hiện chỉ đạo của TTCP và UBND TP Hà Nội, hiện nay, huyện Đông Anh đã hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030. Sau đây, chính là bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh do UBND huyện này phối hợp với các đơn vị liên quan lập và đã được gửi lên cơ quan cấp trên để phê duyệt.

Dự kiến giai đoạn từ nay đến năm 2025, huyện Đông Anh sẽ lên quận. Do đó, nhìn vào bản đồ quy hoạch của huyện Đông Anh chúng ta có thể thấy, rất nhiều diện tích đất được quy hoạch là đất nông nghiệp giai đoạn trước đã được quy hoạch chuyển sang các loại đất khác như: Đất ở đô thị, đất thương mại dịch vụ…

Sau đây, chúng tôi cung cấp cho các bạn bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh thời kỳ 2021 – 2030 kể trên. Các bạn có thể tải bản đồ này về máy để có thể tra cứu bất cứ lúc nào. Nguồn bản đồ này là do Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cung cấp.

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh thời kỳ 2021 – 2030.

Các bạn xem và tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh cũng như trên toàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021 – 2030, bản gốc PDF cực rõ nét TẠI ĐÂY.

Danh sách dự án giao thông, bất động sản sẽ làm từ nay đến 2030

Đi kèm với bản đồ quy hoạch sử dụng đất luôn luôn có danh mục các công trình, dự án dự kiến sẽ thực hiện trong kỳ quy hoạch.

Do Đông Anh đang được đầu tư xây dựng để lên quận trong một vài năm tới. Chính vì vậy, quận đã đề xuất đưa hơn 1.100 dự án vào kế hoạch thực hiện từ nay đến năm 2030.

Danh sách hơn 1.100 dự án trong kỳ quy hoạch 2021 – 2030 của huyện Đông Anh rất dài. Do đó, dưới đây, chúng tôi cung cấp cho các bạn danh mục các dự án đáng chú ý nhất đối với những người quan tâm đến thị trường bất động sản. Cụ thể là các dự án khu công nghiệp; giao thông; khu đô thị; công viên; trung tâm thương mại… dự kiến làm ở huyện Đông Anh giai đoạn 2021 – 2030.

Nếu bạn nào chưa hiểu thế nào là quy hoạch sử dụng đất, danh mục dự án, thì có thể đọc bài viết này: ‘Bí mật’ từ kế hoạch sử dụng đất có thể giúp bạn đầu tư nhà đất lãi lớn

Về danh mục các dự án giao thông dự kiến làm từ nay đến năm 2030 ở huyện Đông Anh có tên cầu Tứ Liên, cầu Thượng Cát. Ngoài ra có một số dự án mở đường lớn như:  Đường dẫn từ cầu Tứ Liên đến Vành đai 3; đường Quốc lộ 3 mới; Tuyến đường TD7 đoạn từ cầu Lộc Hà đến đường 23B; đường nối Võ Văn Kiệt đến đường Hoàng Sa; đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 đường Hải Bối đến hết địa phận huyện Đông Anh đi Mê Linh…

Về danh mục dự án bất động sản dự kiến làm trong giai đoạn 2021 – 2030 tại huyện Đông Anh có dự án của Tập đoàn Vingroup ở các xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm (Trung tâm hội chợ triển lãm…); Tập đoàn Sungroup ở Vĩnh Ngọc, Xuân Canh (Thành phố mặt trời – Sun Grant City Khu A, hơn 143 ha); Đô thị hai bên đường Võ Nguyễn Giáp (Nhật Tân- Nội Bài) – Dự án Thành phố thông minh 229 ha… Ngoài ra là hàng loạt khu đô thị mới với diện tích lớn ở Đông Hội, Đại Mạch, Kim Chung, Kim Nỗ…

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÔNG ANH:
STTTên công trinh, dự ánDiện tích quy hoạch (ha)Diện tích hiện trạng (ha)Diện tích tăng thêm (ha)Mã loại đấtĐịa điểmNăm thực hiện
(1)(2)(3)=(4)+(5)(4)(5)(6)(7)(8)
1.2.2.1Đất khu công nghiệp726.00 726.00SKK  
43Khu công nghiệp Đông Anh (trong đó đất công nghiệp 311,14 ha)726.00 726.00SKKNguyên Khê, Xuân Nộn, Thụy Lâm, Liên Hà, Uy Nỗ, Việt Hùng, Thị trấn Đông Anh2021-2025
2Các công trình, dự án còn lại      
2.1Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất      
2.1.1Đất cụm công nghiệp165.67 165.67SKN  
44Cụm công nghiệp xã Dục Tú15.00 15.00SKNDục Tú2021
45Cụm công nghiệp Liên Hà 2, huyện Đông Anh21.98 21.98SKNLiên Hà2021
46Xây dựng cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp tập trung xã Liên Hà, huyện Đông Anh (Cụm công nghiệp Liên Hà)3.02 3.02SKNLiên Hà2021-2025
47Cụm công nghiệp Thụy Lâm, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh17.00 17.00SKNThụy Lâm2021
48Cụm Công Nghiệp Thiết Bình xã Vân Hà20.98 20.98SKNVân Hà2021
49Xây dựng hạ tầng Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Vân Hà huyện Đông Anh10.12 10.12SKNVân Hà2021-2025
50Đầu tư xây dựng HTKT và quản lý cụm công nghiệp vừa và nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội77.57 77.57SKNTiên Dương, Nguyên Khê, Thị trấn Đông Anh2021
2.1.2Đất giao thông1681.45165.781503.30DGT  
51Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục trung tâm xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh3.26 3.26DGTBắc Hồng2021-2025
52Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1, thôn Bến Trung, xã Bắc Hồng0.810.600.21DGTBắc Hồng2021-2025
53Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng4.153.111.04DGTBắc Hồng2021-2025
54Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Thượng Phúc xã Bắc Hồng0.960.720.24DGTBắc Hồng2021-2025
55Tuyến đường bao phía Đông Bắc và Đông Nam thôn Cầu Cả, xã Cổ Loa theo quy hoạch1.33 1.33DGTCổ Loa2021-2025
56Trồng cây xanh, bãi đỗ xe tại Làn Bà Đà thôn Đại Đồng, Đại Mạch0.33 0.33DGTĐại Mạch2021-2025
57ĐTXD tuyến đường bao phía Nam và Đông Nam thôn Mai Châu, xã Đại Mạch theo quy hoạch2.10 2.10DGTĐại Mạch2021-2025
58ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc và Tây Bắc thôn Mai Châu, xã Đại Mạch theo quy hoạch1.35 1.35DGTĐại Mạch2021-2025
59ĐTXD tuyến đường bao phía Tây Bắc thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch theo quy hoạch1.07 1.07DGTĐại Mạch2021-2025
60Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Đại Đồng2.752.060.69DGTĐại Mạch2021-2025
61Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Mạch Lũng7.385.541.84DGTĐại Mạch2021-2025
62Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Mai Châu2.471.850.62DGTĐại Mạch2021-2025
63Xây dựng tuyến đường phía Tây thôn Hội Phụ nối với đường chính khu tái định cư Đông Hội đến thôn Lê Xá2.07 2.07DGTĐông Hội2021-2025
64Xây dựng tuyến đường xung quanh thôn Lại Đà theo quy hoạch1.65 1.65DGTĐông Hội2021-2025
65Xây dựng tuyến đường số 4 từ Đình đến xóm Trại Dưới thôn Đông Ngàn;  số 3 từ đê đến khu giãn dân thôn Đông Ngàn1.80 1.80DGTĐông Hội2021-2025
66Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường: số 3 từ trường mầm non đến khu vui chơi đầu làng; số 4 từ đường trục chính đến đường quy hoạch  thôn Lại Đà1.290.970.32DGTĐông Hội2021-2025
67Xây mới tuyến đường số 2 từ QL3 đến khu sau Nhà văn hóa thôn Tiên Hội1.20 1.20DGTĐông Hội2021-2025
68Nâng cấp mở rộng tuyến đường số 2 từ đường Đông Hội đến khu Đình Khiến thôn Trung Thôn0.770.580.19DGTĐông Hội2021-2025
69Nâng cấp mở rộng tuyến đường số 1 từ đường Đông Hội đến khu đấu giá thôn Hội Phụ0.880.660.22DGTĐông Hội2021-2025
70Xây dựng tuyến đường số 5 từ chợ đến ao xóm 15 thôn Lại Đà1.43 1.43DGTĐông Hội2021-2025
71Xây dựng mở rộng tuyến đường số 2 từ nghĩa trang đến chùa thôn Đông Ngàn1.651.240.41DGTĐông Hội2021-2025
72Xây mới tuyến đường số 1 từ QL3 khu Sau Nội thôn Tiên Hội nối với trục tâm linh Tây Hồ – Cổ Loa2.40 2.40DGTĐông Hội2021-2025
73Xây mới tuyến đường số 3 từ Hồ Đình thôn Tiên Hội nối với trục tâm linh Tây Hồ – Cổ Loa1.80 1.80DGTĐông Hội2021-2025
74Xây dựng mới tuyến đường số 3 từ đường Đông Hội đến Ao C4 thôn Trung Thôn1.05 1.05DGTĐông Hội2021-2025
75Nâng cấp, mở rộng tuyến đường số 5 từ chợ đến ao xóm 15 thôn Lại Đà1.431.070.36DGTĐông Hội2021-2025
76Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường LK53 (ven sông Ngũ Huyện Khê) đến hết thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú, huyện Đông Anh theo quy hoạch2.90 2.90DGTDục Tú2021-2025
77ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc thôn Dục Tú nối từ đường Gia Lương đến trường mầm non Dục Tú1.34 1.34DGTDục Tú2021-2025
78Bãi đỗ xe Hải Bối1.40 1.40DGTHải Bối2021-2030
83Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trạm xử lý nước thải qua thôn Cổ Điển lên đê sông Hồng, xã Hải Bối theo quy hoạch1.30 1.30DGTHải Bối2021-2025
80Dự án GPMB làm đường vào dự án xây dựng Trung tâm kỹ thuật bảo vệ an ninh Quốc gia0.38 0.38DGTHải Bối2021-2025
81Xây dụng tuyến đường chân đê tả sông Hồng đoạn từ Cầu Nhật Tân đến cầu Thượng Cát6.62 6.62DGTHải Bối2021-2025
82Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Hoàng Sa qua thôn Cổ Điển đến đê tả sông Hồng, huyện Đông Anh3.92 3.92DGTHải Bối2021-2025
83Xây dựng tuyến đường nam, bắc làng Hải Bối8.00 8.00DGTHải Bối2021-2025
84Xây dựng tuyến đường từ khu dân cư Bắc Thăng Long xã Hải Bối đến đê tả sông Hồng, huyện Đông Anh1.53 1.53DGTHải Bối2021-2025
85ĐTXD tuyến đường nối từ đường 6km đến khu tái định cư Hải Bối theo quy hoạch0.74 0.74DGTHải Bối2021-2025
86Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Cổ Điển, xã Hải Bối5.03 0.48DGTHải Bối2021-2025
87Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường khu dân cư Thăng Long, xã Hải Bối4.203.151.05DGTHải Bối2021-2025
88Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Hải Bối4.46 2.32DGTHải Bối2021-2025
89Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Yên Hà6.18 6.18DGTHải Bối2021-2025
90Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Cổ Điển, xã Hải Bối5.394.041.35DGTHải Bối2021-2025
91Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 16 thôn Hải Bối, xã Hải Bối0.560.420.14DGTHải Bối2021-2025
92Bãi đỗ xe buýt và trạm trung chuyển đa phương tiện3.30 3.30DGTKim Chung2021
93Xây dựng cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường: số 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 phía Đông thôn Bầu, xã Kim Chung2.491.870.62DGTKim Chung2021-2025
94Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường: số 01, 05, 06, 07 phía Tây thôn Bầu, xã Kim Chung1.090.820.27DGTKim Chung2021-2025
95Đầu tư xây dựng tuyến đường dọc phía Đông kênh Giữa đoạn từ đường trục thôn Hậu Dưỡng đến đường trục chính A1.75 1.75DGTKim Chung2021-2025
96Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường đôi A-B đến đường trục thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung theo quy hoạch0.46 0.46DGTKim Chung2021-2025
97Xây dựng tuyến đường ven thôn Bầu vào trường tiểu học Kim Chung 23.17 3.17DGTKim Chung2021-2025
98ĐTXD tuyến đường phía Tây Bắc chợ Mun theo quy hoạch0.44 0.44DGTKim Chung2021-2025
99ĐTXD tuyến đường phía Đông Bắc Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương và nhánh kết nối ra đường Võ Văn Kiệt theo quy hoạch1.23 1.23DGTKim Chung2021-2025
100Xây dựng hạ tầng, trồng cây xanh, bãi đỗ xe phía Nam xóm trại đụn Thôn Thọ Đa; phía Nam Thôn Thọ Đa0.74 0.74DGTKim Nỗ2021-2025
101Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Thọ Đa3.492.620.87DGTKim Nỗ2021-2025
102Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Đoài1.981.490.49DGTKim Nỗ2021-2025
103Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Bắc1.521.140.38DGTKim Nỗ2021-2025
104Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Đông1.060.800.26DGTKim Nỗ2021-2025
105Cải tạo tuyến đường dân sinh xung quanh thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh1.42 1.42DGTKim Nỗ2021-2030
106Cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe và các dịch vụ phụ trợ BIGWAY1.31 1.31DGTKim Nỗ2021
107Xây dựng HTKT khu đất công cộng phía Đông Nam thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, Huyện Đông Anh13.90 13.90DGTKim Nỗ2021-2025
108Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Kim Nỗ – Kim Chung đến đường gom dọc đường sắt Hà Nội – Lào Cai, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh1.52 1.52DGTKim Nỗ2021-2025
109Đầu tư xây dựng các bãi đỗ xe: số 1, thôn Đại Vĩ;  số 1, thôn Giao Tác; số 1, thôn Hà Hương; số 1, thôn Hà Phong; số 1, thôn Lỗ Khê; số 1, thôn Thù Lỗ; số 2, thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà3.61 3.61DGTLiên Hà2021-2025
110Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Châu Phong1.210.910.30DGTLiên Hà2021-2025
111Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Đại Vĩ1.891.420.47DGTLiên Hà2021-2025
112Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Giao Tác1.331.000.33DGTLiên Hà2021-2025
113Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Hà Hương, xã Liên Hà0.950.710.24DGTLiên Hà2021-2025
114Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Hà Lỗ, xã Liên Hà1.280.960.32DGTLiên Hà2021-2025
115Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Hà Phong, xã Liên Hà0.810.610.20DGTLiên Hà2021-2025
116Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Lỗ Khê0.730.550.18DGTLiên Hà2021-2025
117Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Thù Lỗ, xã Liên Hà0.340.260.08DGTLiên Hà2021-2025
118Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường trục kinh tế Miền Đông, xã Liên Hà3.70 3.70DGTLiên Hà2021-2025
119Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Liên Hà đến đường gom Quốc lộ 3 (mới)4.59 4.59DGTLiên Hà2021-2025
120Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Châu Phong2.69 2.69DGTLiên Hà2021-2025
121Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Châu Phong, xã Liên Hà1.611.210.40DGTLiên Hà2021-2025
122Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Đại Vĩ2.63 0.70DGTLiên Hà2021-2025
123Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Đại Vĩ1.871.400.47DGTLiên Hà2021-2025
124Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Giao Tác2.02 1.09DGTLiên Hà2021-2025
125Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Giao Tác0.800.600.20DGTLiên Hà2021-2025
126Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Hà Hương1.49 1.49DGTLiên Hà2021-2025
127Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Hà Hương3.142.360.78DGTLiên Hà2021-2025
128Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Hà Lỗ1.23 1.23DGTLiên Hà2021-2025
129Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Hà Lỗ1.040.780.26DGTLiên Hà2021-2025
130Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Hà Phong1.14 0.54DGTLiên Hà2021-2025
131Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Hà Phong1.461.100.36DGTLiên Hà2021-2025
132Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Lỗ Khê1.68 1.68DGTLiên Hà2021-2025
133Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Lỗ Khê1.901.430.47DGTLiên Hà2021-2025
134Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Thù Lỗ1.04 1.04DGTLiên Hà2021-2025
135Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Liên Hà0.750.560.19DGTLiên Hà2021-2025
136Xây dựng bãi đỗ xe các thôn: Du Nội, thôn Mai Hiên; thôn Du Ngoại; phía Tây thôn Du Nội; phía Đông Nam thôn Du Nội; phía tây Nam thôn Du Nội; thôn Phúc Thọ;  thôn Lê Xá;  thôn Lộc Hà;  thôn Mai Hiên,3.60 3.60DGTMai Lâm2021-2030
137Làm đường vào nhà máy Z1330.57 0.57DGTMai Lâm2021-2025
138Xây dựng hạ tầng trồng cây xanh: khu đất giáp đường quốc lộ 3 mới thôn Đại Vĩ; khu đất giáp đường quốc lộ 3 mới thôn Giao Tác0.75 0.75DGTMai Lâm2021-2025
139Đầu tư xây dựng Bãi đỗ xe Nam Hồng24.50 24.50DGTNam Hồng2021-2025
140Bãi đỗ Xe Tải và dịch vụ công cộng5.00 5.00DGTNam Hồng2021-2030
141Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N3-01) từ Trạm biến báp Vân Trì đến hết thôn Vệ xã Nam Hồng5.45 5.45DGTNam Hồng2021-2025
142Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N3-02) từ Đường 23 qua trục chính đô thị Mê Linh đến đường VĐ37.48 7.48DGTNam Hồng2021-2025
143Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-03) từ chân cầu Vượt Nam Hồng đi đường trục đô thị Mê Linh4.21 4.21DGTNam Hồng2021-2025
144Xây dựng bãi đỗ xe tập trung ký hiệu VI-G DX0.37 0.37DGTNguyên Khê2021
145Xây dựng bãi đỗ xe phía đông tây xóm Đường Khê Nữ0.24 0.24DGTNguyên Khê2021-2025
146Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Lâm Tiên đến nhà văn hóa thôn Lâm Tiên theo quy hoạch1.68 1.68DGTNguyên Khê2021-2025
147Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Nguyên Khê qua phía Đông thôn Cán Khê và xóm Núi đến đường gom sông Đào Nguyên Khê2.30 2.30DGTNguyên Khê2021-2025
148ĐTXD tuyến đường nối từ Khu đấu giá quyền sử dụng đất Nguyên Khê đến phía Đông thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê theo quy hoạch0.82 0.82DGTNguyên Khê2021-2025
149ĐTXD tuyến đường từ Cụm công nghiệp Nguyên Khê qua khu X2 Nguyên Khê đến đường gom sông Đào, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh
Tên cũ: Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường từ chợ Lắp Ghép đi Khu đô thị Nguyên Khê đến đường gom sông đào Nguyên Khê
0.93 0.93DGTNguyên Khê2021-2025
150ĐTXD tuyến đường gom dọc đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên (đoạn từ đường Lâm Tiên đến khu đấu giá Đông Nguyên Khê theo quy hoạch)1.71 1.71DGTNguyên Khê2021-2025
151ĐTXD tuyến đường gom dọc đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên (đoạn từ đường Nguyên Khê đến đê sông Cà Lồ theo quy hoạch)2.48 2.48DGTNguyên Khê2021-2025
152Đầu tư xây dựng tuyến đường số 1 thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê1.71 1.71DGTNguyên Khê2021-2025
153Nâng cấp mở rộng tuyến đường số 5 thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê0.460.350.11DGTNguyên Khê2021-2025
154Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Đại Bằng, xã Nguyên Khê0.620.470.15DGTNguyên Khê2021-2025
155Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Lâm Tiên, xã Nguyên Khê2.58 2.58DGTNguyên Khê2021-2025
156Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Nguyên Khê0.40 0.40DGTNguyên Khê2021-2025
157Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Nguyên Khê0.510.380.13DGTNguyên Khê2021-2025
158Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Tiên Hùng1.12 1.12DGTNguyên Khê2021-2025
159Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Tiên Hùng0.850.640.21DGTNguyên Khê2021-2025
160Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Khê Nữ1.601.200.40DGTNguyên Khê2021-2025
161Bãi đỗ xe tĩnh thôn Đoài; thôn Đông, xã Tàm Xá0.18 0.18DGTTàm Xá2021-2025
162Xây dựng hạ tầng hai bên và cải tạo đê cụt xã Tàm Xá huyện Đông Anh kết hợp làm đường giao thông4.03 4.03DGTTàm Xá2021-2025
163Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Đông2.842.130.71DGTTàm Xá2021-2025
164Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Đoài1.741.310.43DGTTàm Xá2021-2025
165Đầu tư xây dựng khu cây xanh, các điểm đỗ xe: khu Bà Trọng thôn Hà Lâm 1; thôn Cổ Miếu; khu Chùa thôn Hà Lâm 2; thôn Đào Thục xã Thụy Lâm3.28 1.29DGTThụy Lâm2021-2025
166Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Biểu Khê1.691.270.42DGTThụy Lâm2021-2025
167Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Cổ Miếu4.063.051.01DGTThụy Lâm2021-2025
168Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Đào Thục2.922.190.73DGTThụy Lâm2021-2025
169Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hà Lâm 12.852.140.71DGTThụy Lâm2021-2025
170Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hà Lâm 23.282.460.82DGTThụy Lâm2021-2025
171Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hà Lâm 32.121.590.53DGTThụy Lâm2021-2025
172Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hương Trầm4.673.501.17DGTThụy Lâm2021-2025
173Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm khu 5 thôn Thụy Lội1.791.340.45DGTThụy Lâm2021-2025
174Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm khu 6 thôn Thụy Lội3.572.680.89DGTThụy Lâm2021-2025
175Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm khu 7 thôn Thụy Lội2.601.950.65DGTThụy Lâm2021-2025
176Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Mạnh Tân5.283.961.32DGTThụy Lâm2021-2025
177Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Thụy Lôi1.811.360.45DGTThụy Lâm2021-2025
178Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Cầu Nhội đến đền Sái, xã Thụy Lâm2.70 2.70DGTThụy Lâm2021-2025
179Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đê sông Cà Lồ đến đường gom Quốc lộ 3 (mới) đoạn qua khu di tích Đền Sái1.86 1.86DGTThụy Lâm2021-2025
180Bãi đỗ xe Đền Sái (dự án Xây dựng bãi đỗ xe và dịch vụ khu du lịch đền Sái, huyện Đông Anh)0.90 0.90DGTThụy Lâm2021-2030
181Đầu tư xây dựng tuyến đường dọc phía Tây Nam kênh dẫn trạm bơm Mạnh Tân đoạn từ đê sông Cà Lồ đến cầu Nhội
Tên cũ: Đầu tư xây dựng tuyến dọc phía Tây Nam kênh dẫn Trạm bơm Mạnh Tân đoạn từ đê sông Cà Lồ đến cầu Nhội
0.63 0.63DGTThụy Lâm2021-2025
182Đầu tư xây dựng tuyến đường dọc phía Đông Bắc kênh dẫn Trạm bơm Mạnh Tân đoạn từ đê sông Cà Lồ đến đường gom Quốc lộ 3 (mới)2.60 2.60DGTThụy Lâm2021-2025
183Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Thư Lâm đến chân cầu vượt qua tuyến Quốc lộ 3 (mới) và nhánh kết nối dọc phía Nam thôn Khu 5 ra đường gom Quốc lộ 3 (mới)3.23 3.23DGTThụy Lâm2021-2025
184Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Cổ Miếu lên đê sông Cà Lồ xã Thụy Lâm theo quy hoạch
Tên cũ: Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Cổ Miếu lên đê sông Cà Lồ, xã Thụy Lâm
2.55 2.55DGTThụy Lâm2021-2025
185Xây dựng tuyến đường từ thôn Đào Thục đến Đền Sái xã Thụy Lâm4.90 4.90DGTThụy Lâm2021-2025
186Xây dựng các khu cây xanh, bãi đỗ xe: phía đông thôn Lễ Pháp; phía bắc thôn Lễ Pháp; phía nam thôn Tuân Lề (giáp khu nhà ở xã hội); phía tây nam thôn Lễ Pháp1.09 1.09DGTTiên Dương2021-2025
187Xây dựng khu cây xanh, bãi đỗ xe đường 23B, huyện Đông Anh1.87 1.87DGTTiên Dương2021-2025
188Xây dựng tuyến đường nối đường 23B đến thôn Trung Oai, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh2.95 2.95DGTTiên Dương2021-2025
189ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc và phía Tây thôn Cổ Dương, xã Tiên Dương theo quy hoạch1.12 1.12DGTTiên Dương2021-2025
190Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-01)  từ Công viên Kim Quy đến đường 23B6.59 6.59DGTTiên Dương2021-2025
191Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Cổ Dương1.621.220.40DGTTiên Dương2021-2025
192Đầu tư xây dựng tuyến đường số 2 thôn Cổ Dương0.62 0.62DGTTiên Dương2021-2025
193Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Lương Nỗ5.434.071.36DGTTiên Dương2021-2025
194Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Lương Nỗ2.77 2.77DGTTiên Dương2021-2025
195Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Tiên Kha0.91 0.91DGTTiên Dương2021-2025
196Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Tiên Kha1.611.210.40DGTTiên Dương2021-2025
197Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Trung Oai3.172.380.79DGTTiên Dương2021-2025
198Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Tuân Lề0.750.560.19DGTTiên Dương2021-2025
199Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Lễ Pháp0.950.710.24DGTTiên Dương2021-2025
200Xây dựng bãi đỗ xe0.60 0.60DGTUy Nỗ2021
201Hoàn thiện tuyến đường phía Đông khu đô thị Uy Nỗ, huyện Đông Anh (đoạn từ Nhà tang lễ Đông Anh đến khu TĐC Bắc sông Thiếp)1.08 1.08DGTUy Nỗ2021-2025
202Xây dựng tuyến đường từ chợ trung tâm đến đường Phúc Lộc, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh0.85 0.85DGTUy Nỗ2021-2025
203Xây dựng tuyến đường nối đường Vành đai 3 đến đường Cao Lỗ, huyện Đông Anh3.50 3.50DGTUy Nỗ2021-2025
204Xây dựng tuyến đường từ Quốc Lộ 3 (cũ) đến Khu nhà ở (319) tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh. Đang thực hiện lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án
Tên cũ: Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc Lộ 3 đến đường Liên khu vực TD8
7.90 7.90DGTUy Nỗ2021-2025
205Xây dựng bến xe khách Đông Anh5.30 5.30DGTUy Nỗ2021
206ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc thôn Kính Nỗ, xã Uy Nỗ và nhánh qua phía Tây thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn theo quy hoạch2.21 2.21DGTUy Nỗ2021-2025
207ĐTXD tuyến đường qua phía Nam thôn Kính Nỗ kết nối đường Uy Nỗ đến đường bệnh viện Đông Anh – Đền Sái theo quy hoạch1.35 1.35DGTUy Nỗ2021-2025
208ĐTXD tuyến đường bao quanh khu vực dân cư thôn Nghĩa Lại, xã Uy Nỗ theo quy hoạch1.93 1.93DGTUy Nỗ2021-2025
209Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-04)  từ Trung tâm Văn hóa huyện Đông Anh đến đường Vành đai 32.53 2.53DGTUy Nỗ2021-2025
210Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp trồng cây xanh tại thôn Hà Khê; khu ao đầu làng thôn Vân Điềm, xã Vân Hà0.10 0.10DGTVân Hà2021-2025
211Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Hà Khê số 6 thôn Hà Khê, xã Vân Hà1.651.240.41DGTVân Hà2021-2025
212Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Thiết Bình1.961.470.49DGTVân Hà2021-2025
213Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Thiết Úng0.650.490.16DGTVân Hà2021-2025
214Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Vân Điềm1.841.380.46DGTVân Hà2021-2025
215Xây dựng tuyến đường từ đường gom Quốc lộ 3 (mới) qua Ủy ban nhân dân xã Vân Hà đến hết địa phận huyện Đông Anh (theo quy hoạch) (tên cũ: Chỉnh trang tuyến đường từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Hà đến hết địa phận Đông Anh (theo Quy hoạch)7.36 7.36DGTVân Hà2021-2025
216Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Cổ Châu1.170.880.29DGTVân Hà2021-2025
217Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà0.03 0.03DGTVân Hà2021-2025
218Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Hà Khê0.960.720.24DGTVân Hà2021-2025
219Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Hà Khê0.20 0.20DGTVân Hà2021-2025
220Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Thiết Bình2.101.580.52DGTVân Hà2021-2025
221Đầu tư, xây dựng tuyến đường số 3 thôn Thiết Bình, xã Vân  Hà1.29 1.29DGTVân Hà2021-2025
222Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Thiết Úng0.240.180.06DGTVân Hà2021-2025
223Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Thiết Úng0.38 0.15DGTVân Hà2021-2025
224Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Vân Điềm2.952.210.74DGTVân Hà2021-2025
225Mở rộng, nâng cấp tuyến đường tư Ngã tư UBND xã đến Ngã ba Thiết Bình đi Vân Điềm0.510.380.13DGTVân Hà2021-2025
226Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Vân Trì đến thôn Ba Chữ, xã Vân Nội theo quy hoạch0.84 0.84DGTVân Nội2021-2025
227ĐTXD tuyến đường từ thôn Ba Chữ qua phía Nam thôn Nhì đến đường 23B theo quy hoạch1.58 1.58DGTVân Nội2021-2025
228ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc xóm Đầm và phía Tây xóm Tây xã Vân Nội theo quy hoạch1.33 1.33DGTVân Nội2021-2025
229Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Phương trạch1.250.940.31DGTVĩnh Ngọc2021-2025
230Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Vĩnh Thanh0.700.530.17DGTVĩnh Ngọc2021-2025
231Bãi đỗ xe và dịch vụ hỗ trợ khác tại thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc0.65 0.65DGTVĩnh Ngọc2021-2030
232Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Ngọc Chi2.131.600.53DGTVĩnh Ngọc2021-2025
233Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng tuyến số 2 (đường bao phía Nam) thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc Từ nhà Tuyên Hằng đến nhà Văn Điền0.46 0.46DGTVĩnh Ngọc2021-2025
234Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Vĩnh Thanh1.300.980.32DGTVĩnh Ngọc2021-2025
235Xây dựng bãi đỗ xe, phía Tây Bắc thôn Sáp Mai, xã Võng La, huyện Đông Anh0.25 0.25DGTVõng La2021-2025
236Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào kết nối khu công nghiệp Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh (tuyến 2)14.50 14.50DGTVõng La2021-2025
237ĐTXD tuyến đường vào trường THCS Võng La theo quy hoạch0.70 0.70DGTVõng La2021-2025
238Xây dựng các bãi đỗ xe: 1 tại thôn Văn Thượng; tại thôn Xuân Canh; 1 tại thôn Vạn Lộc; 2 tại thôn Vạn Lộc; tại Quốc lộ 3 tại thôn Văn Thượng; thôn Văn Tinh; thôn Xuân Trạch; 3 tại thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh3.79 3.79DGTXuân Canh2021-2025
239Xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn xã Xuân Canh0.50 0.50DGTXuân Canh2021-2025
240Xây dựng bãi đỗ xe, trồng cây xanh: phía Tây thôn Đường Yên;  Phía Tây Đình thôn Xuân Nộn; trước nhà văn hóa thôn Xuân Nộn; trước làng thôn Đường Nhạn3.55 3.55DGTXuân Nộn2021-2025
241Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường, RTN khu Chợ Kim, tổ 49, 502.161.620.54DGTXuân Nộn2021-2025
242Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Đình Trung7.485.611.87DGTXuân Nộn2021-2025
243Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Đường Nhạn6.214.661.55DGTXuân Nộn2021-2025
244Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Đường Yên4.113.081.03DGTXuân Nộn2021-2025
245Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Kim Tiên3.472.600.87DGTXuân Nộn2021-2025
246Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Lương Quy9.887.412.47DGTXuân Nộn2021-2025
247Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Xuân Nộn7.505.631.87DGTXuân Nộn2021-2025
248Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã 3 chợ Kim lên đê sông Cà Lồ theo quy hoạch3.96 3.96DGTXuân Nộn2021-2025
249Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục làng phía Bắc thôn Đường Nhạn0.46280.350.11DGTXuân Nộn2021-2025
250Cải tạo, mở rộng đường bo làng từ xóm 1; sau xóm 2 Kim Tiên lên đê1.431.070.36DGTXuân Nộn2021-2025
251Cải tạo, nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Lương Quy1.451.090.36DGTXuân Nộn2021-2025
252Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Phía Bắc thôn Xuân Nộn0.380.290.09DGTXuân Nộn2021-2025
253Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Cà Lồ qua trục chính thôn Xuân Nộn và qua trục chính thôn Đường Nhạn theo quy hoạch2.22 2.22DGTXuân Nộn2021-2025
254Xây dựng tuyến đường từ đê sông Cà Lồ qua thôn Xuân Nộn đến đường LK50 và nhánh kết nối ra đường từ Ngã 3 Lương Quy-Đê sông Cà Lồ2.15 2.15DGTXuân Nộn2021-2025
255Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn đến đê sông Cà Lồ1.27 1.27DGTXuân Nộn2021-2025
256ĐTXD tuyến đường bao phía Tây thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn và đoạn nối từ chùa Kim Quy đến TTMN xã Xuân Nộn.
Tên cũ: ĐTXD tuyến đường bao phía Tây thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (đoạn nối từ đường Nguyên Khê đến đường vào chùa Kim) theo quy hoạch.
2.66 2.66DGTXuân Nộn2021-2025
257Xây dựng mới tuyến đường bo làng nối với đường liên xã Phía Đông thôn Lương Quy2.56 2.56DGTXuân Nộn2021-2025
258Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Hải Bối đi Kim Nỗ (dọc đường sắt)3.32 3.32DGTHải Bối, Kim Nỗ, huyện Đông Anh2021-2025
259Cải tạo, nâng cấp đường Nam Hà, huyện Đông Anh6.68 6.68DGTHuyện Đông Anh2021-2025
260Tên điều chỉnh: Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 3, đoạn từ cầu Lộc Hà đến dốc Vân, huyện Đông Anh
Tên cũ: Cải tạo, nâng cấp QL3, đoạn từ cây xăng Đông Hội đến dốc Vân, huyện Đông Anh
9.25 9.25DGTMai Lâm; Dục Tú; Cổ Loa; Đông Hội2021-2025
261Dự án cải tạo, nâng cấp đường 23B (Hà Nội – Nghĩa trang Thanh Tước)31.30 31.30DGTMê Linh; Đông Anh2021-2025
262Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía đông đường quốc lộ 3, huyện Đông Anh (Đoạn từ ngã tư Nguyên Khê đến cầu Phù Lỗ)2.20 2.20DGTNguyên Khê; Thị trấn Đông Anh2021-2025
263Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía Đông đường Quốc lộ 3, huyện Đông Anh (đoạn từ nút giao thông đường sắt Hà Nội – Lào Cai đến ngã tư Nguyên Khê)3.80 3.80DGTNguyên Khê; Thị trấn Đông Anh2021-2025
264Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía Đông đường Quốc lộ 3, huyện Đông Anh (đoạn từ ngã ba đường 6km đến nút giao đường sắt Hà Nội – Lào Cai)4.60 4.60DGTUy Nỗ; Thị trấn Đông Anh2021-2025
265CTNC đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh10.05 10.05DGTNguyên Khê, Xuân Nộn2021-2025
266Xây dựng tuyến đường gom và kè sông Đào Nguyên Khê đoạn từ cầu Đôi đến  đường sắt Hà Nội – Lào Cai , huyện Đông Anh9.26 9.26DGTTiên Dương, thị trấn Đông Anh2021-2025
267Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh chợ trung tâm huyện Đông Anh theo quy hoạch0.28 0.28DGTUy Nỗ, Thị trấn Đông Anh2021-2025
268Xây dựng tuyến đường từ Khu tái định cư phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nhật Tân, đường 5 kéo dài và các dự án phát triển đô thị đến hết địa phận huyện Đông Anh15.28 15.28DGTĐông Hội, Mai Lâm, Dục Tú2021-2025
269Xây dựng tuyến đường nối từ đường vành đai III (đoạn qua Đông Anh) đến đường Quốc lộ 5 kéo dài (đường Hoàng Sa)22.40 22.40DGTKim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng2021-2025
270Xây dựng tuyến đường vành đai 3 đoạn từ Quốc lộ 3 mới đến hết địa phận huyện Đông Anh94.50 94.50DGTLiên Hà, Việt Hùng, Tiên Dương, Nam Hồng, Vân Nội, TT Đông Anh2021-2025
271Xây dựng tuyến đường TD7 đoạn từ cầu Lộc Hà đến đường 23B, huyện Đông Anh
Tách thành 02 dự án:
1. Xây dựng tuyến đường từ cầu Lộc Hà đến Khu tái định cư Cổ Loa (22ha)
2. Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đến đường 23B (25.2ha)
47.20 47.20DGTMai Lâm, cổ Loa, Uy Nỗ, Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng2021-2025
272Xây dựng tuyến đường LK51-đoạn từ Quốc lộ 3 (mới) đến  đường Uy Nỗ
Tên theo QĐ giao nhiệm vụ: Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 (mới) đến đường Uy Nỗ
Tên cũ: Xây dựng tuyến đường LK51 từ quốc lộ 3 mới đến đường Uy Nỗ và đoạn kéo dài quốc lộ 3 (cũ), huyện Đông Anh
27.60 27.60DGTThị trấn Đông Anh, Uy Nỗ, Xuân Nộn, Việt Hùng, Liên Hà,  Nguyên Khê2021-2025
273Xây dựng tuyến đường từ thôn Lễ Pháp, xã Tiên Dương đến Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê, huyện Đông Anh
Tên cũ: Xây dựng tuyến đường LK48 từ đường TD7 đến cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê, huyện Đông Anh
14.80 14.80DGTTiên Dương, Nguyên Khê2021-2025
274Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến đường Liên khu vực TD7 và kết nối với Quốc lộ 3 cũ11.10 11.10DGTTiên Dương, thị trấn Đông Anh2021-2025
275Xây dựng tuyến đường LK53 đoạn từ đường kinh tế miền Đông (bốt cầu Tây) đến hết địa phận huyện Đông Anh theo quy hoạch4.27 4.27DGTViệt Hùng, Dục Tú2021-2025
276Xây dựng tuyến đường TD8 đoạn từ đường Hoàng Sa đến Khu Công Nghiệp Đông Anh, huyện Đông Anh
Tách thành 02 dự án:
1. Xây dựng tuyến đường từ đường Trường Sa đến đường sắt Hà Nội – Lào Cai (Tên trong QĐ giao nhiệm vụ: Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Sa đến đường sắt Hà Nội – Lào Cai) (14.88ha)
2. Xây dựng tuyến đường từ đường sắt Hà Nội – Lào Cai đến Khu công nghiệp Đông Anh (14.4ha)
29.28 29.28DGTXuân Canh, Lổ Loa, Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Nộn2021-2025
277Xây dựng tuyến đường từ Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê đến thôn Phù Liễn, xã Bắc Hồng15.20 15.20DGTBắc Hồng,  Nguyên Khê2021-2025
278Đường vào KCN Đông Anh5.00 5.00DGTHuyện Đông Anh2021-2025
279Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh38.95 38.95DGTHuyện Đông Anh2021-2025
280Đường Bắc Làng và TT Văn hóa thể thao4.32 4.32DGTHuyện Đông Anh2021-2025
281Mở rộng cơ đường từ đường trục kinh tế Miền đông xã Liên Hà đi đường bệnh viện Đông Anh – Đến Sái (qua thôn Hương Trầm, xã Thuỵ Lâm)25.7519.316.44DGTHuyện Đông Anh2021-2025
282Dự án thu hồi đất bổ sung Quốc lộ 5 kéo dài2.07 2.07DGTHuyện Đông Anh2021-2025
283Hoàn trả tuyến mương Dự án đường nối cầu Nhật Tân – sân bay Nội Bài0.07 0.07DGTHuyện Đông Anh2021-2025
284Trục dọc sông Hồng đoạn từ câu Thượng Cát đến cầu Thanh Trì (bờ trái, 24 km, B=60 m)14.40 14.40DGTHuyện Đông Anh, Q.Long Biên2026-2030
285Trung tâm vận tải liên hợp sắt – bộ10.00 10.00DGTHuyện Đông Anh2021-2025
286ĐTXD tuyến đường từ đê sông Cà Lồ đến thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh15.00 15.00DGTHuyện Đông Anh2021-2025
287Đầu tư xây dựng tuyến đường TD7, đoạn từ Quốc lộ 3 (cũ) đến đê sông Đuống13.51 13.51DGTHuyện Đông Anh2021-2025
288Đầu tư xây dựng tuyến đường LK38 đoạn qua địa bàn huyện Đông Anh5.52 5.52DGTHuyện Đông Anh2021-2025
289Đầu tư xây dựng tuyến đường LK39, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa bàn huyện Đông Anh17.25 17.25DGTHuyện Đông Anh2021-2025
290Đầu tư xây dựng tuyến đường LK45 từ xã Hải Bối đến xã Nam Hồng25.81 25.81DGTHuyện Đông Anh2021-2025
291Đầu tư xây dựng tuyến đường LK46 và nhánh kết nối, đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Hoàng Sa25.45 25.45DGTHuyện Đông Anh2021-2025
292Đầu tư xây dựng tuyến đường LK48, đoạn từ đường Lê Hữu Tựu đến thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh3.10 3.10DGTHuyện Đông Anh2021-2025
293Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận huyện Đông Anh16.44 16.44DGTHuyện Đông Anh2021-2025
294Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến Quốc Lộ 3(cũ)7.12 7.12DGTHuyện Đông Anh2021-2025
295Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ Quốc Lộ 3 (cũ) đến đường Thư Lâm23.48 23.48DGTHuyện Đông Anh2021-2025
296Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ đường Thư Lâm  đến hết Cụm công nghiệp Liên Hà 216.85 16.85DGTHuyện Đông Anh2021-2025
297Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-04) từ Nam thôn Đoài đi qua đường trục đô thị Mê Linh4.47 4.47DGTHuyện Đông Anh2021-2025
298Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-05) từ đường Võ Văn Kiệt đến hết địa phận huyện Đông Anh1.96 1.96DGTHuyện Đông Anh2021-2025
299Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-06) từ Bắc thôn Đoài đến hết địa phận huyện Đông Anh1.35 1.35DGTHuyện Đông Anh2021-2025
300Đầu tư xây dựng tuyến đường phía Đông thôn Đìa (N3-07) từ đường 23B đến UBND xã Nam Hồng2.31 2.31DGTHuyện Đông Anh2021-2025
301Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-01) từ đường Võ Văn Kiệt đến Quốc lộ 5 (kéo dài)10.31 10.31DGTHuyện Đông Anh2021-2025
302Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-02)  từ Kku đấu giá quyền sử dụng đất X2 Kim Chung đến thôn Mạch Lũng xã Đại Mạch7.62 7.62DGTHuyện Đông Anh2021-2025
303Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-03)  từ Khu nhà ở xã hội Đại Mạch đến thôn Mai Châu3.08 3.08DGTHuyện Đông Anh2021-2025
304Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-04)  từ thôn Bầu đến thôn Nhuế1.54 1.54DGTHuyện Đông Anh2021-2025
305Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-05)  phía Tây Đường sắt Hà Nội -Lào Cai đoạn qua  địa bàn xã Kim Chung, Kim Nỗ6.25 6.25DGTHuyện Đông Anh2021-2025
306Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-06)  từ đường Hoàng Sa đến UBND xã Kim Nỗ3.23 3.23DGTHuyện Đông Anh2021-2025
307Đầu tư xây dựng tuyến đường qua thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh2.51 2.51DGTHuyện Đông Anh2021-2025
308Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-09) từ đường liên khu vực LK46 đến thôn Thọ Đa2.73 2.73DGTHuyện Đông Anh2021-2025
309Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-10) từ thôn Cầu Thăng Long đi thôn Bắc đến Đầm Vân Trì2.53 2.53DGTHuyện Đông Anh2021-2025
310Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-11) từ phía Nam thôn Đoài, xã Kim Nỗ đến đầm Vân Trì1.83 1.83DGTHuyện Đông Anh2021-2025
311Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-12) từ thôn Nhuế đến thôn Bầu, xã Kim Chung1.36 1.36DGTHuyện Đông Anh2021-2025
312Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-13) từ Khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 Kim Chung đến thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch1.82 1.82DGTHuyện Đông Anh2021-2025
313Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-14) từ Nhà máy nước Bắc Thăng Long đến Khu đấu giá quyền sử dụng đất X2, xã Kim Chung3.69 3.69DGTHuyện Đông Anh2021-2025
314Đầu tư xây dựng tuyến đường  cấp khu vực (N5-12) từ Khu đất dịch vụ X2 Nguyên Khê đến Khu đấu giá Nguyên Khê0.86 0.86DGTHuyện Đông Anh2021-2025
315Đầu tư xây dựng tuyến đường  cấp khu vực (N5-13) từ đường gom Kênh đào đến đường Võ Nguyên Giáp4.22 4.22DGTHuyện Đông Anh2021-2025
316Chỉnh trang, mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N5-14) phía Đông thôn Khê Nữ1.631.220.41DGTHuyện Đông Anh2021-2025
317Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-07)  từ đường 23 đến hết thôn Thố Bảo1.68 1.68DGTHuyện Đông Anh2021-2025
318Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-08)  từ Công viên Kim Quy đến đường VĐ37.23 7.23DGTHuyện Đông Anh2021-2025
319Chỉnh trang mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N7-10) từ đường 23B đến xóm Cời thôn Trung Oai xã Tiên Dương1.511.130.38DGTHuyện Đông Anh2021-2025
320Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-11) từ Đường 23B đến đường Võ Nguyên Giáp4.70 4.70DGTHuyện Đông Anh2021-2025
321Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-12) từ thôn Tiên Kha đến thôn Lương Nỗ1.96 1.96DGTHuyện Đông Anh2021-2025
322Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-13) từ khu đấu giá Đông Nam Cổ Dương đến Khu đấu giá A4, xã Tiên Dương1.23 1.23DGTHuyện Đông Anh2021-2025
323Chỉnh trang, mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N7-16) từ đường Đản Dị đến đường Cổ Loa1.871.400.47DGTHuyện Đông Anh2021-2025
324Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-18) từ Việt Hùng đến nhà máy gạch Vigracera2.86 2.86DGTHuyện Đông Anh2021-2025
325Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N8-01) dọc sông Thiếp, đoạn từ đường Trường Sa đến Quốc Lộ 3 (cũ)10.08 10.08DGTHuyện Đông Anh2021-2025
326Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N8-02)  từ đường Trường Sa đến đường ven sông Thiếp1.52 1.52DGTHuyện Đông Anh2021-2025
327Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N8-03) từ đường Trường Sa qua thôn Văn Thượng, Vạn Lộc5.83 5.83DGTHuyện Đông Anh2021-2025
328Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N8-04) qua phía Tây Bắc thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh0.99 0.99DGTHuyện Đông Anh2021-2025
329Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N8-05) từ đường Hoàng Sa qua phía Đông thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc đến đê sông Hồng4.96 4.96DGTHuyện Đông Anh2021-2025
330Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (GN-01)  từ Khu đô thị mới Đông Anh đến đường Dục Tú4.62 4.62DGTHuyện Đông Anh2021-2025
331Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (GN-02)  từ đường Gia Lương đến đường nối cầu Tứ Liên3.73 3.73DGTHuyện Đông Anh2021-2025
332Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (GN-03)  kết nối từ thôn Phúc Hậu đến đường Vành đai 39.21 9.21DGTHuyện Đông Anh2021-2025
333Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-04) phía Đông thôn Đông xã Việt Hùng2.19 2.19DGTHuyện Đông Anh2021-2025
334Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-07) phía Đông Bắc sông Thiếp đoạn từ Cổ Loa đến thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ11.15 11.15DGTHuyện Đông Anh2021-2025
335Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-08) phía Tây Bắc thôn Tằng My xã Nam Hồng3.50 3.50DGTHuyện Đông Anh2021-2025
336Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-09) từ thôn Mỹ Nội đến khu sinh thái Mefrimex2.10 2.10DGTHuyện Đông Anh2021-2025
337Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-11) phía Đông thôn Quan Âm đến hết thôn Bến Trung3.19 3.19DGTHuyện Đông Anh2021-2025
338Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-12) phía Đông Đầm Sơn Du1.97 1.97DGTHuyện Đông Anh2021-2025
339Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-15) phía Đông Bắc thôn Mạch Lũng3.36 3.36DGTHuyện Đông Anh2021-2025
340Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực N(A)-02 từ đê sông Đuống đến Khu đô thị mới Đông Anh2.65 2.65DGTHuyện Đông Anh2021-2025
341Đầu tư xây dựng 02 tuyến đường chính khu vực N(A)-03 từ Khu đô thị mới Đông Anh đến đường trục đô thị TD-75.08 5.08DGTHuyện Đông Anh2021-2025
342Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N(A)-4) từ thôn Tiên Hội đến xóm mới Trung Thôn2.22 2.22DGTHuyện Đông Anh2021-2025
343Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N(A)-5) từ Trường THPT Cổ Loa đến khu đô thị mới Đông Anh1.48 1.48DGTHuyện Đông Anh2021-2025
344Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N(A)-4) phía Nam thôn Xuân Trạch lên đê sông Đuống0.45 0.45DGTHuyện Đông Anh2021-2025
345Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (NB-2) từ thôn Lỗ Giao xã Việt Hùng đến đường trục chính đô thị TD82.79 2.79DGTHuyện Đông Anh2021-2025
346Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (NB-3) phía Đông thôn Lỗ Giao xã Việt Hùng1.27 1.27DGTHuyện Đông Anh2021-2025
347Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (NB-4) phía Bắc thôn Lỗ Giao đi Liên Hà1.78 1.78DGTHuyện Đông Anh2021-2025
348Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-1) phía Bắc thôn Cán Khê đi thôn Tiên Hùng đến đường gom đường sắt Hà Nội- Thái Nguyên4.21 4.21DGTHuyện Đông Anh2021-2025
349Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-2) thôn Xuân Nộn đến thôn Đình Trung xã Xuân Nộn3.35 3.35DGTHuyện Đông Anh2021-2025
350Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-3) phía Nam thôn Đào Thục xã Thụy Lâm1.01 1.01DGTHuyện Đông Anh2021-2025
351Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-4) phía Đông thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm1.72 1.72DGTHuyện Đông Anh2021-2025
352Xây dựng tuyến đường từ khu Tái định cư phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nhật Tân, đường 5 kéo dài và các dự án phát triển đô thị đến đường LK5315.28 15.28DGTHuyện Đông Anh2021-2030
353Xây dựng tuyến đường qua địa phận xã Hải Bối (LK45)-đoạn từ đê Sông Hồng đến đường Hoàng Sa, huyện Đông Anh
Tên trong QĐ giao nhiệm vụ: Đầu tư xây dựng tuyến đường qua địa phận xã Hải Bối, từ đê sông Hồng đến đường Hoàng Sa, huyện Đông Anh.
6.40 6.40DGTHải Bối, Kim Nỗ2021-2025
354Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 đường Hải Bối đến hết địa phận huyện Đông Anh đi Mê Linh10.70 10.70DGTHải Bối; Võng La; Đại Mạch2021-2025
355Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào  kết nối khu công nghiệp Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh (tuyến 1)4.87 4.87DGTKim Chung, Hải Bối, Võng La2021-2025
356Xây dựng các tuyến đường xung quanh thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh4.57 4.57DGTKim Chung; Kim Nỗ2021-2025
357Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê sông Đuống đoạn từ Quốc lộ 3 (cũ) đến ngã 3 đường Xuân Canh11.96 11.96DGTMai Lâm; Đông Hội; Xuân Canh2021-2025
358Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường 23B đến đường trục trung tâm xã Bắc Hồng1.86 1.86DGTNam Hồng, Bắc Hồng2021-2025
359Xây dựng tuyến đường gom và kè sông Đào Nguyên Khê đoạn từ đường sắt Hà Nội – Lào Cai đến Cầu Phù Lỗ, huyện Đông Anh14.57 14.57DGTNguyên Khê, Thị Trấn Đông Anh2021-2025
360Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê sông Cà Lồ từ Quốc lộ 3 (cũ) đến thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm5.71 5.71DGTNguyên Khê, Xuân Nộn, xãThụy Lâm2021-2025
361Cầu Thượng Cát (bao gồm đường hai đầu cầu, 4,5km, B=60m) (tổng diện tích 27 ha)13.50 13.50DGTQ.Bắc Từ Liêm, Huyện Đông Anh2026-2030
362Cầu Tứ Liên và đường từ cầu Tứ Liên đến cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên,
Cầu 3,0km, B=29,5m, Đường 9kmx60m (Tổng diện tích 55,76ha)
28.00 28.00DGTQ.Tây Hồ, Đông Anh2026-2030
363Xây dựng cầu Tứ Liên và đường dẫn đến vành đai 3 (phần cầu 3,0kmx60m) tổng diện tích (69,24ha)34.62 34.62DGTQ.Tây Hồ, Đông Anh2026-2030
364Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 3 đến hết Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê, huyện Đông Anh3.12 3.12DGTThị trấn Đông Anh, Tiên Dương2021-2025
365Xây dựng các tuyến đường xung quanh hồ cạnh trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Đông Anh0.62 0.62DGTThị trấn Đông Anh, Uy Nỗ2021-2025
366Xây dựng 02 tuyến đường gom dọc theo Quốc lộ 3 mới (đoạn từ nút giao giữa đường Vành Đai 3 với đường Quốc lộ 3 mới) đến hết địa phận huyện Đông Anh24.20 24.20DGTThụy lâm, Vân Hà, Liên Hà2021-2025
367Xây dựng đường QL 3 Mới Hà Nội – Thái Nguyên, huyện Đông Anh0.29 0.29DGTDục Tú2021-2025
368Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-03)  từ Đầm Vân Trì đến trục đường trục UBND xã Tiên Dương7.98 7.98DGTTiên Dương, Vân Nội2021-2025
369Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-05)  từ Bệnh viện TH đến đường gom kênh đào QL34.40 4.40DGTTiên Dương, TT Đông Anh2021-2025
370Xây dựng tuyến đường nối trục từ đường Quốc lộ 3 (cũ) đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh7.75 7.75DGTTiên Dương, TT Đông Anh2021-2025
371Chỉnh trang tuyến đường 23B, đoạn từ ngã tư Biến Thế đến hết địa phận huyện Đông Anh33.20 33.20DGTTiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng và TT Đông Anh2021-2025
372Xây dựng tuyến đường từ Ngã tư biến thế đến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh
Tên cũ: Xây dựng tuyến đường LK53 từ quốc lộ 3 (cũ) đến đầm Vân Trì, huyện Đông Anh
15.20 15.20DGTTiên Dương, Vân Nội, thị trấn Đông Anh2021-2025
373Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu di dân tái định cư GPMB khi triển khai dự án thành phần đầu tư bảo tồn tôn tạo khu di tích Cổ Loa, huyện Đông Anh31.65 31.65DGTUy Nỗ, Cổ Loa2021-2030
374
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 (mới) đến đường Đản Dị
19.80 19.80DGTxã Liên Hà, xã Việt Hùng, xã Uy Nỗ, thị trấn Đông Anh2021-2025
375Xây dựng tuyến đường từ QL3 cũ qua thôn Phan Xá đến đường Đản Dị, huyện Đông Anh2.39 2.39DGTUy Nỗ; thị trấn Đông Anh2021-2025
376Chỉnh trang tuyến đường Cao lỗ đoạn từ UBND xã Uy Nỗ đến đường sắt Hà Nội Thái Nguyên, huyện Đông Anh (theo Quy hoạch)3.08 3.08DGTUy Nỗ; Việt Hùng2021-2025
377Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường Vân Nội – Kim Chung đến đường Hoàng Sa2.40 2.40DGTVân Nội, Kim Chung2021-2025
378Xây dựng tuyến đường Nam Hồng – Tiên Dương-LK47 (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Võ Văn Kiệt)
Tên trong QĐ giao nhiệm vụ: Xây dựng tuyến đường Nam Hồng – Tiên Dương (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Võ Văn Kiệt).
11.25 11.25DGTVân Nội, Nam Hồng2021-2025
379Xây dựng tuyến đường từ đường Dục Nội, xã Việt Hùng đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh18.12 18.12DGTViệt Hùng, Uy Nỗ, Tiên Dương, Vân Nội, TT Đông Anh2021-2025
380Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào kết nối khu công nghiệp Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh (tuyến 3)4.70 4.70DGTVõng La; Đại Mạch2021-2025
381Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 vào UBND xã Xuân Canh đến ngã 3 vào UBND xã Hải Bối18.00 18.00DGTXuân Canh; Vĩnh Ngọc; Hải Bối2021-2025
2.1.4Đất cơ sở văn hóa333.552.99326.11DVH  
397Xây mới NVH tổ 24 thị trấn Đông Anh (Khu vực Công ty ô tô 01/5)0.72 0.72DVHTT Đông Anh2021-2025
398Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Bắc Hồng1.61 1.61DVHBắc Hồng2021-2030
399Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Cổ Loa1.31 1.31DVHCổ Loa2021-2030
400Xây dựng đền thờ Ngô Quyền tại khu di tích thành Cổ Loa, huyện Đông Anh4.34 4.34DVHCổ Loa2021-2025
401Xây dựng Công viên di sản kết hợp quảng trường và công trình công cộng4.39 4.39DVHCổ Loa2021-2030
402Dự án Bảo tồn, tôn tạo vòng thành phía Tây, Thành Cổ Loa134.80 134.80DVHCổ Loa2021-2030
403Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa thôn Mạch Lũng0.36 0.36DVHĐại Mạch2021-2025
404Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Đại Mạch0.82 0.82DVHĐại Mạch2021-2030
405Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch1.44 1.44DVHĐại Mạch2021-2025
406Trồng cây xanh kết hợp điểm sinh hoạt cộng đồng tại các điểm: trường cấp 1,2 cũ thôn Mạch Lũng; khu Ao Đình thôn Mạch Lũng; khu Đầm Sen thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch ( giai đoạn 1); khu Đầm Sen thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch ( giai đoạn 2); khu phía Bắc miếu Lũng Đông, thôn Mạch Lũng; khu Đầm Am thôn Mạch Lũng, xã Đại Mạch13.93 13.93DVHĐại Mạch2021-2025
407Xây dựng khu sinh hoạt văn hóa cộng đồng thôn Lại Đà10.20 10.20DVHĐông Hội2021-2025
408Xây dựng nhà văn hóa thôn Lại Đà tại khu giáp trường Mầm non thôn Lại Đà, xã Đông Hội1.00 1.00DVHĐông Hội2021-2025
409Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng phía Đông thôn Đồng Dầu; thôn Đồng Dầu; khu E7 thôn Dục Tú 2; phía Nam thôn Ngọc Lôi2.51 2.51DVHDục Tú2021-2025
410Nhà văn hóa Dục Tú 20.50 0.50DVHDục Tú2021-2030
411Nhà văn hóa Dục Tú 34.00 0.40DVHDục Tú2021-2030
412Đầu tư công trình Số 2 Cải tạo mở rộng khuôn viên nhà Văn Hóa thôn Đồng Nhân kết hợp bãi đỗ xe0.27 0.27DVHHải Bối2021-2030
413Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Hải Bối3.36 3.36DVHHải Bối2021-2030
414Xây dựng trung tâm văn hóa khu dân cư Thăng Long2.00 2.00DVHHải Bối2021-2025
415Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Hải Bối3.00 3.00DVHHải Bối2021-2025
416Mở rộng khuôn viên phía Nam nhà Văn Hóa thôn Yên Hà, xã Hải Bối0.11 0.11DVHHải Bối2021-2025
417Kè ao, điểm sinh hoạt cộng đồng, bãi rác, bãi VLXD khu Đồng Bượm thôn Hải Bối, xã Hải Bối0.70 0.70DVHHải Bối2021-2025
418XD điểm sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh, bãi đỗ xe: phía Đông xóm Đống một; phía Nam điểm Đấu giá X2 Thôn Bắc; phía Đông xóm 1 Bắc, 2 Bắc2.68 2.68DVHKim Nỗ2021-2025
419Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thăng Long0.60 0.60DVHKim Nỗ2021
420Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Kim Nỗ3.40 3.40DVHKim Nỗ2021-2030
421XD các điểm sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh: phía Nam khu hồ Đìa Vẹt Thôn Thọ Đa; Ao trường học thôn Bắc; khu gò Bãi Đình Thôn Thọ Đa; phía Tây hộ ông Chuyên Thôn Thọ Đa; phía Nam xóm Bàng (trước cửa nhà ông bà Hòa Tuyết); giáp điểm X4 Khu Cột cờ thôn Đoài2.40 2.40DVHKim Nỗ2021-2025
422Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa xóm Mới thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm0.27 0.27DVHMai Lâm2021-2025
423Xây dựng nhà văn hóa, thể dục thể thao thôn Tiên Xá1.50 1.50DVHMai Lâm2021-2030
424Trung tâm sinh hoạt cộng đồng kết hợp hồ ao, cây xanh3.50 3.50DVHMai Lâm2021-2030
425Điểm sinh hoạt cộng đồng thôn Lê Xá; xóm 4 thôn Thái Bình, thôn Mai Hiên, thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm0.77 0.77DVHMai Lâm2021-2030
426Xây dựng nhà văn hóa thôn Lê Xá, xã Mai Lâm0.33 0.33DVHMai Lâm2021-2025
427Xây dựng nhà văn hóa thôn Lộc Hà0.33 0.33DVHMai Lâm2021-2025
428Điển sinh hoạt văn hóa cộng đồng – sân TDTT3.00 3.00DVHNam Hồng2021-2030
429Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Nam Hồng2.58 2.58DVHNam Hồng2021-2030
430Trồng cây xanh kết hợp bãi đỗ xe và điểm sinh hoạt cộng đồng khu nhà văn hóa cũ thôn Đồng; các điểm đất công trên địa bàn xã;1.28 1.28DVHNguyên Khê2021-2025
431Xây dựng các nhà văn hóa, khu sinh hoạt cộng đồng, cây xanh: khu đô thị Nguyên Khê ;trước và sau khu nhà thờ thôn Đại Bằn;  theo quy hoạch tại Xóm Ngõ; kè ao theo quy hoạch sau làng thôn Sơn Du; phía nam cầu xóm 6 Nguyên Khê; phía Bắc cầu xóm 6 Nguyên Khê; xóm đường5.71 5.71DVHNguyên Khê2021-2025
432Nhà văn hóa thôn Đoài0.07 0.07DVHTàm Xá2021-2030
433Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Tàm Xá0.60 0.60DVHTàm Xá2021-2030
434Xây dựng vườn hoa trung tâm và đài tưởng niệm liệt sỹ Tàm Xá0.36 0.36DVHTàm Xá2021-2025
435Xây dựng điểm vui chơi, sinh hoạt cộng đồng tại khu hồ trạm y tế cũ; thôn Đoài, xã Tàm Xá0.09 0.09DVHTàm Xá2021-2025
436Xây dựng trung tâm văn hóa xã kết hợp nhà thi đấu đa năng xã Tàm Xá0.64 0.64DVHTàm Xá2021-2025
437Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe, điểm sinh hoạt cộng đồng khu đầu cầu thôn Cổ Miếu, xã Thụy Lâm0.15 0.15DVHThụy Lâm2021-2025
438Xây dựng Trung tâm VH-TT xã Thụy Lâm0.54 0.54DVHThụy Lâm2021-2030
439Đầu tư xây dựng Nhà Văn hóa khu 5 xã Thụy Lâm (khu phên ngói)0.60 0.60DVHThụy Lâm2021-2025
440Đầu tư xây dựng Nhà Văn hóa khu 7, xã Thụy Lâm0.99 0.99DVHThụy Lâm2021-2025
441Xây dựng Trung tâm VH-TT xã Tiên Dương1.80 1.80DVHTiên Dương2021-2030
442Mở rộng khuôn viên nhà VH thôn Trung Oai0.35 0.35DVHTiên Dương2021-2025
443Xây dựng nhà VH, điểm SH CĐ phía nam thôn Tuân Lề (giáp khu nhà ở xã hội)0.55 0.55DVHTiên Dương2021-2025
444Xây dựng các điểm sinh hoạt cộng đồng: khu vực sân bóng xóm Cời thôn Trung Oai; trước cổng đình thôn Lễ Pháp; thôn Lương Nỗ; Tây Nam thôn Tiên Kha xã Tiên Dương1.67 0.82DVHTiên Dương2021-2025
445Xây dựng NVH thôn Đản Mỗ0.15 0.15DVHUy Nỗ2021-2030
446Xây dựng Nhà văn hóa huyện Đông Anh7.012.494.52DVHUy Nỗ2021-2025
447Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Uy Nỗ0.43 0.43DVHUy Nỗ2021-2030
448Xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh và bãi đỗ xe thôn Hà Khê 1; thôn Hà Khê 2, xã Vân Hà1.52 1.52DVHVân Hà2021-2025
449Mở rộng mới trung tâm văn hóa xã Vân Hà0.90 0.90DVHVân Hà2021-2025
450Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Vân Hà0.27 0.27DVHVân Hà2021-2025
451Xây dựng nhà văn hóa thôn Thiết Bình, xã Vân Hà0.30 0.30DVHVân Hà2021-2025
452Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng tại các thôn: Hà Khê; thôn Thiết Bình, xã Vân Hà0.79 0.79DVHVân Hà2021-2025
453Cải tạo mở rộng TT Văn hóa – Thể thao xã Vân Nội1.410.500.91DVHVân Nội2021-2030
454Trồng cây xanh kết hợp bãi đỗ xe điểm sinh hoạt cộng đồng tại khu cổng Hầu (Ma lẻ) thôn Trung0.55 0.55DVHViệt Hùng2021-2025
455Xây dựng điểm vui chơi Ao dài kết hợp khu nhà văn hóa thôn Đoài, xã Việt Hùng0.40 0.40DVHViệt Hùng2021-2025
456Xây dựng khu sinh hoạt cộng đồng khu Đông, xã Việt Hùng1.50 1.50DVHViệt Hùng2021-2025
457Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Vĩnh Ngọc0.50 0.50DVHVĩnh Ngọc2021-2030
458Xây dựng nhà văn hóa cụm dân cư số 3, cụm dân cư số 4 thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc0.30 0.30DVHVĩnh Ngọc2021-2025
459Trồng cây xanh, bãi đỗ xe điểm sinh hoạt cộng đồng xóm mới thôn Võng La.0.50 0.50DVHVõng La2021-2025
460Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Võng La1.00 1.00DVHVõng La2021-2030
461Xây dựng Khu cây xanh sinh hoạt cộng đồng xóm Ấp, thôn Sáp Mai, xã Võng La, huyện Đông Anh0.34 0.34DVHVõng La2021-2025
462Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa, sân vận động kết hợp bãi đỗ xe và điểm sinh hoạt cộng đồng thôn Xuân Trạch0.15 0.15DVHXuân Canh2021-2025
463Dự án xây dựng khuôn viên Nhà văn hoá thôn Xuân Trạch0.35 0.35DVHXuân Canh2021-2025
464Trồng cây xanh, kè ao, điểm sinh hoạt cộng đồng tại khu vực ao Dộc trong thôn Văn Thượng; thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh0.60 0.60DVHXuân Canh2021-2025
465Trồng cây xanh, bãi đỗ xe kết hợp điểm sinh hoạt cộng đồng ao Phía Nam xóm 1 thôn Kim Tiên3.27 3.27DVHXuân Nộn2021-2025
466Trồng cây xanh, điểm sinh hoạt cộng đồng Phía tây Bắc thôn Đường Nhạn0.35 0.35DVHXuân Nộn2021-2025
467Trường quay Cổ Loa15.75 15.75DVHCổ Loa, Uy Nỗ2021-2030
468Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao xã Đông Hội, huyện Đông Anh2.31 2.31DVHĐông Hội, Mai Lâm2021-2025
469Xây dựng mới tượng đài An Dương Vương2.00 2.00DVHHuyện Đông Anh2026-2030
470QH trung tâm du lịch văn hóa sông Hồng50.00 50.00DVHHuyện Đông Anh2026-2030
471Trung tâm bảo tồn văn hoá truyền thống10.00 10.00DVHHuyện Đông Anh2026-2030
472Xây dựng trụ sở Đảng uỷ-HĐND-UBND, trung tâm văn hoá thị trấn Đông Anh2.30 2.30DVHThị trấn Đông Anh2021-2030
473Xây dựng nhà văn hóa các tổ dân phố thị trấn Đông Anh0.47 0.47DVHThị trấn Đông Anh2021-2025
2.1.5Đất cơ sở y tế76.38 76.38DYT  
474Khu dịch vụ y tế, công cộng và cây xanh0.59 0.59DYTDục Tú2021-2030
475Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Thành cơ sở 23.30 3.30DYTKim Chung2021
476Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa6.80 6.80DYTNguyên Khê2021-2025
477Xây dựng Trạm y tế xã Thụy Lâm0.27 0.27DYTThụy Lâm2021-2025
478Bệnh viện đa khoa Medlatec Hà Nội tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh2.90 2.90DYTTiên Dương2021
479Tổ hợp Y tế – Chăm sóc sức khỏe công nghệ cao tại Hà Nội40.76 40.76DYTTiên Dương2021
480Khu liên hợp Bệnh viện CHI9.50 9.50DYTTiên Dương2021
481Xây dựng Trạm y tế xã Tiên Dương0.23 0.23DYTTiên Dương2021-2025
482Xây dựng trạm y tế xã Uy Nỗ0.60 0.60DYTUy Nỗ2021-2025
483Xây dựng Trạm y tế xã Vân Hà0.52 0.52DYTVân Hà2021-2025
484Tổ hợp Bệnh viện – Trung tâm y tế tại xã Vĩnh Ngọc và xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, Hà Nội10.90 10.90DYTVĩnh Ngọc, Cổ Loa2021-2030
2.1.6Đất cơ sở giáo dục, đào tạo205.190.46204.73DGD  
485Đầu tư xây dựng hoàn thiện trường tiểu học Bắc Hồng theo quy hoạch0.50 0.50DGDBắc Hồng2021-2025
486Xây dựng trường THCS xã Bắc Hồng4.06 4.06DGDBắc Hồng 
487Xây dựng trường mầm non thôn Cầu Cả
Tên cũ: Xây dựng điểm trường mầm non Thành Loa
0.45 0.45DGDCổ Loa2021-2025
488Xây dựng trường tiểu học Đại Mạch 21.53 1.53DGDĐại Mạch2021-2025
489Trường Trung cấp nghề tổng hợp1.00 1.00DGDĐại Mạch2021-2030
490Xây dựng Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo4.52 4.52DGDĐại Mạch2021-2025
491Xây dựng trường mầm non Đại Mạch 21.00 1.00DGDĐại Mạch2021-2025
492Xây dựng trường mầm non Đông Hội1.22 1.22DGDĐông Hội2021-2025
493Xây dựng Tường mầm non Đông Hội tại ô đất 5.E-NT khu Tái định cư Đông Hội0.73 0.73DGDĐông Hội2021
494Trung tâm dạy nghề chất lượng cao ASEAN1.30 1.30DGDĐông Hội2021-2030
495Xây dựng trường tiểu học Đông Hội 21.50 1.50DGDĐông Hội2021-2025
496Đầu tư xây dựng cụm trường mầm non, trường phổ thông liên cấp tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh2.00 2.00DGDĐông Hội2021-2030
497Xây dựng trường tiểu học Dục Tú B2.40 2.40DGDDục Tú2021-2030
498Xây dựng trường mầm non Dục Tú (GĐ 2)1.590.341.24DGDDục Tú2021-2025
499Xây dựng trường tiểu học Dục Tú 22.05 2.05DGDDục Tú2021-2025
500Đầu tư công trình Số 3 Cải tạo mở rộng khuôn viên trường mầm non thôn Đồng Nhân0.03 0.03DGDHải Bối2021-2030
501Xây dựng trường mầm non thôn Cổ Điển
Tên cũ: Xây dựng trường mầm non thôn Hải Bối
1.20 1.20DGDHải Bối2021-2025
502Xây dựng Trường tiểu học Hải Bối 23.23 3.23DGDHải Bối2021-2025
503Trường THCS Hải Bối 21.25 1.25DGDHải Bối2021-2025
504Xây dựng trung tâm mầm non Hải Bối 20.90 0.90DGDHải Bối2021-2025
505Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nhuế, xã Kim Chung1.11 1.11DGDKim Chung2021-2025
506Xây dựng Trường THCS Kim Chung 21.69 1.69DGDKim Chung2021-2025
507Xây dựng trường tiểu học thôn Hậu Dưỡng1.86 1.86DGDKim Chung2021-2025
508Xây dựng trường THCS tại thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung1.22 1.22DGDKim Chung2021-2025
509Xây dựng trường Mầm non thôn Hậu Dưỡng0.90 0.90DGDKim Chung2021-2025
510Cơ sở dạy nghề – đào tạo lái xe thuộc trung tâm dạy nghề dân lập Thanh Xuân4.98 4.98DGDKim Chung2021-2030
511Xây dựng trường THCS Kim Nỗ1.76 1.76DGDKim Nỗ2021-2025
512Xây dựng trường tiểu học Kim Nỗ 21.25 1.25DGDKim Nỗ2021-2025
513Xây dựng trường Mầm non Ban Mai0.60 0.60DGDKim Nỗ2021-2025
514Xây dựng trường THCS Liên Hà 2 (định hướng chất lượng cao)2.30 2.30DGDLiên Hà2021-2030
515Xây dựng trường tiểu học Liên Hà C (định hướng chất lượng cao)1.70 1.70DGDLiên Hà2021-2030
516Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Ngô Tất Tố0.76 0.76DGDMai Lâm2021-2025
517Cải tạo, mở rộng trường THCS Mai Lâm2.40 2.40DGDMai Lâm2021-2025
518Đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường mầm non Hoa Lâm, xã Mai Lâm1.15 1.15DGDMai Lâm2021-2025
519Xây dựng trường tiểu học Mai Lâm1.25 1.25DGDMai Lâm2021-2030
520Cải tạo, mở rộng trường tiểu học Nam Hồng1.60 1.60DGDNam Hồng2021-2025
521Xây dựng trường tiểu học Nam Hồng 21.46 1.46DGDNam Hồng2021-2025
522Xây dựng trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đông Á3.00 3.00DGDNam Hồng2021-2030
523Xây dựng trường tiểu học Nam Hồng B1.66 1.66DGDNam Hồng2021-2025
524Xây dựng trường THCS Nam Hồng 21.65 1.65DGDNam Hồng2021-2025
525Xây dựng điểm trường mầm non Nam Hồng thôn Đoài0.80 0.80DGDNam Hồng2021-2030
526Xây dựng trung tâm mầm non Bắc Hồng 20.80 0.80DGDNam Hồng2021-2030
527Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê1.020.120.90DGDNguyên Khê2021-2025
528Xây dựng trường mầm non Sơn Du, xã Nguyên Khê0.74 0.74DGDNguyên Khê2021-2025
529Trường mầm non khu X2 thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB0.53 0.53DGDNguyên Khê2021
530Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo ký hiệu V-E-MG20.45 0.45DGDNguyên Khê2021
531Xây dựng trường THPT Nguyên Khê2.64 2.64DGDNguyên Khê2021-2025
532Xây dựng Trường THCS Nguyên Khê1.71 1.71DGDNguyên Khê2021-2025
533Mở rộng trường tiểu học Tàm Xá0.30 0.30DGDTàm Xá2021-2025
534Xây dựng trường THCS Tàm Xá0.30 0.30DGDTàm Xá2021-2025
535Mở rộng, cải tạo nâng cấp trường tiểu học Thụy Lâm A1.23 1.23DGDThụy Lâm2021-2025
536Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thụy Lâm0.17 0.17DGDThụy Lâm2021-2025
537Xây dựng trường mầm non Thư Lâm0.97 0.97DGDThụy Lâm2021-2025
538Xây dựng trường tiểu học phía Tây thôn Cổ Miếu1.50 1.50DGDThụy Lâm2021-2030
539Xây dựng trường THCS Thụy Lâm 22.49 2.49DGDThụy Lâm2021-2030
540Xây dựng điểm trường mầm non Thụy Lâm0.70 0.70DGDThụy Lâm2021-2030
541Xây dựng trường mầm non Thụy Lâm 20.83 0.83DGDThụy Lâm2021-2025
542Xây dựng Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Hà Nội1.35 1.35DGDTiên Dương2026-2030
543Xây dựng trường mầm non Ánh Dương1.32 1.32DGDTiên Dương2021-2025
544Xây dựng trường THCS Tiên Dương1.68 1.68DGDTiên Dương2021-2025
545Tổ hợp hệ thống trường chất lượng cao Hòa Bình Latrobe6.92 6.92DGDTiên Dương2021-2030
546Tổ hợp hệ thống trường chất lượng cao Landcom4.50 4.50DGDTiên Dương2021-2030
547Trường Đại học Nhật Bản Hà Nội3.13 3.13DGDTiên Dương2021-2030
548Xây dựng Trung tâm mầm non, mẫu giáo ký hiệu I-C10.72 0.72DGDTiên Dương2021-2025
549Xây dựng trường tiểu học Tiên Dương 21.77 1.77DGDTiên Dương2021-2025
550Xây dựng trường tiểu học Uy Nỗ 2 (chất lượng cao)1.70 1.70DGDUy Nỗ2021-2025
551Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh2.36 2.36DGDUy Nỗ2021-2025
552Xây dựng trường tiểu học Cổ Loa 22.60 2.60DGDUy Nỗ2021-2025
553Xây dựng trường chuyên biệt Bình Minh, huyện Đông Anh0.50 0.50DGDUy Nỗ2021-2025
554Xây dựng trường THCS Cổ Loa 21.33 1.33DGDUy Nỗ2021-2025
555Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh1.85 1.85DGDUy Nỗ2021-2025
556Xây dựng trường THCS chất lượng cao huyện Đông Anh2.10 2.10DGDUy Nỗ2021-2025
557Xây mới điểm trường mầm non thôn Kính Nỗ0.60 0.60DGDUy Nỗ2021-2025
558Xây dựng trường phổ thông liên cấp chất lượng cao Đông Anh11.40 11.40DGDUy Nỗ2021-2025
559Cải tạo, mở rộng trường Tiểu học Vân Hà1.00 1.00DGDVân Hà2021-2025
560Cải tạo, mở rộng trường THCS Vân Hà1.20 1.20DGDVân Hà2021-2025
561Xây dựng trường tiểu học Vân Hà 21.24 1.24DGDVân Hà2021-2025
562Xây dựng trung tâm mầm non Vân Hà 21.00 1.00DGDVân Hà2021-2030
563Xây dựng trường THCS Vân Nội1.87 1.87DGDVân Nội2021-2025
564Xây dựng trung tâm mầm non Vân Nội 2 (thôn Nhì)0.90 0.90DGDVân Nội2021-2030
565Xây dựng trường tiểu học Vân Nội B1.25 1.25DGDVân Nội2021-2030
566Xây dựng trường THPT Việt Hùng, huyện Đông Anh2.95 2.95DGDViệt Hùng2021-2025
567Xây dựng trường tiểu học Việt Hùng 21.67 1.67DGDViệt Hùng2021-2025
568Xây dựng trường THCS Việt Hùng 21.60 1.60DGDViệt Hùng2021-2025
569Xây dựng trường tiểu học Vĩnh Ngọc2.39 2.39DGDVĩnh Ngọc2021-2025
570Trường mầm non Vĩnh Ngọc tại ô đất III.E1/NT Khu TĐC Vĩnh Ngọc0.17 0.17DGDVĩnh Ngọc2021-2030
571Xây dựng trường mầm non Họa My1.07 1.07DGDVĩnh Ngọc2021-2025
572Xây dựng trường mầm non xã Vĩnh Ngọc0.50 0.50DGDVĩnh Ngọc2021-2025
573Xây dựng trường tiểu học Vĩnh Ngọc 21.64 1.64DGDVĩnh Ngọc2021-2025
574Xây dựng trường mầm non thôn Võng La, xã Võng La1.42 1.42DGDVõng La2021-2025
575Xây dựng trường tiểu học thôn Đại Độ, xã Võng La1.22 1.22DGDVõng La2021-2025
576Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La1.00 1.00DGDVõng La2021-2025
577Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La0.89 0.89DGDVõng La2021-2025
578Xây dựng trường mầm non Xuân Canh khu vực Vạn Lộc và Văn Thượng0.66 0.66DGDXuân Canh2021-2025
579Xây dựng trung tâm mầm non xã Xuân Canh0.76 0.76DGDXuân Canh 
580Xây dựng mới trường mầm non Xuân Canh khu vực Văn Thượng và Vạn Lộc0.10 0.10DGDXuân Canh2021-2025
581Xây dựng mới trường mầm non Xuân Canh tại thôn Lực Canh, xã Xuân Canh,0.15 0.15DGDXuân Canh2021-2025
582Cụm Trường đại học Mai Lâm – Dục Tú42.90 42.90DGDMai Lâm, Dục Tú2021-2030
583Xây dựng Trung tâm mầm non Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh1.26 1.26DGDThị trấn Đông Anh2021-2030
584Xây dựng trường mầm non Thị trấn 10.97 0.97DGDThị trấn Đông Anh2021-2025
585Xây dựng trường mầm non thị trấn 20.97 0.97DGDTiên Dương, thị trấn Đông Anh2021-2025
586Xây dựng trường THCS Thị trấn 21.59 1.59DGDThị trấn Đông Anh2021-2025
587Xây dựng trường tiểu học Thị trấn B1.10 1.10DGDThị trấn Đông Anh2021-2025
2.1.7Đất cơ sở thể dục thể thao93.47 93.47DTT  
588Khu cây xanh, thể thao kết hợp điểm sinh hoạt văn hóa cộng đồng thôn Đại Đồng1.44 1.44DTTĐại Mạch2021
589Xây dựng khu cây xanh, điểm đỗ xe và sân thể thao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú0.20 0.20DTTDục Tú2021-2025
590Xây dựng sân thể thao thôn Phúc Hậu 1, xã Dục Tú0.20 0.20DTTDục Tú2021-2025
591Xây dựng sân thể thao thôn Phúc Hậu 2, xã Dục Tú0.20 0.20DTTDục Tú2021-2025
592Xây dựng sân bóng đá thôn Yên Hà, xã Hải Bối0.80 0.80DTTHải Bối2021-2025
593Xây dựng trung tâm thể dục thể thao kết hợp bãi đỗ xe xã Kim Chung2.00 2.00DTTKim Chung2021-2025
594Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao khu nhà ở công nhân Kim Chung0.46 0.46DTTKim Chung2021-2025
595Đầu tư xây dựng hạ tầng cây xanh số kết hợp sân thể thao các thôn: số 1 Đại Vĩ; số 1 thôn Hà Phong; số 2 thôn Hà Phong, xã Liên Hà5.47 5.47DTTLiên Hà2021-2025
596Xây dựng sân thể thao thôn Phúc Thọ0.45 0.45DTTMai Lâm2021-2030
597Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao thôn Nguyên Khê0.63 0.63DTTNguyên Khê2021-2025
598Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao xã Tàm Xá0.21 0.21DTTTàm Xá2021-2025
599Đầu tư xây dựng khu Cây xanh, sân thể thao, bãi đỗ xe thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm2.10 2.10DTTThụy Lâm2021-2025
600Đầu tư xây dựng sân thể thao trước nhà văn hóa thôn Hương Trầm, xã Thụy L:âm1.00 1.00DTTThụy Lâm2021-2025
601Đầu tư xây dựng khu Cây xanh, sân thể thao thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm1.25 1.25DTTThụy Lâm2021-2025
602Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao xã Tiên Dương, huyện Đông Anh11.00 11.00DTTTiên Dương2021-2025
603Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Dương0.01 0.01DTTTiên Dương2021-2025
604Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao phía đông thôn Lễ Pháp0.65 0.65DTTTiên Dương2021-2025
605Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao huyện Đông Anh33.82 33.82DTTUy Nỗ2021-2025
606Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao và khớp nối hạ tầng khu vực xóm Hậu xã Uy Nỗ2.07 2.07DTTUy Nỗ2021-2025
607Xây dựng khu thể thao thôn Thiết Bình, xã Vân Hà0.70 0.70DTTVân Hà2021-2025
608Xây dựng khu thể thao kết hợp cây xanh thôn Vân Điềm, xã Vân Hà1.10 1.10DTTVân Hà2021-2025
609Mở mới sân vận động thể thao trung tâm xã1.67 1.67DTTViệt Hùng2021-2025
610Xây dựng nhà thi đấu thể thao đa năng xã Việt Hùng1.50 1.50DTTViệt Hùng2021-2025
611Xây dựng Khu cây xanh, thể thao kết hợp bãi đỗ xe xóm bãi thôn Võng La; phía Đông Bắc thôn Đại Độ, xã Võng La0.90 0.90DTTVõng La2021-2025
612Xâu dựng sân bóng đá kết hợp khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng thôn Sáp Mai xã Võng La0.35 0.35DTTVõng La2021-2025
613Xây dựng Khu cây xanh thể dục thể thao thôn Đại Độ xã Võng La, huyện Đông Anh0.90 0.90DTTVõng La2021-2025
614Xây dựng trung tâm thể thao xã Xuân Canh2.00 2.00DTTXuân Canh2021-2025
615Khu chức năng đô thị sân golf20.00 20.00DTTHuyện Đông Anh2021-2025
616Mở mới sân thể thao thôn Đoài0.40 0.40DTTHuyện Đông Anh2021-2025
2.1.15Đất chợ17.35 17.35DCH  
702QH chợ Tằng My0.50 0.50DCHNam Hồng2021-2030
703Chợ nguyên liệu Gỗ Vân Hà4.87 4.87DCHVân Hà2021
704Quy hoạch chợ Đại Mạch0.50 0.50DCHĐại Mạch2021-2025
705Đất chợ cho các dự án khác trên địa bàn huyện Đông Anh11.48 11.48DCHCác xã, thị trấn2026-2030
2.1.16Đất khu vui chơi giải trí công cộng1092.042.761089.28DKV  
706Trồng cây xanh, vườn hoa, bãi đỗ xe, tiểu công viên phía Đông làng Mai Châu, xã Đại Mạch1.90 1.90DKVĐại Mạch2021-2025
707Xây dựng các khu cây xanh, điểm đỗ xe: phía đông giáp quốc lộ 3 thôn Thạc Quả; phía Đông thôn Đồng Dầu; phía Bắc thôn Ngọc Lôi0.48 0.48DKVDục Tú2021-2025
708Xây dựng khu cây xanh sinh thái, vui chơi giải trí tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh175.00 175.00DKVDục Tú2021-2025
709Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe Cạnh trường TH và Mầm non thôn Cổ Điển; khuôn viên trước nhà Văn hóa thôn Cổ Điển, xã Hải Bối0.60 0.60DKVHải Bối2021-2025
710Trồng cây xanh và kè ao khu Đồng Vườn thôn Yên Hà, xã Hải Bối1.10 1.10DKVHải Bối2021-2025
711Khu đất cây xanh TDTT thuộc khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh2.50 2.50DKVKim Chung2021-2025
712Xây dựng hạ tầng cải tạo, kè ao Cỏ  kết hợp trồng cây xanh số 2 và tiểu công viên thôn Đại Vĩ, xã Liên Hà2.541.900.64DKVLiên Hà2021-2025
713Xây dựng hạ tầng kỹ thật cải tạo kè ao Trại kết hợp trồng cây xanh thôn Giao Tác, xã Liên Hà1.140.860.28DKVLiên Hà2021-2025
714Đầu tư xây dựng Hạ tầng cây xanh kết hợp tiểu công viên các thôn: số 1 Hà Lỗ, số 1 Hà Hương; số 1 Thù Lỗ; số 2 Châu Phong; số 3 thôn Lỗ Khê; số 2, 3 thôn Giao Tác; phía trước trường mầm non Hoa Mai thôn Giao Tác, xã Liên Hà13.35 13.35DKVLiên Hà2021-2025
715Bãi đỗ xe kết hợp trồng cây xanh tại xã Mai Lâm2.26 2.26DKVMai Lâm2021-2030
716Xây dựng cây xanh sinh thái và hành lang tuyến điện ký hiệu III-C CL11.38 1.38DKVNguyên Khê2021
717Xây dựng cây xanh sinh thái và hành lang tuyến điện ký hiệu VI-G CL21.29 1.29DKVNguyên Khê2021
718Đất cây xanh các thôn: Đông, Đoài0.53 0.53DKVTàm Xá2021-2030
719Xây dựng công viên cây xanh thôn Đông xã Tàm Xá0.18 0.18DKVTàm Xá2021-2025
720Khu du lịch cây xanh kết hợp bãi đỗ xe1.45 1.45DKVThụy Lâm2021-2030
721Đầu tư xây dựng khu Cây xanh các: khu giãn dân thôn Mạnh Tân; gần nhà văn hóa thôn Mạnh Tân; Biểu Khê;  (Phía Tây) thôn Đào Thục; thôn Cổ Miếu; Hà Lâm 1, xã Thụy Lâm3.29 3.29DKVThụy Lâm2021-2025
722Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh và công viên mini tại xứ Đồng Cao thôn Cổ Dương0.02 0.02DKVTiên Dương2021-2025
723Xây dựng khu cây xanh, TDTT kết hợp công cộng đô thị84.74 84.74DKVTiên Dương2021-2025
724Xây dựng khu công viên cây xanh, hồ điều hòa giáp phía Đông Bắc thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh27.00 27.00DKVTiên Dương2021-2025
725Xây dựng công viên cây xanh phía đông nhà văn hoá thôn Lễ Pháp0.32 0.32DKVTiên Dương2021-2025
726Xây dựng tiểu công viên và điểm vui chơi sinh hoạt cộng đồng tại thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ0.91 0.91DKVUy Nỗ2021
727Xây dựng khu vui chơi, dải cây xanh khu Cổng Cỗ, thôn Cổ Châu0.05 0.05DKVVân Hà2021-2025
728Xây dựng điểm vui chơi công cộng kết hợp cây xanh sau làng thôn Thiết Úng, xã Vân Hà0.17 0.17DKVVân Hà2021-2025
729Xây dựng khu vui chơi công cộng thôn Vân Điềm, xã Vân Hà0.39 0.39DKVVân Hà2021-2025
730Xây dựng HTKT khu cây xanh phía Bắc xóm Đầm, xã Vân Nội, huyện Đông Anh17.00 17.00DKVVân Nội2021-2025
731Trồng cây xanh Bãi Miễu, thôn Đông0.70 0.70DKVViệt Hùng2021-2025
732Trồng cây xanh các khu: Cổng Hầu (ma lẻ), thôn Trung;  Cổng Hậu, thôn Gia Lộc;  Cổng Thượng, thôn Đoài1.68 1.68DKVViệt Hùng2021-2025
733Xây dựng tiểu công viên thôn Lỗ Giao2.00 2.00DKVViệt Hùng2021-2025
734Xây dựng tiểu công viên thôn Lương Quán0.35 0.35DKVViệt Hùng2021-2025
735Trồng cây xanh kết hợp xây dựng khu vui chơi cụm 2 tại khu vực Giàng Đông, thôn Phương Trạch; cụm 1 tại khu vực Bờ Giếng, thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc0.85 0.85DKVVĩnh Ngọc2021-2025
736Trồng cây xanh, tiểu công viên phía Tây Nhà Văn Hóa thôn Võng La; trước cửa nhà văn hóa thôn Võng La, xã Võng La, huyện Đông Anh0.90 0.90DKVVõng La2021-2025
737Khu cây xanh và dịch vụ du lịch sinh thái Anh Sang3.50 3.50DKVXuân Canh2021-2030
738Đất cây xanh0.50 0.50DKVXuân Nộn2021-2030
739Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Nộn, huyện Đông Anh106.20 106.20DKVUy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Nộn2021-2025
740Xây dựng khu cây xanh, dịch vụ sinh thái, vui chơi giải trí Cầu Đôi, Thị trấn Đông Anh15.88 15.88DKVThị trấn Đông Anh2021-2025
741Xây dựng khu cây xanh sinh thái, vui chơi giải trí (công viên cảm giác mạnh) tại xã Việt Hùng, Liên Hà, Dục Tú, huyện Đông Anh241.90 241.90DKVViệt Hùng, Liên Hà, Dục Tú2021-2025
742Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, Xuân Nộn, huyện Đông Anh23.80 23.80DKVNguyên Khê, Xuân Nộn2021-2025
743Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Uy Nỗ, Việt Hùng, huyện Đông Anh29.67 29.67DKVUy Nỗ, Việt Hùng2021-2025
744Công viên Tây Nam cổ Loa158.00 158.00DKVHuyện Đông Anh2026-2030
745Xây dựng công viên làng nghề truyền thống4.44 4.44DKVHuyện Đông Anh2021-2025
746Xây dựng khu công cộng đô thị H-545.00 45.00DKVxã Vân Nội, xã Tiên Dương2021-2025
747Xây dựng khu công cộng đô thị H-616.00 16.00DKVxã Vân Nội, xã Tiên Dương2021-2025
748Công viên Văn hóa, Du lịch vui chơi giải trí Kim Quy101.09 101.09DKVVĩnh Ngọc, Tiên Dương2021
2.1.17Đất ở tại nông thôn1979.94 1979.94ONT  
749Xây dựng khu đấu giá QSD đất BH1 xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh13.50 13.50ONTBắc Hồng2021-2025
750Xây dựng khu đấu giá QSD đất X1 Bắc Hồng (mở rộng), xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh3.50 3.50ONTBắc Hồng2021-2025
751Xây dựng khu đấu giá QSD đất X2 Bắc Hồng (mở rộng), xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh1.40 1.40ONTBắc Hồng2021-2025
752Xây dựng khu đấu giá QSD đất X3 Bắc Hồng (mở rộng), xã Bắc Hồng, huỵên Đông Anh1.30 1.30ONTBắc Hồng2021-2025
753Xây dựng khu đấu giá QSD đất BH2 xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh13.00 13.00ONTBắc Hồng2021-2025
754Đấu giá đât ở tại xã Bắc Hồng7.85 7.85ONTBắc Hồng2021-2030
755Xây dựng khu đấu giá QSD đất BH3 xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh9.00 9.00ONTBắc Hồng2021-2025
756Thí điểm Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Đại Mạch116.68 116.68ONTĐại Mạch2021-2030
757Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Mai Châu, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh1.00 1.00ONTĐại Mạch2021-2023
758Khu Tái định cư Đông Hội31.70 31.70ONTĐông Hội2021-2030
759Xây dựng HTKT khu đất ĐH1 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;3.60 3.60ONTĐông Hội2021-2030
760Xây dựng HTKT khu đất ĐH2 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;0.50 0.50ONTĐông Hội2021-2030
761Xây dựng HTKT khu đất ĐH3 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;0.40 0.40ONTĐông Hội2021-2030
762Xây dựng HTKT khu đất ĐH4 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;1.10 1.10ONTĐông Hội2021-2030
763Xây dựng khu nhà ở Laidaville31.82 31.82ONTĐông Hội2021-2030
764Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Hội Phụ, xã Đông Hội, huyện Đông Anh7.50 7.50ONTĐông Hội2021-2025
765Khu nhà ở thấp tầng DACASO3.40 3.40ONTĐông Hội2021-2030
766Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại thôn Ngọc Lôi, xã Dục Tú, huyện Đông Anh0.37 0.37ONTDục Tú2021-2025
767Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn Dục Tú 1, xã Dục Tú, huyện Đông Anh)2.50 2.50ONTDục Tú2021-2025
768Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Dục Tú14.77 14.77ONTDục Tú2021-2025
769Xây dựng cơ sở HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Cổ Điển3.30 3.30ONTHải Bối2021-2030
770Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại X1 thôn Cổ Điển, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất.0.98 0.98ONTHải Bối2021-2025
771Xây dựng HTKT khu đất HB1 xã Hải Bối, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;2.30 2.30ONTHải Bối2021-2030
772Xây dựng HTKT khu đất tại xư đồng Sậy, đồng Xăng thôn Hải Bối, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để phục vụ đấu giá QSD đất.3.80 3.80ONTHải Bối2021-2025
773Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án: Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội.0.68 0.68ONTHải Bối2021-2023
774Xây dựng HTKT khu đất X1 tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.0.73 0.73ONTHải Bối2021-2025
775Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X2 thông Đồng Nhân xã Hải Bối huyện Đông Anh để đấu giá quyền sử dụng đất0.50 0.50ONTHải Bối2021-2025
776Đất giãn dân Hải Bối3.20 3.20ONTHải Bối2021-2030
777Khu di dân Hải Bối3.80 3.80ONTHải Bối2021-2030
778Xây dựng khu đô thị mới B5, xã Kim Chung, huyện Đông Anh (Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Đông Nam thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh)11.66 11.66ONTKim chung2021-2030
779Đầu tư xây dựng HTKT ngoài hàng rào 02 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân KCN Bắc Thăng Long4.12 4.12ONTKim Chung2021
780Xây dựng HTKT khu đất KC1 xã Kim Chung, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.60 1.60ONTKim Chung2021-2030
781Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Đông Nam thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh11.66 11.66ONTKim Chung2021-2025
782Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông Bắc thôn Bầu, xã Kim Chung (ô QH IV.5.3)14.30 14.30ONTKim Chung2021-2025
783Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Bắc thôn Bầu, xã Kim Chung (ô QH IV.5.3)15.90 15.90ONTKim Chung2021-2025
784Xây dựng hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật giao thông, thoát nước xã Kim Chung4.60 4.60ONTKim Chung2021-2025
785Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại ô đất CT3, CT4, khu đô thị mới Kim Chung;
Dự án xây dựng nhà ở công nhân tại ô đất CT5
5.10 5.10ONTKim Chung2021-2030
786Xây dựng khu đấu giá QSD đất Đông thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh4.28 4.28ONTKim Chung2021-2023
787Xây dựng khu đấu giá QSD đất Tây thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung, huyện Đông Anh1.60 1.60ONTKim chung2021-2023
788Xây dựng khu đấu giá QSD đất Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh2.50 2.50ONTKim chung2021-2025
789Đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện hạ tầng khu giãn dân và khu tái định cư xã Kim Chung.0.90 0.90ONTKim Chung2021-2025
790Khu đất công cộng hỗn hợp khu vực CC-01 thuộc khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh1.17 1.17ONTKim Chung2021-2025
791Dự án hoàn thiện hệ thống thoát nước và san nền ô đất quy hoạch cây xanh thuộc dự án khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long0.53 0.53ONTKim Chung2021-2030
792Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt X4 thôn Đoài, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất0.46 0.46ONTKim Nỗ2021-2025
793Xây dựng HT khu đất xen kẹt X2 Thôn Bắc xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất0.48 0.48ONTKim Nỗ2021-2025
794Dự án ĐTXD khu nhà ở tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh9.80 9.80ONTKim Nỗ2021
795Xây dựng HTKT tại điểm X1, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.70 1.70ONTKim Nỗ2021-2025
796Xây dựng HTKT tại điểm X10, xóm Trại, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất.4.10 4.10ONTKim Nỗ2021-2025
797Xây dựng HTKT tại điểm X2, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất4.20 4.20ONTKim Nỗ2021-2025
798Xây dựng HTKT tại điểm X3, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất.1.50 1.50ONTKim Nỗ2021-2025
799Xây dựng HTKT tại điểm X4, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất3.20 3.20ONTKim Nỗ2021-2025
800Xây dựng HTKT tại điểm X5, thôn Bắc, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất.2.40 2.40ONTKim Nỗ2021-2025
801Xây dựng HTKT tại điểm X7, thôn Đông, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất.2.35 2.35ONTKim Nỗ2021-2025
802Khu phụ trợ và nhà ở thấp tầng cho thuê để phục vụ hoạt động sân Golf Vân Trì9.74 9.74ONTKim Nỗ2021-2030
803Xây dựng HT khu đất xen kẹt X1 Thôn Thọ Đa xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất0.47 0.47ONTKim Nỗ2021
804Tổ hợp Trung tâm mua sắm – Căn hộ Shophouse BigWay5.12 5.12ONTKim Nỗ2021-2030
805Khu nhà ở theo quy hoạch tại vị trí X1 xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh12.09 12.09ONTKim Nỗ2021-2030
806Khu nhà ở theo quy hoạch tại vị trí X2 xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh9.76 9.76ONTKim Nỗ2021-2030
807Khu nhà ở thấp tầng Vạn An4.84 4.84ONTKim Nỗ2021-2030
808Khu nhà ở White Jade5.44 5.44ONTKim Nỗ2021-2030
809Khu nhà ở Đông Anh2.80 2.80ONTKim Nỗ2021-2030
810Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Liên Hà27.00 27.00ONTLiên Hà2021-2025
811Khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất ký hiệu OM-02 và OM-036.06 6.06ONTLiên Hà2021
812Xây dựng HTKT khu đấu X2 thôn Giao Tác, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất.0.95 0.95ONTLiên Hà2021-2025
813Xây dựng HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất;2.80 2.80ONTLiên Hà2021-2025
814Xây dựng HTKT khu đấu X6 thôn Hà Lỗ, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất;2.50 2.50ONTLiên Hà2021-2025
815Xây dựng HTKT khu đấu X7 thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất;0.93 0.93ONTLiên Hà2021-2025
816Xây dựng HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất;1.30 1.30ONTLiên Hà2021-2025
817Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Hà Hương, xã Liên Hà, huyện Đông Anh2.80 2.80ONTLiên Hà2021-2023
818Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Mai Hiên, xã Mai Lâm3.20 3.20ONTMai Lâm2021-2025
819Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông thôn Lộc Hà, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh11.00 11.00ONTMai Lâm2021-2025
820Xây dựng HTKT khu đất ML1 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất4.10 4.10ONTMai Lâm2021-2030
821Xây dựng HTKT khu đất ML2 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.40 1.40ONTMai Lâm2021-2030
822Xây dựng HTKT khu đất ML3 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất0.13 0.13ONTMai Lâm2021-2030
823Xây dựng HTKT khu đất ML4 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất0.30 0.30ONTMai Lâm2021-2030
824Xây dựng HTKT khu đất ML5 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất2.70 2.70ONTMai Lâm2021-2030
825Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây Nam Quốc lộ 3 cũ, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh13.60 13.60ONTMai Lâm2021-2025
826Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 6, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh0.30 0.30ONTMai Lâm2021-2025
827Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 7, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh0.10 0.10ONTMai Lâm2021-2025
828Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 9, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh0.31 0.31ONTMai Lâm2021-2025
829Xây dựng HTKT tại khu đất X1 thôn Lê Xá, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá quyền sử dụng đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới1.20 1.20ONTMai Lâm2021-2025
830Xây dựng HTKT tại khu đất X2 thôn Thái Bình, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá quyền sử dụng đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới1.15 1.15ONTMai Lâm2021-2025
831Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 1, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh1.70 1.70ONTMai Lâm2021-2025
832Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 2, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh1.10 1.10ONTMai Lâm2021-2025
833Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 3, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh0.50 0.50ONTMai Lâm2021-2025
834Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 4, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh4.00 4.00ONTMai Lâm2021-2025
835Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 5, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh1.00 1.00ONTMai Lâm2021-2025
836Khu nhà ở Mai Lâm1.42 1.42ONTMai Lâm2021-2030
837Khu đất ký hiệu X thuộc ô quy hoạch 3.3 quy hoạch phân khu đô thị N9 tại xã Mai Lâm, huyện Đông Anh21.03 21.03ONTMai Lâm2021-2030
838Khu nhà ở dịch vụ xã hội Nam Hồng6.78 6.78ONTNam Hồng2021-2030
839Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ xã Nam Hồng, huyện Đông Anh9.50 9.50ONTNam Hồng2021-2030
840Khu nhà ở thương mại tại xã Nam Hồng23.72 23.72ONTNam Hồng2021
841Đấu giá QSD đất tai thôn Vệ3.35 3.35ONTNam Hồng2021-2030
842Đấu giá QSD đất tai thôn Tằng My1.50 1.50ONTNam Hồng2021-2030
843Xây dựng khu đấu giá QSD đất Thôn Đoài 3, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh1.00 1.00ONTNam Hồng2021-2025
844Xây dựng khu đấu giá QSD đất Thôn Đoài 2, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh2.20 2.20ONTNam Hồng2021-2025
845Xây dựng khu đấu giá QSD đất Tây Nam thôn Vệ, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh1.00 1.00ONTNam Hồng2021-2025
846Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C1 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh12.00 12.00ONTNam Hồng2021-2030
847Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C2 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh6.30 6.30ONTNam Hồng2021-2030
848Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C3 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh7.13 7.13ONTNam Hồng2021-2030
849Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C4 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh15.30 15.30ONTNam Hồng2021-2030
850Xây dựng HTKT tại khu đất X1 thôn Đìa, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá quyền sử dụng đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới0.98 0.98ONTNam Hồng2021-2025
851Khu Nhà ở Tổng cục 579.00 79.00ONTNam Hồng2021-2030
852Khu lake city Nam Hồng16.20 16.20ONTNam Hồng2021-2030
853Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông thôn Nguyên Khê, huyện Đông Anh5.40 5.40ONTNguyên Khê2021-2025
854Xây dựng HTKT khu đất X2 tại xóm ngõ, thôn Khê Nữ, X4, X5, X6 thôn Nguyên Khê, X9 thôn Cán Khê phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất1.99 1.99ONTNguyên Khê2021-2025
855Khu đấu giá QSD đất Nguyên Khê26.40 26.40ONTNguyên Khê2021-2030
856Khu nhà ở tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh (ALS)16.97 16.97ONTNguyên Khê2021-2030
857Khu nhà ở thấp tầng tại thôn Tiên Hùng, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh0.26 0.26ONTNguyên Khê2021-2030
858Khu tái định cư Nguyên Khê5.40 5.40ONTNguyên Khê2021-2030
859Xây dựng HTKT khu đất NK1 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.40 1.40ONTNguyên Khê2021-2030
860Xây dựng HTKT khu đất NK2 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất0.50 0.50ONTNguyên Khê2021-2030
861Xây dựng HTKT khu đất NK3 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất2.70 2.70ONTNguyên Khê2021-2030
862Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Nguyên Khê 1 (khu vực xóm 6, thôn Nguyên Khê)2.73 2.73ONTNguyên Khê2021-2025
863Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Nguyên Khê 2 (Khu vực xóm 6 thôn Nguyên Khê)10.80 10.80ONTNguyên Khê2021-2025
864Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh6.00 6.00ONTNguyên Khê2021-2025
865Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Lâm Tiên, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh5.00 5.00ONTNguyên Khê2021-2025
866Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C5 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh13.20 13.20ONTNguyên Khê2021-2030
867Tái định cư phục vụ GPMB cụm CN vừa và nhỏ Nguyên Khê-Nam thôn Cán Khê3.50 3.50ONTNguyên Khê2021-2025
868Khu nhà ở Nguyên Khê8.30 8.30ONTNguyên Khê2021-2030
869Xây dựng HTKT khu đất tại thôn Đông, xã Tàm Xá, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất0.40 0.40ONTTàm Xá2021-2025
870Xây dựng khu đấu giá QSD đất Ô đất 109m2 trục UB xã Tàm Xá, huyện Đông Anh0.01 0.01ONTTàm Xá2021-2025
871Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất tại nền trạm y tế xã Tàm Xá cũ0.09 0.09ONTTàm Xá2021-2025
872Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh8.10 8.10ONTThụy Lâm2021-2025
873Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thụy Lâm 110.50 10.50ONTThụy Lâm2021-2025
874Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thụy Lâm 211.50 11.50ONTThụy Lâm2021-2025
873Xây dựng HTKT khu đất TL1 xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.80 1.80ONTThụy Lâm2021-2030
874Xây dựng HTKT khu đất TL2 xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất2.70 2.70ONTThụy Lâm2021-2030
875Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Hương Trầm, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh4.20 4.20ONTThụy Lâm2021-2025
876Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh6.00 6.00ONTThụy Lâm2021-2025
877Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh10.00 10.00ONTThụy Lâm2021-2025
878Xây dựng khu đấu giá QSD đất phía Bắc thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh4.50 4.50ONTThụy Lâm2021-2025
879Xây dựng HTKT khu đất X7 Thôn Hà Lâm 2 xã Thụy Lâm phục vụ đấu giá QSD đất0.23 0.23ONTThụy Lâm2021-2025
880Đầu tư xây dựng HTKT Khu dịch vụ-Đấu giá thôn Cổ miếu , xã Thụy Lâm1.50 1.50ONTThụy Lâm2021-2025
881Đầu tư xây dựng GPMB và san nền sơ bộ khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B huyện Đông Anh25.33 25.33ONTTiên Dương2021-2025
882Lô đất I-A1 thuộc dự án Xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh0.53 0.53ONTTiên Dương2021-2022
883Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất B1, phía Nam thôn Trung Oai, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh4.97 4.97ONTTiên Dương2021-2025
884Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Đông Nam thôn Cổ Dương xã Tiên Dương huyện Đông Anh4.92 4.92ONTTiên Dương2021-2025
885Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây Bắc thôn Lễ Pháp xã Tiên Dương huyện Đông Anh4.97 4.97ONTTiên Dương2021-2025
886Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương3.20 3.20ONTTiên Dương2021-2025
887Khu nhà ở thấp tầng tại thôn Tuân Lề1.90 1.90ONTTiên Dương2021-2030
888Khu nhà ở thương mại Tiên Dương1.91 1.91ONTTiên Dương2021-2030
889Thí điểm Khu nhà ở Xã hội tập trung tại xã Tiên Dương42.62 42.62ONTTiên Dương2021
890Xây dựng HTKT khu đất TD1 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;1.40 1.40ONTTiên Dương2021-2030
891Xây dựng HTKT khu đất TD2 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;0.70 0.70ONTTiên Dương2021-2030
892Xây dựng HTKT khu đất TD3 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;1.50 1.50ONTTiên Dương2021-2030
893Xây dựng HTKT khu đất TD4 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;2.00 2.00ONTTiên Dương2021-2030
894Xây dựng HTKT khu đất TD5 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;2.80 2.80ONTTiên Dương2021-2030
895XD HTKT khu đấu giá QSD đất A1, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh22.00 22.00ONTTiên Dương2021-2025
896XD HTKT khu đấu giá QSD đất A2, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh10.80 10.80ONTTiên Dương2021-2025
897XD HTKT khu đấu giá QSD đất B3, phía Đông Nam thôn Tiên Kha, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh16.80 16.80ONTTiên Dương2021-2025
898XD HTKT khu đấu giá QSD đất B4, phía Tây Bắc thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh18.70 18.70ONTTiên Dương2021-2025
899XD HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Trung Oai, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh9.99 9.99ONTTiên Dương2021-2025
900XD HTKT khu đấu giá QSD đất A3, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh7.00 7.00ONTTiên Dương2021-2025
901XD HTKT khu đấu giá QSD đất A4, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh16.50 16.50ONTTiên Dương2021-2025
902Xây dựng Nhà ở cao tầng tại lô đất I-A21.45 1.45ONTTiên Dương2021-2025
903Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C9, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh12.62 12.62ONTTiên Dương2021-2030
904Xây dựng HTKT khu đất X3 thôn Lương Nỗ xã Tiên Dương phục vụ đấu giá QSD đất0.19 0.19ONTTiên Dương2021-2025
905Xây dựng HTKT khu đất X5 thôn Trung Oai xã Tiên Dương phục vụ đấu giá QSD đất0.38 0.38ONTTiên Dương2021-2025
906Khu nhà ở Xã hội Tiên Dương (Green Link City)39.50 39.50ONTTiên Dương2021-2030
907Nhà ở cán bộ chiến sĩ cục C466.00 6.00ONTTiên Dương2021-2030
908Khu nhà ở HASULAND Tiên Dương” tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh1.71 1.71ONTTiên Dương2021-2030
909Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất phía Tây đường Cổ Loa, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh16.35 16.35ONTUy Nỗ2021-2025
910Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất phía Tây đường Đản Dị, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh15.75 15.75ONTUy Nỗ2021-2025
911XD HTKT khu đấu giá QSD đất A5, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh4.90 4.90ONTUy Nỗ2021-2025
912XD HTKT khu đấu giá QSD đất A7, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh9.07 9.07ONTUy Nỗ2021-2025
913Hoàn thiện HTKT khu đất X4, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh4.03 4.03ONTUy Nỗ2021-2025
914Hoàn thiện HTKT khu đất X6, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh1.95 1.95ONTUy Nỗ2021-2025
915Khu hỗn hợp nhà ở và công trình phụ trợ Minh Tâm2.44 2.44ONTUy Nỗ2021-2030
916Khu nhà ở – Dịch vụ thương mại VAUD-PARK Land9.20 9.20ONTUy Nỗ2021-2025
917Trụ sở công ty và nhà ở Uy Nỗ2.37 2.37ONTUy Nỗ2021-2025
918Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất nhỏ lẻ xen kẹt để đấu giá Quyền sử dụng đất X2 thôn Đài Bi0.37 0.37ONTUy Nỗ2021-2025
919Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ xen kẹt để đấu giá QSD đất tại X4 thôn Hậu Oai, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh0.49 0.49ONTUy Nỗ2021
920Xây dựng HTKT khu đất UN1 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;1.20 1.20ONTUy Nỗ2021-2030
921Xây dựng HTKT khu đất UN2 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;0.50 0.50ONTUy Nỗ2021-2030
922Xây dựng HTKT khu đất UN3 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;3.60 3.60ONTUy Nỗ2021-2030
923Xây dựng HTKT khu đất UN4 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;2.30 2.30ONTUy Nỗ2021-2030
924Xây dựng HTKT khu đất UN5 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;6.30 6.30ONTUy Nỗ2021-2030
925XD HTKT khu đấu giá QSD đất A8, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh14.69 14.69ONTUy Nỗ2021-2025
926Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X1, X3 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh0.25 0.25ONTUy Nỗ2021-2022
927Xây dựng nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Công an huyện Đông Anh2.21 2.21ONTUy Nỗ2021-2030
928Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 1) tại xóm Thượng, xã Uy Nỗ0.04 0.04ONTUy Nỗ2021-2025
929Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 2) tại xóm Thượng, xã Uy Nỗ0.13 0.13ONTUy Nỗ2021-2025
930Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 3) tại xóm Thượng, xã Uy Nỗ0.42 0.42ONTUy Nỗ2021-2025
931Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Vân Hà 116.80 16.80ONTVân Hà2021-2025
932Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Vân Hà 212.70 12.70ONTVân Hà2021-2025
933Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh7.64 7.64ONTVân Hà2021-2025
934Xây dựng HTKT khu đất VH1 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.40 1.40ONTVân Hà2021-2030
935Xây dựng HTKT khu đất VH2 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất3.30 3.30ONTVân Hà2021-2030
936Xây dựng HTKT khu đất VH3 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất3.40 3.40ONTVân Hà2021-2030
937Xây dựng HTKT khu đất VH4 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất1.90 1.90ONTVân Hà2021-2030
938Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Vân Điềm, xã Vân Hà12.00 12.00ONTVân Hà2021-2025
939Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-15 xã Vân Hà, huyện Đông Anh2.90 2.90ONTVân Hà2021-2023
940Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-16 xã Vân Hà, huyện Đông Anh3.00 3.00ONTVân Hà2021-2023
941Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-17 NO-19 xã Vân Hà, huyện Đông Anh4.20 4.20ONTVân Hà2021-2023
942Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-20 và NO-21 xã Vân Hà, huyện Đông Anh3.10 3.10ONTVân Hà2021-2023
943Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-22 xã Vân Hà, huyện Đông Anh2.00 2.00ONTVân Hà2021-2023
944Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-23 xã Vân Hà, huyện Đông Anh4.70 4.70ONTVân Hà2021-2023
945Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Thiết Bình, xã Vân Hà, huyện Đông Anh12.00 12.00ONTVân Hà2021-2025
946Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X7 thôn Đầm xã Vân Nội huyện Đông Anh0.50 0.50ONTVân Nội2021-2025
947Tên đề xuất phê duyệt chủ trương đầu tư: Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây xóm Đầm, xã Vân Nội
Tên giao nhiệm vụ CBĐT: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây Nam xóm Đầm, xã Vân Nội, huyện Đông Anh
13.60 13.60ONTVân Nội2021-2025
948Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây thôn Thố Bảo, xã Vân Nội, huyện Đông Anh14.89 14.89ONTVân Nội2021-2025
949Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây xóm Ba, xã Vân Nội, huyện Đông Anh8.50 8.50ONTVân Nội2021-2025
950Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây xóm Đông, xã Vân Nội, huyện Đông Anh10.00 10.00ONTVân Nội2021-2025
951Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X3 thôn Đầm, xã Vân Nội0.35 0.35ONTVân Nội2021-2025
952Khu nhà ở HASULAND Vân Nội” tại xã Vân Nội, huyện Đông Anh1.07 1.07ONTVân Nội2021-2030
953Đất ở nông thôn có thu tiền sử dụng đất1.19 1.19ONTViệt Hùng2021-2025
954Khu Nhà ở Dục Nội17.28 17.28ONTViệt Hùng2021-2030
955Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Việt Hùng 111.50 11.50ONTViệt Hùng2021-2025
956Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Việt Hùng 24.95 4.95ONTViệt Hùng2021-2025
957Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Trung, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh1.20 1.20ONTViệt Hùng2021-2023
958Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Đông, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh5.00 5.00ONTViệt Hùng2021-2023
959Xây dựng khu đấu giá QSD đất VH1 xã Việt Hùng, huyện Đông Anh11.00 11.00ONTViệt Hùng2021-2025
960Xây dựng HTKT khu đất X4 khu Ma Lẻ thôn Trung Việt Hùng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất0.49 0.49ONTViệt Hùng2021-2025
961Xây dựng công trình có chức năng nhà ở tại kho A, thôn Dục Nội, xã Việt Hùng10.70 10.70ONTViệt Hùng2021-2025
962Đất giãn dân (tồn tại cũ toàn xã)0.40 0.40ONTVĩnh Ngọc2021-2025
963Tổ hợp trung tâm thương mại, outlet, nhà ở thương mại, nhà ở xã hội Hòa Bình80.00 80.00ONTVĩnh Ngọc2021-2030
964Xây dựng HTKT khu đất VL1 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;0.60 0.60ONTVõng La2021-2030
965Xây dựng HTKT khu đất VL2 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;0.30 0.30ONTVõng La2021-2030
966Xây dựng HTKT khu đất VL3 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;1.30 1.30ONTVõng La2021-2030
967Xây dựng HTKT khu đất VL4 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;3.70 3.70ONTVõng La2021-2030
968Xây dựng HTKT khu đất VL5 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;3.40 3.40ONTVõng La2021-2030
969Xây dựng HTKT khu đất VL6 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;4.40 4.40ONTVõng La2021-2030
970Xây dựng khu đấu giá QSD đất Võng La 2, xã Võng La, huyện Đông Anh.5.00 5.00ONTVõng La2021-2023
971Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 thôn Sáp Mai, xã Võng La, huyện Đông Anh0.46 0.46ONTVõng La2021-2025
972Dự án xin đấu giá QSD đất để làm nhà ở thôn Xuân Trạch (điểm X3)0.50 0.50ONTXuân Canh2021-2025
973Khu nhà ở tại 2 ô đất ký hiệu E2 thuộc ô quy hoạch VIII.2.4 và E5 thuộc ô quy hoạch VIII.2.7 phân khu N83.66 3.66ONTXuân Canh2021-2025
974Nhà ở thu nhập thấp và nhà ở phục vụ kinh doanh tại ô G1, G3 Khu TĐC Xuân Canh1.93 1.93ONTXuân Canh2021-2030
975Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Xuân Canh0.10 0.10ONTXuân Canh2021
976Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Vạn Lộc 1, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh5.00 5.00ONTXuân Canh2021-2025
977Xây dựng khu đấu giá QSD đất Vạn Lộc 2, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh2.00 2.00ONTXuân Canh2021-2025
978Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt điểm X10 thôn Xuân Canh, xã Xuân Canh0.49 0.49ONTXuân Canh2021-2025
979Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt điểm X11 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh0.49 0.49ONTXuân Canh2021-2025
980Khu hỗn hợp nhà ở và dịch vụ cao cấp Huy Phát3.40 3.40ONTXuân Canh2021-2030
981Khu nhà ở Văn Tinh, huyện Đông Anh0.60 0.60ONTXuân Canh2021-2030
982Xây dựng HTKT khu đấu giá xen kẹt X10 thôn Xuân Canh0.47 0.47ONTXuân Canh2021-2025
983Xây Xây dựng HTKT khu đấu giá xen kẹt X11 thôn Xuân Trạch0.49 0.49ONTXuân Canh2021-2025
984Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG1 tại thôn Vạn Lộc1.40 1.40ONTXuân Canh2021-2025
985Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG2 tại thôn Vạn Lộc2.20 2.20ONTXuân Canh2021-2025
986Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG3 tại thôn Văn Thượng1.08 1.08ONTXuân Canh2021-2025
987Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG4 tại thôn Văn Thượng0.30 0.30ONTXuân Canh2021-2025
988Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG5 thôn Văn Tinh, xã Xuân Canh2.60 2.60ONTXuân Canh2021-2025
989Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG6 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh0.98 0.98ONTXuân Canh2021-2025
990Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG7 thôn  Xuân Trạch, xã Xuân Canh0.95 0.95ONTXuân Canh2021-2025
991Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG8 thôn  Xuân Trạch, xã Xuân Canh3.80 3.80ONTXuân Canh2021-2025
992Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG9 thôn  Xuân Trạch, xã Xuân Canh1.05 1.05ONTXuân Canh2021-2025
993Chuyển đổi MDSD đất chợ sang đất ở0.06 0.06ONTXuân Nộn2021-2030
994Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN3 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh6.00 6.00ONTXuân Nộn2021-2023
995Xây dựng khu đấu giá QSD đất X2 thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh1.00 1.00ONTXuân Nộn2021-2023
996Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN1 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh6.00 6.00ONTXuân Nộn2021-2025
997Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN2 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh6.00 6.00ONTXuân Nộn2021-2025
998Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN4 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh2.00 2.00ONTXuân Nộn2021-2025
999Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN5 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh7.00 7.00ONTXuân Nộn2021-2025
1000Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN6 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh4.00 4.00ONTXuân Nộn2021-2025
1001Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN8 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh2.50 2.50ONTXuân Nộn2021-2025
1002Khu nhà ở Dacaso, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh1.98 1.98ONTXuân Nộn2021-2030
1003Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X2 Kim Chung, huyện Đông Anh20.15 20.15ONT Kim Chung, Võng La, Đại Mạch2021-2025
1004Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C19, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh19.00 19.00ONT
Xuân Canh, Đông Hội
2021-2030
1005Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C12, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh19.00 19.00ONT
Xuân Canh,Vĩnh Ngọc
2021-2030
1006Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại khu đất X2 tại thôn Phù Liễn; X3 tại thôn Quan Âm xã Bắc Hồng; X1 thôn Lê Xá, X2 thôn Lê Xá, X2 thôn Thái Bình xã Mai Lâm; (điểm X3) tại thôn Đầm, xã Vân Nội; thôn Đường Yên, xã Xuân Nộn (điểm X4); thôn Đường Yên, xã Xuân Nộn (điểm X5); thôn Đình Trung, xã Xuân Nộn (điểm X7); thôn Xuân Nộn, xã Xuân Nộn (điểm X8); thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (điểm X3); điểm X2, thôn Mai Châu8.01 8.01ONTBắc Hồng; Mai Lâm; Vân Nội; Nam Hồng; Xuân Nộn2021
1007Các dự án đã có Quyết định giao đất, đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2021 để phục vụ đấu giá QSD đất:
1. Xây dựng HTKT khu đất X1 thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB;
2. Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB;
3. Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Sơn Du, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB;
4. Xây dựng HTKT khu đất X3 thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB;
5. Xây dựng HTKT khu đất X2 tại thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB;
6. Xây dựng HTKT khu đất X4 xã Liên Hà, huyện Đông Anh phục vụ công tác tái định cư;
7. Xây dựng HTKT khu đất X4 xã Liên Hà, huyện Đông Anh phục vụ công tác tái định cư.
0.61 0.61ONTNguyên Khê, Liên Hà, Hải Bối, Đông Hội2021
1008Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ lẻ xen kẹt tại các xã18.55 18.55ONTCác trên địa bàn2021
1009Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ lẻ xen kẹt tại 32 khu đất tại các xã11.00 11.00ONTCác xã: Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Canh, Dục Tú, Vân Nội, Tiên Dương, Đại Mạch, Võng La, Mai Lâm, Tàm Xá, Liên Hà, Kim Chung, Đông Hội, Hải Bối, Xuân Nộn2021
1010Khu Tái định cư Cổ Loa34.24 34.24ONTCổ Loa, Uy Nỗ2021-2030
1011Dự án: Xây dựng HTKT khu đất X1 xã Đông Hội và xã Mai Lâm huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB4.68 4.68ONTĐông Hội, Mai Lâm2021-2025
1012Xây dựng HTKT khu đất T3 tại xã Dục Tú và xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất18.00 18.00ONTDục Tú, Mai Lâm2021-2025
1013Khu nhà ở thấp tầng thuộc ô 8-1 quy hoạch phân khu đô thị GN thuộc xã Dục Tú, Việt Hùng, huyện Đông Anh8.10 8.10ONTDục Tú, Việt Hùng2021-2030
1014Xây dựng khu nhà ở xã hội, nhà thu nhập thấp (5 dự án).56.31 56.31ONTHuyện Đông Anh2021-2025
1015Khu nhà ở thấp tầng tại ô đất 6-1 quy hoạch phân khu GN, xã Nam Hồng và xã Bắc Hồng9.92 9.92ONTNam Hồng, Bắc Hồng2021-2030
1016Khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất V.2.1 thuộc xã Nguyên Khê và ô đất VII.2.5 thuộc xã Tiên Dương, huyện Đông Anh9.90 9.90ONTNguyên Khê, Tiên Dương2021-2030
1017Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại xã Nguyên Khê, Vân Nội, Thụy Lâm; Xuân Canh5.48 5.48ONTNguyên Khê; Vân Nội; Thụy Lâm; Xuân Canh2021
1018Xây dựng 2 tòa nhà cao tầng để xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ, văn phòng cho thuê tại ngã tư Biến thế thị trấn Đông Anh0.07 0.07ONTThị trấn Đông Anh2021
1019Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C6 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh8.40 8.40ONTThị trấn Đông Anh2021-2030
1020Đất chuyển mục đích vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen kẹt sang đất ở tại các xã, thị trấn22.00 22.00ONTTrên địa bàn các xã2021
1021Khu nhà ở cán bộ quân đội tại xã Uy Nỗ, Việt Hùng38.46 38.46ONTUy Nỗ, Việt Hùng2021-2030
1022Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ lẹ xen kẹt tại các xã2.81 2.81ONTVân Nội, Kim Nỗ, Mai Lâm, Hải Bối2021-2025
1023Khu nhà ở thấp tầng tại xã Dục Tú và xã Việt Hùng, huyện Đông Anh8.10 8.10ONTDục Tú, Việt Hùng2021-2025
1024Khu nhà ở, thương mại dịch vụ tại xã Xuân Canh, huyện Đông Anh6.20 6.20ONTXuân Canh, Đông Hội2021-2030
2.1.18Đất khu đô thị, đất ở đô thị4799.0949.774749.32ODT  
1025Xây dựng khu đô thị mới G237.10 37.10ODTĐại Mạch2021-2025
1026Xây dựng khu đô thị mới G1546.90 46.90ODTĐông Hội2021-2025
1027Xây dựng khu đô thị mới G1435.90 35.90ODTĐông Hội2021-2025
1028Khu chức năng đô thị thuộc một phần ô đất thuộc ô quy hoạch Khu I của phân khu N966.70 66.70ODTĐông Hội2026-2030
1029Xây dựng khu đô thị mới G546.00 46.00ODTKim Chung2021-2025
1030Xây dựng khu đô thị mới G649.80 49.80ODTKim Chung2021-2025
1031Khu đô thị NORTH BRIDGE86.00 86.00ODTKim Chung2021-2030
1032Xây dựng khu đô thị mới G949.90 49.90ODTKim Nỗ2021-2025
1033Xây dựng khu đô thị mới G1020.60 20.60ODTKim Nỗ2021-2025
1034Khu chức năng đô thị tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh (KOSY)28.90 28.90ODTKim Nỗ2021
1035Xây dựng khu đô thị mới G1239.70 39.70ODTMai Lâm2021-2025
1036Xây dựng khu đô thị mới G145.30 45.30ODTNam Hồng2021-2025
1037Xây dựng khu đô thị mới G1720.60 20.60ODTNam Hồng2021-2025
1038Xây dựng khu đô thị mới G1811.10 11.10ODTNam Hồng2021-2025
1039Khu đô thị chức năng xã Nam Hồng2.35 2.35ODTNam Hồng2021
1040Khu đô thị LLA – Green Land – Đông Anh4.06 4.06ODTNam Hồng2021-2025
1041Khu đô thị Nam Hồng và trường dạy nghề Nam Hồng20.58 20.58ODTNam Hồng2026-2030
1042Xây dựng khu đô thị H-135.406.0429.36ODTNguyên Khê2021-2025
1043Xây dựng khu đô thị H-212.903.779.13ODTNguyên Khê2021-2025
1044Khu đô thị Cán Khê Center9.50 9.50ODTNguyên Khê2021-2030
1045Khu đô thị Mạnh Tú Land – Đông Anh1.15 1.15ODTTiên Dương2021-2025
1046Khu đô thị VAUD Land – Đông Anh0.56 0.56ODTTiên Dương2021-2025
1047Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X7, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh2.55 2.55ODTUy Nỗ2021-2025
1048Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X5, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh3.80 3.80ODTUy Nỗ2021-2025
1049Khu đô thị Nice House tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh5.91 5.91ODTUy Nỗ2021-2030
1050Đất ở phát triển Thị tứ xã Vân Hà19.37 19.37ODTVân Hà2021-2025
1051Xây dựng khu đô thị mới G1640.30 40.30ODTVân Nội2021-2025
1052Xây dựng khu đô thị mới H-352.1017.0035.10ODTVân Nội2021-2025
1053Khu đô thị Vân Trì, xã Vân Nội195.80 195.80ODTVân Nội2026-2030
1054Khu đô thị biệt thự sinh thái và bãi đỗ xe Tuanson – GreenPark1.48 1.48ODTXuân Canh2021-2025
1055Xây dựng khu đô thị mới G1344.20 44.20ODTĐông Hội, Mai Lâm2021-2025
1056Xây dựng khu đô thị mới G345.10 45.10ODTĐại Mạch, Kim Chung2021-2025
1057Xây dựng khu đô thị mới G434.80 34.80ODTĐại Mạch, Kim Chung2021-2025
1058Xây dựng khu đô thị mới G746.80 46.80ODTKim Chung, Kim Nỗ2021-2025
1059Xây dựng khu đô thị mới G846.60 46.60ODTKim Chung, Kim Nỗ2021-2025
1060Xây dựng khu đô thị mới G1149.20 49.20ODTViệt Hùng, Uy Nỗ2021-2025
1061Khu đô thị mới tại các xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm265.32 265.32ODTXuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm2021
1062Khu đô thị Nam Sơn (giáp xã Tiền Phong-Mê Linh)7.66 7.66ODTHuyện Đông Anh2026-2030
1063Khu đô thị Uy Nỗ-TT Đông Anh15.93 15.93ODTUy Nỗ, Thị trấn Đông Anh2021-2025
1064Khu đô thị sinh thái, nhà ở, khách sạn40.80 40.80ODTHuyện Đông Anh2026-2030
1065Dự án khu đô thị sinh thái Sông Cà Lồ (C1)-Khu Biệt thự sinh thái, nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn căn hộ cao cấp63.47 63.47ODTHuyện Đông Anh2026-2030
1066Đô thị hai bên đường Võ Nguyễn Giáp (Nhật Tân- Nội Bài) – Dự án Thành phố thông minh229.22 229.22ODTHuyện Đông Anh2026-2030
1067Khu chức năng đô thị thuộc ô đất IV.2.1 thuộc QHPK N445.00 45.00ODTKim Chung, Đại Mạch2026-2030
1068Khu chức năng đô thị thuộc một phần ô quy hoạch IV-7 của phân khu N437.00 37.00ODTKim Nỗ, Hải Bối2026-2030
1069Khu chức năng đô thị thuộc một phần ô quy hoạch Khu I của phân khu N723.70 23.70ODTVân Nội, Bắc Hồng2026-2030
1070Thành phố Thông Minh (Khu A)272.00 272.00ODTVĩnh Ngọc, Hải Bối, Kim Nỗ2021
1071Thành phố Thông Minh (Khu B+ C)323.98 323.98ODTHải Bối, Kim Nỗ2021-2030
1072Xây dựng khu đô thị Vân Nội  – Tiên Dương (phía Đông đầm Vân Trì)86.40 86.40ODTVân Nội, Tiên Dương2021-2025
1073Xây dựng khu đô thị Tiên Dương – Vân Nội150.80 150.80ODTVân Nội, Tiên Dương2021-2025
1074Xây dựng khu chức năng đô thị Bắc Hồng-Nguyên Khê111.90 111.90ODTBắc Hồng, Nguyên Khê2021-2025
1075Xây dựng khu đô thị Xuân Canh – Vĩnh Ngọc118.90 118.90ODTXuân Canh, Vĩnh Ngọc2021-2025
1076Thành phố Nam sân bay1470.00 1470.00ODTNguyên Khê, Nam Hồng, Bắc Hồng2021-2030
1077Xây dựng HTKT khu đất TT1 Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất;8.90 8.90ODTThị trấn Đông Anh2021-2030
1078Xây dựng khu đô thị H-4125.5022.97102.53ODTVân Nội, Tiên Dương2021-2025
1079Thành phố mặt trời – Sun Grant City (Khu A)143.60 143.60ODTVĩnh Ngọc, Xuân Canh2021-2030
2.1.19Đất trụ sở cơ quan29.003.8325.17TSC  
1080Nhà làm việc trụ sở UBND xã Bắc Hồng0.13 0.13TSCBắc Hồng2021-2030
1081Cải tạo, xây dựng nhà hội trường, nhà làm việc, hạ tầng UBND xã Đông Hội0.910.630.28TSCĐông Hội2021-2025
1082Cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Dục Tú0.76 0.76TSCDục Tú2021-2025
1083Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Tàm Xá0.45 0.45TSCTàm Xá2021-2025
1084Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Tiên Dương1.37 1.37TSCTiên Dương2021-2025
1085Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Đông Anh, Hà Nội0.66 0.66TSCTiên Dương2021-2025
1086Cải tạo, mở rộng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Uy Nỗ và hoàn thiện hạ tầng khu trung tâm xã Uy Nỗ3.00 3.00TSCUy Nỗ2021-2025
1087Xây dựng trung tâm hành chính huyện Đông Anh4.973.201.77TSCUy Nỗ2021-2025
1088Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Vân Hà, huyện Đông Anh1.20 1.20TSCVân Hà2021-2025
1089Hoàn thiện hạ tầng, xây dựng hội trường và nhà làm việc UBND xã Võng La0.53 0.53TSCVõng La2021-2025
1090Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Canh0.20 0.20TSCXuân Canh2021-2025
1091Khu trung tâm xã Xuân Nộn11.50 11.50TSCXuân Nộn2021-2030
1092Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đông Anh0.49 0.49TSCHuyện Đông Anh2021-2025
1093Trụ sở Ngân hàng công thương chi nhánh Đông Anh0.54 0.54TSCHuyện Đông Anh2026-2030
1094Mở rộng Trung tâm bảo trợ Xã hội 11.30 1.30TSCHuyện Đông Anh2021-2025
1095Xây mới trụ sở UBND xã Đại Mạch1.00 1.00TSCĐại Mạch2021-2025
2.1.20Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp2.80 2.80DTS  
1096Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm2.80 2.80DTSHuyện Đông Anh2021-2025
2.1.21Đất tín ngưỡng5.48 5.48TIN  
1097Trùng tu, tôn tạo, chống xuống cấp Khu vực Miệng ốc và Miếu thờ Loa Khẩu (cạnh sông Hoàng Giang cổ – khu vực chợ Sa), xã Cổ Loa0.07 0.07TINCổ Loa2021-2025
1098Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Dục Tú, xã Dục Tú0.34 0.34TINDục Tú2021-2025
1099Tu bổ, tôn tạo di tích đền (nghè) Ngọc Lôi, xã Dục Tú0.26 0.26TINDục Tú2021-2025
1100Tu bổ, tôn tạo đình thôn Đình Tràng, xã Dục Tú0.43 0.43TINDục Tú2021-2025
1101Tu bổ, tôn tạo đình thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú0.10 0.10TINDục Tú2021-2025
1102Tu bổ, tôn tạo đình Lê Xá0.30 0.30TINMai Lâm2021-2025
1103Tu bổ, tôn tạo đình Lộc Hà0.30 0.30TINMai Lâm2021-2025
1104Quy hoạch đền thờ TS Lê Tuấn Mậu1.00 1.00TINHuyện Đông Anh2021-2025
1105Mở mới, mở rộng các Đình: Cả, thôn Đại Đồng, Làng Tó, Đình Tàm Xá, Khê Nữ, Vân Điềm (6 dự án)2.68 2.68TINHuyện Đông Anh2026-2030
2.2Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất      
2.2.1Đất thương mại dịch vụ736.46 736.46TMD  
1106Đầu tư xây dựng hệ thống kho lạnh xã Bắc Hồng3.00 3.00TMDBắc Hồng2026-2030
1107Đầu tư xây dựng Trung tâm tiếp vận Bắc Hồng10.00 10.00TMDBắc Hồng2021-2025
1108Trung tâm tiếp vận và Thương mại dịch vụ Ga Bắc Hồng40.00 40.00TMDBắc Hồng, Nguyên Khê2021-2030
1109Cửa hàng xăng dầu Đại Mạch0.40 0.40TMDĐại Mạch2021
1110Trung tâm Dịch vụ – Thương mại và Trạm cung cấp nhiên liệu1.84 1.84TMDĐại Mạch2021-2030
1111Khu thương mại, dịch vụ Đại Mạch – TELIN, huyện Đông Anh 6.30  6.30TMDĐại Mạch2021-2030
1112Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đông Hội0.31 0.31TMDĐông Hội2021-2025
1113Tổ hợp Showroom ô tô, TTTM, dịch vụ và văn phòng5.59 5.59TMDĐông Hội2021-2030
1114Tòa nhà Thương Mại, Dịch vụ, Văn phòng Minh Long1.42 1.42TMDĐông Hội2021-2030
1115Cửa hàng xăng dầu Hồng Anh0.77 0.77TMDĐông Hội2021-2025
1116Điểm giết mổ gia súc xã Hải Bối1.00 1.00TMDHải Bối2021-2025
1117Trung tâm phân phối và mua sắm Hà Nội4.80 4.80TMDHải Bối2021-2030
1118Xây dựng cửa hàng Xăng dầu, bãi đỗ xe và các dịch vụ phụ trợ tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh0.60 0.60TMDKim Chung2021-2025
1119Bãi đỗ xe kết hợp các dịch vụ phụ trợ Kim Chung Park1.25 1.25TMDKim Chung2021-2030
1120Của hàng kinh doanh xăng dầu Kim Chung0.25 0.25TMDKim Chung2021-2025
1121Khu dịch vụ công cộng Kim Chung tại xã Kim Chung1.14 1.14TMDKim Chung2021-2025
1122Khu dịch vụ thương mại và văn phòng tại xã Kim Chung3.81 3.81TMDKim Chung2021
1123Trung tâm thương mại Vingroup tại xã Kim Nỗ4.97 4.97TMDKim Nỗ2021-2025
1124Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp giới thiệu sản phẩm Công ty Việt Hà2.07 2.07TMDKim Nỗ2021-2025
1125Khu sinh thái Green Park hồ Vân Trì17.00 17.00TMDKim Nỗ2021-2030
1126Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh2.64 2.64TMDKim Nỗ2021-2030
1127Xây dựng công trình công cộng phục vụ chung cho khu vục ký hiệu A-CC0.32 0.32TMDLiên Hà2021
1128Trung tâm dịch vụ tổng hợp, văn phòng và kho bãi0.86 0.86TMDMai Lâm2021-2030
1129Mở rộng khách sạn, văn phòng, thương mại, tổ chức sự kiện và vui chơi thể thao tại thôn Đìa, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh0.58 0.58TMDNam Hồng2021-2025
1130Dự án cây xăng Cty TNHH Minh Đạt1.00 1.00TMDNam Hồng2021-2030
1131Khu đô thị sinh thái, kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Nam Hồng4.20 4.20TMDNam Hồng2021-2030
1132Xây dựng khu Dịch vụ công cộng ký hiệu III-C.10.41 0.41TMDNguyên Khê2021
1133Xây dựng siêu thị ký hiệu VI-G.10.95 0.95TMDNguyên Khê2021
1134Xây dựng kho hàng hóa trung chuyển tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh3.38 3.38TMDNguyên Khê2021-2030
1135Cửa hàng dịch vụ, siêu thị, câu lạc bộ TDTT tại xã Nguyên Khê 1.25  1.25TMDNguyên Khê2021-2030
1136Khu thương mại dịch vụ Tuấn Linh7.30 7.30TMDNguyên Khê2021-2030
1137Đầu tư xây dựng điểm dịch vụ thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm0.86 0.86TMDThụy Lâm2021-2025
1138Xây dựng khu dịch vụ thương mại, cây xanh và đỗ xe phía Tây thôn Tiên Kha0.70 0.70TMDTiên Dương2021-2025
1139Khu kinh doanh ô tô, xe máy và dịch vụ kỹ thuật0.62 0.62TMDTiên Dương2021-2025
1140Trung tâm thương mại dịch vụ văn phòng cho thuê1.69 1.69TMDTiên Dương2021
1141Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp và văn phòng làm việc Hồ Gươm3.47 3.47TMDTiên Dương2021-2030
1142Khu thương mại dịch vụ Tiên Dương3.92 3.92TMDTiên Dương2021-2030
1143Đầu tư xây dựng công trình Thương mại – Dịch vụ tại ô đất thuộc ô quy hoạch VII.2.3 phân khu N7, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh2.10 2.10TMDTiên Dương2021-2030
1144Trung tâm dịch vụ thương mại và văn phòng Detech tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh2.29 2.29TMDTiên Dương2021-2030
1145Khu hỗn hợp thương mại và dịch vụ công cộng4.08 4.08TMDUy Nỗ2021-2025
1146Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm kết hợp kho chứa hàng sạch tại xóm Bãi, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh1.69 1.69TMDUy Nỗ2021-2030
1147Khu trung tâm thương mại dịch vụ và khách sạn Minh Cường4.56 4.56TMDUy Nỗ2021-2030
1148Khu văn phòng, siêu thị, khách sạn căn hộ và khu nghỉ dưỡng sinh thái13.44 13.44TMDUy Nỗ2021-2030
1149Nhà hàng sinh thái kết hợp công viên cây xanh1.03 1.03TMDUy Nỗ2021-2025
1150Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, trụ sở công ty và văn phòng cho thuê Phú Hà2.03 2.03TMDUy Nỗ2021-2030
1151Văn phòng, siêu thị, khách sạn, căn hộ và khu nghỉ dưỡng sinh thái15.00 15.00TMDUy Nỗ2021-2025
1152Xây dựng khu dịch vụ thương mại kết hợp văn phòng tại xã Uy Nỗ2.00 2.00TMDUy Nỗ2021-2025
1153Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp Uy Nỗ2.16 2.16TMDUy Nỗ2021-2025
1154Khu sinh thái và dịch vụ hỗn hợp22.70 22.70TMDVân Nội2021-2030
1155Khu sinh thái MEFRIMEX87.00 87.00TMDVân Nội2021-2030
1156Xây dựng công viên thể dục thể thao, thương mại dịch vụ170.70 170.70TMDVân Nội2021-2025
1157Khu sinh thái và dịch vụ hỗn hợp 8.50  8.50TMDVân Nội2021-2030
1158Xây dựng siêu thị tại thôn Ngọc Chi, xã Vĩnh Ngọc0.85 0.85TMDVĩnh Ngọc2021-2025
1159Khu kinh doanh thương mại dịch vụ hỗn hợp tại xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh1.65 1.65TMDVĩnh Ngọc2021-2025
1160Khu thương mại dịch vụ Vĩnh Ngọc1.98 1.98TMDVĩnh Ngọc2021-2025
1161Khu trung tâm thương mại Cityview1.86 1.86TMDVĩnh Ngọc2021-2030
1162Khu trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng cho thuê Vinh Giang1.16 1.16TMDVĩnh Ngọc2021-2030
1163Xây dựng khu sinh thái và trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi” tại xã Xuân Canh3.50 3.50TMDXuân Canh2021-2030
1164Khu Thương mại Dịch vụ – Nhà ở JBC, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh5.10 5.10TMDXuân Canh2021-2030
1165Cửa hàng dịch vụ, siêu thị, câu lạc bộ thể dục thể thao9.80 9.80TMDHuyện Đông Anh2021-2025
1166Khu kinh doanh thương mại dịch vụ hỗn hợp11.93 11.93TMDKim Chung, Kim Nỗ2021-2030
1167Khu sinh thái – du lịch – nghỉ dưỡng và công viên cây xanh đầm Vân Trì68.20 68.20TMDNam Hồng, Vân Nội2021-2030
1168Dự án theo quy hoạch tại xã Nguyên Khê và xã Tiên Dương, huyện Đông Anh9.90 9.90TMDNguyên Khê, Tiên Dương2021-2025
1169Khu tổ hợp Khách sạn nghỉ dưỡng8.61 8.61TMDTiên Dương, Vân Nội2021-2030
1170Trung tâm hội chợ triển lãm Quốc gia mới tại huyện Đông Anh92.35 92.35TMDXuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm2021-2025
1171Trung tâm giao lưu hàng hóa và khu công viên cây xanh, hồ điều hòa39.63 39.63TMDKim Chung, Kim Nỗ, Hải Bối2021-2030
2.2.2Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp92.45 92.45SKC  
1172Nhà máy giết mổ gia súc và chế biến thực phẩm tại huyện Đông Anh 3.17  3.17SKCTT Đông Anh2021-2030
1173Nhà điều hành, xưởng sửa chữa gia công cơ khí tại xã Dục Tú0.39 0.39SKCDục Tú2021-2030
1174Xây dựng nhà xưởng sản xuất, văn phòng làm việc, cửa hàng kinh doanh và giới thiệu sản phẩm tại xã Dục Tú1.62 1.62SKCDục Tú2021-2030
1175Trung tâm nguyên phụ liệu dệt may da giầy1.97 1.97SKCKim Chung2021-2025
1176Xây dựng nhà máy lắp ráp, sản xuất xe ô tô, xe khách, xe buýt, xe con9.39 9.39SKCNam Hồng2021-2030
1177Nâng cao năng lực đúc bằng công nghệ mẫu xốp EPS tại huyện Đông Anh0.28 0.28SKCHuyện Đông Anh2021-2030
1178Xây dựng mở rộng mặt bằng sản xuất
Tên cũ: Mở rộng mặt bằng sản xuất của công ty cổ phần in sách giáo khoa
0.76 0.76SKCHuyện Đông Anh2021-2025
1179Xưởng chế biến nông sản Cty Hà Sơn0.50 0.50SKCHuyện Đông Anh2021-2025
1180Xây dựng nhà xưởng sản xuất, văn phòng giao dịch, cửa hàng giới thiệu sản phẩm2.62 2.62SKCHuyện Đông Anh2021-2025
1181Khu công nghệ thông tin tập trung Đông Anh (Tên cũ: Khu công viên phần mềm và nội dung số trọng điểm)71.75 71.75SKCNguyên Khê, Tiên Dương, Thị trấn Đông Anh2021-2030
2.2.3Đất khai thác vật liệu xây dựng35.806.2029.60SKX  
1182Đầu tư thăm dò, khai thác cát tại xã Đại Mạch7.806.201.60SKXĐại Mạch2021
1183Quy hoạch bãi chứa, trung chuyển Vật liệu xây dựng trên địa bàn xã Đại Mạch3.40 3.40SKXĐại Mạch2021-2025
1184Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, xã Hải Bối, huyện Đông Anh (điểm CHB-1, CHB -6)3.40 3.40SKXHải Bối2021
1185Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh2.00 2.00SKXMai Lâm2021
1186Xây dựng bãi tập kết nguyên vật liệu thôn Thiết Bình, xã Vân Hà0.06 0.06SKXVân Hà2021-2025
1187Xây dựng bãi tập kết nguyên vật liệu thôn Vân Điềm, xã Vân Hà2.95 2.95SKXVân Hà2021-2025
1188Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh (điểm CPT1-1, CNG-2)3.19 3.19SKXVĩnh Ngọc2021
1189Khai thác cát san lấp bãi nổi sông Hồng tại lô V bãi cát6.50 6.50SKXVõng La2021-2030
1190Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, thôn Đại Độ, xã Võng La, huyện Đông Anh (điểm VL1, VL2,VL3,VL4)4.80 4.80SKXVõng La2021
1191Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng 1, thôn Đại Độ, xã Võng La, huyện Đông Anh1.70 1.70SKXVõng La2021
2.2.4Đất nông nghiệp292.46 292.46HNK  
1192Khu vườn ươm, sinh vật cảnh và cửa hàng giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Thịnh Hưởng1.16 1.16HNKDục Tú2021
1193Diện tích trồng cây xanh, làm vườn ươm1.05 1.05HNKHải Bối2021-2025
1194Khu nông nghiệp sinh thái ứng dụng công nghệ cao Hoa Lâm Viên96.60 96.60HNKMai Lâm2021-2030
1195Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC)90 90HNKCác xã, TT trên địa bàn huyện2021-2030
1196Đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích 5%, đất vượt 5% cho hộ gia đình, cá nhân thuê để sản xuất nông nghiệp100 100HNKCác xã, TT trên địa bàn huyện2021-2030
1197Nông nghiệp sinh thái Việt Hùng3.65 3.65NKHViệt Hùng2021-2030