Bản đồ quy hoạch Gia Lâm và gần 200 đường giao thông đang và sẽ làm
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất Gia Lâm đến năm 2030 kèm danh mục các dự án giao thông, bất động sản sẽ làm trong kỳ quy hoạch này.
Bản đồ quy hoạch Gia Lâm giai đoạn 2021 – 2030
Gia Lâm là một trong 5 huyện (cùng với Đông Anh, Hoài Đức, Thanh Trì, Đan Phượng) đang được đầu tư xây dựng để lên quận trong giai đoạn từ nay đến năm 2025. Tức là, trong tương lại gần, huyện Gia Lâm sẽ trở thành quận Gia Lâm trực thuộc Thủ đô Hà Nội. Chính vì vậy, bản đồ quy hoạch Gia Lâm càng được nhiều người quan tâm tâm tìm kiếm.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm giai đoạn 2021 – 2030 đã được UBND huyện này lập xong. Bản đồ này kèm theo hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được huyện Gia Lâm gửi lên các cơ quan cấp trên để phê duyệt chính thức.
Hình ảnh dưới đây là một phần bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm nằm trong bộ hồ sơ kể trên. Bản đồ này được cung cấp bởi Sở Tài nguyên và Môi trường TP Hà Nội.
Các bạn xem và tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Gia Lâm và toàn bộ Hà Nội bản full TẠI ĐÂY.
Gần 200 dự án giao thông sẽ được đầu tư ở Gia Lâm
Trong hồ sơ quy hoạch giai đoạn 2021 – 2030 trình Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các cơ quan cấp trên, UBND huyện Gia Lâm đã đưa hàng trăm dự án dự kiến sẽ đầu tư xây dựng trong kỳ quy hoạch này.
Trong đó, có gần 200 dự án đường giao thông đang và sẽ xây dựng. Có thể kể đến một số dự án như: Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m từ đường Ỷ Lan đến đường trục thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá; Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp – Trung Mầu; Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp;
Xây dựng tuyến đường 40m theo quy hoạch từ Đình Xuyên đến đường gom quốc lộ 1B; Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch chạy dọc kênh dài từ sông Thiên Đức đến hết địa phận xã Lệ Chi; Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 tại vị trí chùa Linh Quy đến Kênh dài;
Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ Khu đô thị Đặng Xá đến đường Hội Xá (bao gồm cầu vượt nút giao đường Vành đai 3); Xây dựng công trình dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài tư – Sài Đồng A ra Quốc lộ 5; Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ đường 181 đến cầu Chùa trên địa bàn huyện Gia Lâm…
Huyện này dự kiến cũng xây dựng hạ tầng khu công viên, vườn hoa, hồ nước phía trước trụ sở huyện (khu 31ha); Xây dựng khu công viên cây xanh Đầm Sen ở xã Đình Xuyên (15ha)…
Dưới đây là danh mục công trình, dự án đang xây dựng và dự kiến xây dựng kỳ quy hoạch huyện Gia Lâm 2021 – 2030:
Tên công trình | Mã quy hoạch | Năm thực hiện | vị trí (xã, thị trấn) | Diện tích tăng |
Đất Cụm công nghiệp | ||||
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất để xây dựng Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Lâm Giang, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | SKN | 2021 | Kiêu Kỵ | 22.80 |
Cụm công nghiệp làng nghề Đình Xuyên | SKN | 2021 | Đình Xuyên | 7.81 |
Cụm công nghiệp Phú Thị – Giai đoạn 2 | SKN | 2021 | Phú Thị | 6.93 |
Cụm công nghiệp Phú Thị – Giai đoạn 2 | SKN | 2021 | Dương Xá | 25.64 |
Đất thương mại – dịch vụ (TMD) | ||||
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C1, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Yên Thường | 0.84 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C2, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Yên Viên | 0.46 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C8-C9, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Yên Viên | 0.90 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng, phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C14, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | TT Trâu Quỳ | 4.20 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C15, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 3.82 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C16, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | TT Trâu Quỳ | 3.43 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C18, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 3.66 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C19, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Đa Tốn | 0.76 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO1-8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội – Đại học nông nghiệp I và chỉnh trang đô thị tại xã Cổ Bi | TMD | 2021 | Cổ Bi | 4.69 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội – Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Cổ Bi | 1.44 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội – Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Trâu Quỳ | 1.41 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng các khu đất thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường Dốc Hội – Đại học nông nghiệp I và quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, Cổ Bi và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Kiêu Kỵ | 1.45 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất khu đất CCKO2, BĐX4 theo quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 và chỉnh trang đô thị tại xã Kiêu Kỵ, huyện Gia | TMD | 2021 | Kiêu kỵ | 3,43 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO3+CX8 và CC10 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 | TMD | 2021 | Kiêu Kỵ | 2,11 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang khu dân cư đô thị tại Ô đất C.2.1, xã Đông Dư, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Đông Dư | 13,60 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất CCCX, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Kiêu Kỵ | 4,72 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất PDCC1, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Phù Đổng | 1,11 |
Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại các khu đất hai bên đường 24,5m từ đê sông Đuống đến Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Yên Viên | 0.88 |
Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại các khu đất hai bên đường 24,5m từ đê sông Đuống đến Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | TT Yên Viên | |
Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại các khu đất hai bên đường 24,5m từ đê sông Đuống đến Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Đình Xuyên | 0.87 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ công đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại ô đất ký hiệu C3, C4, C5, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Yên Viên | 10,15 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất C6, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | 2022-2030 | Yên Viên | 2,14 |
Văn phòng làm việc, cơ sở đào tạo | TMD | 2022-2030 | Đình Xuyên | 0,51 |
Cây xăng vị trí số 01 | TMD | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 0,62 |
Cây xăng vị trí số 02 | TMD | 2022-2030 | Đa Tốn | 0,30 |
Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Vinpearl Hà Nội | TMD | 2022-2030 | Dương Hà | 162.30 |
Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Vinpearl Hà Nội | TMD | 2022-2030 | Phù Đổng | 20.00 |
GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa – thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Phú Thị | 0.47 |
GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa – thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Dương Xá | 0.47 |
GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa – thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Cổ Bi | 0.47 |
GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa – thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Ninh Hiệp | 0.47 |
GPMB phục vụ đấu giá các khu đất có chức năng TDTT theo quy hoạch trong trung tâm văn hóa – thể thao xã, thị trấn: Phú Thị, Dương Xá, Cổ Bi,. Ninh Hiệp và thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | TT Trâu Quỳ | 0.47 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Yên Viên | 0,84 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng công trình phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C2, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | TMD | 2021 | Yên Viên | 0,46 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) | ||||
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền thuê đất tại khu Ga Phú Thụy, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | SKC | 2021 | Phú Thị | 11.20 |
Đất giao thông (DGT) | ||||
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Viên | 7.54 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Dương Hà | 8.32 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phù Đổng | 5.2 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | TT Yên Viên | 0.05 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom Hà Nội – Hải Phòng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Kiêu Kỵ | 3,45 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp, | DGT | 2021 | Yên Viên | 1.93 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp, | DGT | 2021 | Đình Xuyên | 2.15 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp, | DGT | 2021 | Ninh Hiệp | 1.22 |
Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá – Đông Dư đến ga Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | TT Trâu Quỳ | 2.44 |
Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá – Đông Dư đến ga Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Dương Xá | 3.11 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên – Đình Xuyên – Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | TT Yên Viên | 0.2 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch đường Yên Viên – Đình Xuyên – Phù Đổng đến hết địa bàn huyện Gia Lâm | DGT | 2022 | Yên Viên | 11.07 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc đê Phù Đổng đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp – Trung Mầu | DGT | 2021 | Trung Mầu | 2,46 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phú Thị | 2,25 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Tô Khê, Hàn Lạc, Đại Bản xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phú Thị | 3,90 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m từ đường Ỷ Lan đến đường trục thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đặng Xá | 0,26 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2, 3, 4, 5 Giang Cao, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm. | DGT | 2021 | Bát Tràng | 0,75 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Bát Tràng đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Bát Tràng | 0,62 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Giang Cao đồng bộ với quy hoạch, xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Bát Tràng | 0,85 |
Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đặng Xá | 3.84 |
Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phú Thị | 2.97 |
Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Dương Xá | 3.54 |
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | TT Trâu Quỳ | 5.05 |
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Dương Xá | 7.32 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Viên | 3,38 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Phan Đăng Lưu đến Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Thường | 4 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời – Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Cổ Bi | 9.13 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời – Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đặng Xá | 11 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời – Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phú Thị | 7.32 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời – Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Kim Sơn | 8.53 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời – Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Lệ Chi | 8.52 |
Xây dựng tuyến đường Yên Viên – Đình Xuyên – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Viên | 1.3 |
Xây dựng tuyến đường Yên Viên – Đình Xuyên – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Dương Hà | 2.22 |
Xây dựng tuyến đường Yên Viên – Đình Xuyên – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Ninh Hiệp | 1.8 |
Xây dựng tuyến đường Yên Viên – Đình Xuyên – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đình Xuyên | 1.53 |
Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch từ đường gom cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Kiêu Kỵ | 0,40 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục chính đội 8A thôn Đào Xuyên và xây dựng tuyến đường từ Đình Đào Xuyên đến Nghè Lê Xá, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đa Tốn | 0,10 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 17,5m nối từ ô đất TQ5 ra đường Đông Dư Dương Xá | DGT | 2021 | TT Trâu Quỳ | 0,42 |
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường liên thôn trục chính: Thôn Thuận Tiến (khu vườn hoa), Dương Đình, xã Dương Xá | DGT | 2021 | Dương Xá | 0,35 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Đình Xuyên qua khu đấu giá X1 đến đường Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Thường | 0.63 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Đình Xuyên qua khu đấu giá X1 đến đường Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đình Xuyên | 0.7 |
Cải tạo, chỉnh trang các tuyến đường trục chính các thôn: Trùng Quán, Quy Mông; xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Thường | 1,81 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Đặng Phúc Thông vào khu đấu giá X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Yên Thường | 1,92 |
Cải tạo, chỉnh trang ao Bầu xã Phú Thị | DGT | 2021 | Phú Thị | 1,30 |
Kè hồ, làm đường dạo chống lấn chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Dương Hà | 2.45 |
Kè hồ, làm đường dạo chống lấn chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Đình Xuyên | 2.23 |
Kè hồ, làm đường dạo chống lấn chiếm hồ Vực, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Ninh Hiệp | 1.99 |
Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường và ao, hồ trên địa bàn xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Kiêu Kỵ | 1,50 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa thể thao xã Kim Sơn (Ao Lò Gạch Thôn Kim Sơn) | DGT | 2021 | Kim Sơn | 3,67 |
Xây dựng tuyến đường khớp nối từ khu đô thị Đặng Xá đến trường tiểu học Trung Thành, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Cổ Bi | 1 |
Xây dựng tuyến đường khớp nối từ khu đô thị Đặng Xá đến trường tiểu học Trung Thành, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | TT Trâu Quỳ | 0.5 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá B116 đến đường 179 và tuyến đường cạnh khu đấu giá B116, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phù Đổng | 1,10 |
Xây dựng tuyến đường đê Đá theo quy hoạch, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phù Đổng | 1,97 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp – Phù Đổng – Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phù Đổng | 1,30 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại các ô quy hoạch: CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường 179; các ô đất CCKO5, CCKO7, CCKO8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường Dốc Hội – Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Cổ Bi | 0.5 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch tại các ô quy hoạch: CCK02, BĐX4 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường 179; các ô đất CCKO5, CCKO7, CCKO8 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường Dốc Hội – Đại học Nông Nghiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Kiêu Kỵ | 1.2 |
Xây dựng tuyến đường từ đường quy hoạch B=30m đến đường trục chính thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Kiêu Kỵ | 0,52 |
Cải tạo, chỉnh trang một số tuyến đường và ao, hồ trên địa bàn xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phú Thị | 2,50 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Nguyễn Đức Thuận đến khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 6,56 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 20,5m từ đường Đê tả Hồng đến đường Đông Dư – Dương Xá, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đa Tốn | 4,74 |
Cải tạo ao, hồ thôn Thuận Tốn, thôn Khoan Tế, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đa Tốn | 10,88 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường 40m quy hoạch qua thôn Lại Hoàng đến đường gom quốc lộ 3 mới, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | 8,20 |
Cải tạo ao, hồ tạo cảnh quan, môi trường trên địa bàn xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 1,28 |
Xây dựng vườn hoa, sân chơi, bãi đỗ xe tại thôn Kiêu Kỵ, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 1,28 |
Đầu tư hạ tầng đồng bộ cho làng nghề Bát Tràng | DGT | 2022-2030 | Đông Dư | 13.38 |
Đầu tư hạ tầng đồng bộ cho làng nghề Bát Tràng | DGT | 2022-2030 | Bát Tràng | 3 |
Nạo vét, chỉnh trang, làm đường dạo, sân chơi Ao Lính, Ao Làng thôn Giao Tất A, Ao Lò Gạch thôn Kim Sơn, xã Kim Sơn huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | 1,25 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường trục chính thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá qua đình Tô Khê, xã Phú Thị đến đê hữu Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 0.8 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường trục chính thôn Hoàng Long, xã Đặng Xá qua đình Tô Khê, xã Phú Thị đến đê hữu Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | 0.6 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường tỉnh lộ 179 đến thôn Lở, thôn Đặng, thôn Cự Đà, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 3,00 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Ỷ Lan qua sông Thiên Đức đến hết thôn Đề Trụ 7, xã Dương Xá, Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Xá | 1.25 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Ỷ Lan qua sông Thiên Đức đến hết thôn Đề Trụ 7, xã Dương Xá, Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Quang | 1.15 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch chạy dọc sông Thiên Đức từ đường 181 đến đường Nguyễn Bình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Xá | 2 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch chạy dọc sông Thiên Đức từ đường 181 đến đường Nguyễn Bình, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | 1.9 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 đến trường mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | 1,04 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường 181, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | 1,51 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Linh Quy Bắc đến đường kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | 1,93 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường đê hữu Đuống qua khu tái định cư xã Kim Sơn đến đường Kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | 2,60 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường Phan Đăng Lưu – Yên Thường, huyên Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Viên | 1 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường Phan Đăng Lưu – Yên Thường, huyên Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | 1.4 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Yên Thường qua khu đấu giá X1 Yên Thường đến đường sắt Hà Nội – Lạng Sơn, huyên Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | 3 |
DGT | 2022-2030 | Yên Viên | 2.7 | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Yên Thường đến đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Cam, xã Cổ Bi đến đường Ỷ Lan, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Cổ Bi | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Cam, xã Cổ Bi đến đường Ỷ Lan, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua thôn Sen Hồ đến đường Kênh dài, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Lệ Chi | |
Xây dựng tuyến đường từ đường Đa Tốn – Kiêu Kỵ đến Thôn Trung Dương, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 0,33 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba thôn 1 xã Kim Lan chạy dọc ranh giới hành chính 02 xã: Kim Lan, Xuân Quan đến đường trục chính xã Kim Lan | DGT | 2022-2030 | Kim Lan | 3,80 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ dốc Thớ đê Phù Đổng qua thôn Phù Đổng 3 đến đường liên xã Ninh Hiệp – Phù Đổng – Trung Mầu, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 1,22 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường đê tả Đuống qua khu công nghiệp Đình Xuyên đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Ninh Hiệp, Đình Xuyên | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê tả Đuống đến đường 40m Yên Viên – Đình Xuyên – Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đình Xuyên, Dương Hà | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Yên Viên – Đình Xuyên – Ninh Hiệp qua đường Dương Hà đến hết thôn Trung xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Hà | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ sông Cầu Bây quanh làng Ngọc Động đến hết khu đấu giá DT2, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đa Tốn | 2,04 |
Khớp nối các tuyến đường dọc sông cầu Bây, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 1.5 |
Khớp nối các tuyến đường dọc sông cầu Bây, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đa Tốn | 3.5 |
Khớp nối các tuyến đường dọc sông cầu Bây, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 2 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m từ thôn Hoàng Long đến thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | |
Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Đặng Xá đến đường Cổ Bi | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá, Cổ Bi | |
Xây dựng các tuyến đường từ khớp nối trên địa bàn xã Cổ Bi | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá, Cổ Bi | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Xuân Dục đến thôn Yên Khê, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | 2,15 |
Xây dựng tuyến đường gom hai bên đường quốc lộ 1B theo quy hoạch, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 1,50 |
Xây dựng tuyến đường gom hai bên đường quốc lộ 1B theo quy hoạch, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 2 |
Xây dựng tuyến đường 179 theo quy hoạch từ đê Phù Đổng đến hết địa phận huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 4,55 |
Xây dựng tuyến đường gom theo quy hoạch từ khu công nghiệp Ninh Hiệp đường gom quốc lộ 1 đến đường gom quốc lộ 3 mới, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 9,56 |
Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch khớp nối tuyến đường theo quy hoạch trên địa bàn thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ trường THCS Trâu Quỳ đến đường Đông Dư – Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | |
Xây dựng tuyến đường Phú Thị – Dương Quang theo quy hoạch đoạn từ đường 181 đến đường kênh dài tại thôn Bình Trù xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | |
Xây dựng tuyến đường Phú Thị – Dương Quang theo quy hoạch đoạn từ đường 181 đến đường kênh dài tại thôn Bình Trù xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Quang | |
Xây dựng tuyến đường gom chạy dọc đường Quốc lộ 3 mới từ địa phận huyện Đông Anh đến đường Đặng Phúc Thông, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | 50,40 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 179 đến khu công nghiệp Tân Quang, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 1,00 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Đê Đá đến đường liên xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 1,86 |
Xây dựng đoạn đường nối từ đường quy hoạch 28m ra đường Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Kim Âu, xã Đặng Xá qua đường Ỷ Lan đến hết thôn Đại Bản, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | 2.3 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Kim Âu, xã Đặng Xá qua đường Ỷ Lan đến hết thôn Đại Bản, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 2.5 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Yên Thường qua chùa Vân đến tuyến đường Phan Đặng Lưu – Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Viên | 0.5 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Yên Thường qua chùa Vân đến tuyến đường Phan Đặng Lưu – Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | 0.23 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ thôn Du Ngoại đến đường Phan Đăng Lưu – Yên Thường, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Viên | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 đến trường mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch Dốc Lã – Ninh Hiệp – Phù Đổng (đoạn từ Dốc Lã đến Quốc lộ 1) | DGT | 2022-2030 | Yên Thường | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch Dốc Lã – Ninh Hiệp – Phù Đổng (đoạn từ Dốc Lã đến Quốc lộ 1) | DGT | 2022-2030 | Ninh Hiệp | |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch Dốc Lã – Ninh Hiệp – Phù Đổng (đoạn từ Dốc Lã đến Quốc lộ 1) | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | |
Xây dựng tuyến đường dọc sông Thiên Đức đoạn từ đường Đặng Phúc Thông đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Yên Viên | 1.2 |
Xây dựng tuyến đường dọc sông Thiên Đức đoạn từ đường Đặng Phúc Thông đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Viên | 2.5 |
Xây dựng tuyến đường dọc sông Thiên Đức đoạn từ đường Đặng Phúc Thông đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đình Xuyên | 1.5 |
Xây dựng tuyến đường dọc sông Thiên Đức đoạn từ đường Đặng Phúc Thông đến đường Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 2 |
Xây dựng tuyến đường 40m theo quy hoạch từ Đình Xuyên đến đường gom quốc lộ 1B, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Hà | 7 |
Xây dựng tuyến đường 40m theo quy hoạch từ Đình Xuyên đến đường gom quốc lộ 1B, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 5.72 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ đền Phù Đổng đến hết địa phận xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 3.3 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ đền Phù Đổng đến hết địa phận xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Trung Mầu | 3 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch chạy dọc kênh dài từ sông Thiên Đức đến hết địa phận xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Trung Mầu | 3.9 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch chạy dọc kênh dài từ sông Thiên Đức đến hết địa phận xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Quang | 4.1 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch chạy dọc kênh dài từ sông Thiên Đức đến hết địa phận xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kim Sơn | 4.25 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 tại vị trí chùa Linh Quy đến Kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Quang | 3.65 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 tại vị trí chùa Linh Quy đến Kênh dài, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | 3 |
Xây dựng tuyến đường liên xã Ninh Hiệp – Phù Đổng – Trung Mầu theo quy hoạch đoạn từ hầm chui Quốc lộ 1B đến đường đê tả Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Trung Mầu | 4,56 |
Xây dựng tuyến đường liên xã Ninh Hiệp – Phù Đổng – Trung Mầu theo quy hoạch đoạn từ hầm chui Quốc lộ 1B đến đường đê tả Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phù Đổng | 5 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ Khu đô thị Đặng Xá đến đường Hội Xá (bao gồm cầu vượt nút giao đường Vành đai 3) trên địa bàn huyện Gia Lâm và quận Long Biên, thành phố Hà Nội | DGT | 2022-2030 | Cổ Bi | 5,48 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ Khu đô thị Đặng Xá đến đường Hội Xá (bao gồm cầu vượt nút giao đường Vành đai 3) trên địa bàn huyện Gia Lâm và quận Long Biên, thành phố Hà Nội | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ đường 181 đến cầu Chùa trên địa bàn huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | 4.63 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ đường 181 đến cầu Chùa trên địa bàn huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Xá | 4.5 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ đường 181 đến cầu Chùa trên địa bàn huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 4.3 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 179 vào khu đấu giá đất thôn Trung Dương, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 0,60 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ công ty Điện lực Gia Lâm đến đường Nguyễn Đức Thuận, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Phú Thị | 0.32 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ công ty Điện lực Gia Lâm đến đường Nguyễn Đức Thuận, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 0.3 |
GPMB, xây dựng đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tại xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm. | DGT | 2022-2030 | Đình Xuyên | 6,53 |
Tạo mặt bằng, san nền sơ bộ để chỉnh trang, xây dựng khu dân cư, công trình công cộng, HTKT phục vụ cộng đồng dân cư tại khu đất DX6, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 3,15 |
Tạo mặt bằng, san nền sơ bộ để chỉnh trang, xây dựng khu dân cư, công trình công cộng, HTKT phục vụ cộng đồng dân cư tại khu đất DX7, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 7,96 |
Tạo mặt bằng, san nền sơ bộ để chỉnh trang, xây dựng khu dân cư, công trình công cộng, HTKT phục vụ cộng đồng dân cư tại khu đất DX8, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 8,13 |
Tạo mặt bằng, san nền sơ bộ để chỉnh trang, xây dựng khu dân cư, công trình công cộng, HTKT phục vụ cộng đồng dân cư tại khu đất DX9, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đặng Xá | 6,30 |
Tạo mặt bằng, xây dựng HTKT các khu đất dọc đường quy hoạch 22m, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 10.9 |
Tạo mặt bằng, xây dựng HTKT các khu đất dọc đường quy hoạch 22m, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Xá | 23 |
Xây dựng 02 vườn hoa công viên tại xã Đa Tốn, thị trấn Trâu Quỳ và 01 bãi đỗ xe tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đa Tốn | 3.03 |
Xây dựng 02 vườn hoa công viên tại xã Đa Tốn, thị trấn Trâu Quỳ và 01 bãi đỗ xe tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 1 |
Xây dựng 02 vườn hoa công viên tại xã Đa Tốn, thị trấn Trâu Quỳ và 01 bãi đỗ xe tại xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Dương Xá | 3.5 |
Tạo mặt bằng, xây dựng HTKT khu công viên cây xanh tại khu đất C21, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 9,60 |
Tạo mặt bằng theo quy hoạch để xây dựng công trình công cộng phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C20, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 2,11 |
Tạo mặt bằng theo quy hoạch để xây dựng công trình công cộng phục vụ cộng đồng dân cư và chỉnh trang đô thị tại khu đất C22, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Đình Xuyên | 2,41 |
Nạo vét, chỉnh trang khu vực ao tổ dân phố Yên Hà giáp đường quy hoạch 28m Phan Đăng Lưu – Yên Thường, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Yên Viên | 1,10 |
Xây dựng công trình dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài tư – Sài Đồng A ra Quốc lộ 5 | DGT | 2021 | Cổ Bi | 3,30 |
Cải tạo hệ thống thoát nước ao Dân Quân và ao Chuôm, thôn Tô Khê, Hàn Lạc, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGT | 2021 | Phú Thị | 2,48 |
Xây dựng tuyến đường 13m theo quy hoạch từ đường gom cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đến đường quy hoạch B=30m, huyện Gia Lâm | DGT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 0,03 |
Các tuyến giao thông kết nối khu vực: Hưng Yên, Bắc Ninh… | DGT | Huyện Gia Lâm | ||
Đất thủy lợi (DTL) | ||||
Xây dựng thí điểm trạm xử lý nước thải thôn Đổng Xuyên, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm` | DTL | 2022-2030 | Đặng Xá | 2.00 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) | ||||
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DVH | 2022-2030 | Đa Tốn | 2.00 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DVH | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 1.10 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Dương Hà | DVH | 2022-2030 | Dương Hà | 1.50 |
Mở rộng nhà văn hóa Huyện Gia Lâm | DVH | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 1.20 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Kim Lan | DVH | 2022-2030 | Kim Lan | 2.00 |
Xây dựng trung tâm văn hóa -thể thao xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm | DVH | 2022-2030 | Trung Mầu | 3.00 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao xã Bát Tràng | DVH | 2022-2030 | Bát Tràng | 3.00 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Đặng Xá | DVH | 2022-2030 | Đặng Xá | 1.50 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Dương Quang | DVH | 2022-2030 | Dương Quang | 2.00 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Văn Đức | DVH | 2022-2030 | Văn Đức | 2.00 |
Xây dựng trung tâm văn hóa -thể thao xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | DVH | 2022-2030 | Lệ Chi | 2.00 |
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) | ||||
Xây dựng Trung tâm y tế huyện Gia Lâm | DYT | 2022-2030 | TT Trâu Qùy | 0.60 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo (DGD) | ||||
Xây dựng Trường tiểu học Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | 2021 | Kim Sơn | 0,30 |
Xây dựng trường THCS Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Đặng Xá | 0,10 |
Xây dựng trường Tiểu học chất lượng cao tại khu TQ5, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 2,00 |
Xây dựng trường THCS Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 0,70 |
Xây dựng trường mầm non Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Đa Tốn | 1,00 |
Xây dựng trường THCS Ninh Hiệp – Giai đoạn 1: Xây dựng 31 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | DGD | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 0,50 |
Xây dựng trường Mầm non Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Kim Sơn | 2,00 |
Xây dựng trường tiểu học Đa Tốn cơ sở 2, xã Đa Tốn, huyệ Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Đa Tốn | 1,80 |
Xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp, GDTX tại xã Đa Tốn | DGD | 2022-2030 | Đa Tốn | 0,80 |
Xây dựng trường THCS Phú Thị, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Phú Thị | 1,00 |
Xây dựng Trường tiểu học Dương Xá tại vị trí mới, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Dương Xá | 1,20 |
Xây dựng Trường tiểu học Đông Dư, huyện Gia Lâm | DGD | 2022-2030 | Đông Dư | 1,20 |
Mở rộng cơ sở vật chất Học viện Tòa án tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | DGD | 2021 | Kim Sơn | 5,00 |
Xây dựng Trường THCS Cổ Bi | GDG | 2021 | Cổ Bi | 1,63 |
Xây dựng trường PTTH Cao Bá Quát | GDG | 2021 | Cổ Bi | 1,80 |
Cải tạo mở rộng trường mầm non Cổ Bi, huyện Gia Lâm | GDG | 2021 | Cổ Bi | 0,38 |
Xây dựng trường mầm non mới xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | GDG | 2021 | Cổ Bi | 0,37 |
Xây dựng trường mầm non Phù Đổng, điểm trường thôn Đổng Viên | GDG | 2021 | Phù Đổng | 0,5 |
Xây dựng Trường mầm non Trung Mầu, huyện Gia Lâm | GDG | 2021 | Trung Mầu | 0,7 |
ây dựng trường mầm non Hoa Sữa, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | GDG | 2021 | Yên Viên | 0,3 |
Đất Chợ (DCH) | ||||
Chợ Dược liệu | DCH | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 5.00 |
Chợ đầu mối nông sản | DCH | 2022-2030 | Yên Thường | 155.00 |
Xây dựng Chợ Gióng | DCH | 2022-2030 | Phù Đổng | 1.22 |
Chợ khu C1, xã Yên Thường | DCH | 2022-2030 | Yên Thường | 0.58 |
Chợ khu C2, xã Yên Viên | DCH | 2022-2030 | Yên Viên | 0.46 |
Chợ khu C8-9, xã Yên Viên | DCH | 2022-2030 | Yên Viên | 0.64 |
Chợ Kiêu Kỵ | DCH | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 1.38 |
Chợ Đình Xuyên (Vị trí X2 khu đất công A3) | DCH | 2022-2030 | Đình Xuyên | 0.30 |
Chợ Kim Âu | DCH | 2022-2030 | Đặng Xá | 1.80 |
Chợ Khu vườn Táo | DCH | 2022-2030 | Đặng Xá | 0.82 |
Chợ KĐT Đặng Xá | DCH | 2022-2030 | Đặng Xá | 0.25 |
Chợ tạm khu CX4, Khu 31 ha Trâu Quỳ | DCH | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 0.46 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (DKV) | ||||
Xây dựng vườn hoa, cây xanh tổ dân phố Kiên Thành, TT Trâu Quỳ huyện Gia Lâm | DKV | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 1,80 |
Xây dựng công viên, vườn hoa cây xanh tại khu vực đầm Nông, xã Đông Dư, đầm Cầu Vùa, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DKV | 2022-2030 | Đa Tốn | 2.6 |
Xây dựng công viên, vườn hoa cây xanh tại khu vực đầm Nông, xã Đông Dư, đầm Cầu Vùa, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DKV | 2022-2030 | Đông Dư | 2.50 |
Xây dựng hạ tầng khu Công viên, vườn hoa phục vụ phát triển du lịch tại khu Dộc, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DKV | 2022-2030 | Đa Tốn | |
Khớp nối hạ tầng kĩ thuật dọc đường 22m từ đường gom cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thụy ( chỉ trên địa bàn huyện Gia Lâm) | DKV | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 1.54 |
Khớp nối hạ tầng kĩ thuật dọc đường 22m từ đường gom cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thụy ( chỉ trên địa bàn huyện Gia Lâm) | DKV | 2022-2030 | Dương Xá | 2 |
Xây dựng khu công viên cây xanh Đầm Sen, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | DKV | 2022-2030 | Đình Xuyên | 15 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khu Công viên đầm Dộc xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DKV | 2022-2030 | Đa Tốn | 8.67 |
Xây dựng hạ tầng khu công viên, vườn hoa, hồ nước phía trước trụ sở HU-HĐND-UBND huyện (khu 31ha) | DKV | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 14 |
Khu Công viên vui chơi giải trí chuyên đề | DKV | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 13.4 |
Khu Công viên vui chơi giải trí chuyên đề | DKV | 2022-2030 | Đông Dư | 45 |
Khu Công viên vui chơi giải trí chuyên đề | DKV | 2022-2030 | Đa Tốn | 45 |
Công viên Lịch sử Phù Đổng | DKV | 2022-2030 | Phù Đổng | |
Các dự án công viên, vườn hoa… | DKV | 2022-2030 | Huyện Gia Lâm | |
Đất ở nông thôn (ONT) | ||||
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chính trang khu dân cư nông thôn tại khu đất Tháp Vàng, thôn Trân Tảo, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Phú Thị | 5.2 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại các khu đất thuộc trục đường 179, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Kiêu Kỵ | 2.2 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội | ONT | 2021 | Kiêu Kỵ | 3.12 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt thôn Vàng, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Cổ Bi | 1.07 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất DD1, DD2, Đầm Cọ, xã Đông Dư, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Đông Dư | 0.44 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất TQ, thị trấn Trâu Quỳ và xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | TT Trâu Quỳ | 19.55 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DUX1 xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Xá | 23.78 |
Giải phóng mặt bằng ô đất theo quy hoạch khu đất YV xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Viên | 50.8 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DIX, thôn Tế Xuyên, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đình Xuyên | 35.64 |
GPMB, xây dựng HTKT khung tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu X1, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Thường | 22 |
GPMB, xây dựng HTKT khung tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu X2, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Thường | 7.6 |
GPMB, xây dựng HTKT khung tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu X3, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Thường | 7.26 |
Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại các khu đất hai bên đường 24,5m từ đê sông Đuống đến Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | TT Yên Viên | 0.25 |
Tạo mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại các khu đất hai bên đường 24,5m từ đê sông Đuống đến Dốc Lã – Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đình Xuyên | 1.75 |
GPMB, xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật vườn hoa, hồ nước và khu đất đấu giá tại thôn Phù Đổng 3 và thôn Đổng Viên, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phù Đổng | 2,82 |
Xây dựng, hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật các ô đất tại các xã Yên Thường, Yên Viên, huyện Gia Lâm. | ONT | 2022-2030 | Yên Thường | 1 |
Xây dựng, hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật các ô đất tại các xã Yên Thường, Yên Viên, huyện Gia Lâm. | ONT | 2022-2030 | Yên Viên | 1.05 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DQ1 xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Quang | 13.9 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất LC1 xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 7.53 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất LC3 xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 7.44 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD5 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phù Đổng | 4.47 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DX1, DX2, DX3 xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đặng Xá | 6.58 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DX4, DX5 xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đặng Xá | 4.65 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung ô đất theo quy hoạch khu đất DQ2, DQ3 xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Quang | 3.63 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung ô đất theo quy hoạch khu đất DQ4 xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Quang | 2.61 |
Giải phóng mặt bằng theo quy hoạch khu đất CB, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Cổ Bi | 3.86 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất LC2 xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 4.98 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất LC4, LC5, LC6 xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 1.97 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất PT8 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phú Thị | 4.83 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất KL1 xã Kim Lan, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Lan | 3.82 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất KL2 xã Kim Lan, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Lan | 4.01 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu chức năng CCKO1 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên tuyến đường 179 | ONT | 2022-2030 | Kiêu kỵ | 2 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Sơn | 0.07 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Đông Dư, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đông Dư | 0.04 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Trung Mầu | 0.13 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 0.43 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất tại các xã: Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Quang | 0.1 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất tại các xã: Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Xá | 0.15 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất tại các xã: Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Lan | 0.15 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất tại các xã: Dương Quang, Dương Xá, Kim Lan, Yên Thường huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Thường | 0.15 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí B61, B62, B63, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Lệ Chi | 0.05 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí C8, C57, C69, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Phù Đổng | 0.26 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí A38, xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Dương Quang | 0.01 |
GPMB tạo quỹ đất sạch thực hiện đấu giá QSD đất các ô đất không phải đầu tư hạ tầng trên địa bàn huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | huyện Gia Lâm | 1.37 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Quang | 0.78 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Xá | 0.62 |
Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | ONT | 2022-2030 | Phù Đổng | 0.1 |
Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | ONT | 2022-2030 | Đặng Xá | 0.1 |
Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 0.1 |
Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | ONT | 2022-2030 | Dương Quang | 0.1 |
Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng phục vụ đấu giá QSD đất các điểm trường mầm non không sử dụng đất tại các xã Phù Đổng, Đặng Xá, Lệ Chi, Dương Quang, Văn Đức | ONT | 2022-2030 | Văn Đức | 0.22 |
Dự án: GPMB phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí PT10 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phú Thị | 0.03 |
Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-KS4, N-KS5, X1 trên địa bàn xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Sơn | 0.6 |
Dự án: GPMB phục vụ đấu giá QSD đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại các khu đất phù hợp với quy hoạch dất ở hiện trạng tại xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Sơn | 3.1 |
Dự án: Xây dựng vườn hoa, sân chơi, cải tạo ao hồ tại vị trí N-KS3, N-KS8 thuộc địa bàn xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Sơn | 0.9 |
Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-LC9, B23, B44 xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Lệ Chi | 0.29 |
Dự án: GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-PT4 và PT9 xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phú Thị | 0.9 |
Dự án: GPMB, XD HT khung theo quy hoạch khu đất KS3, xã Kim Sơn | ONT | 2022-2030 | Kim Sơn | 1 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt các xã: Kiêu Kỵ, Đông Dư, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đông Dư | 5.55 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ, kẹt các xã: Kiêu Kỵ, Đông Dư, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 5 |
GPMB, xây dựng hạ tầng khung theo quy hoạch khu đất PT1, PT2, PT3, PT4, PT5, PT6, PT7, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phú Thị | 3.53 |
Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí C1 xã Kim Lan, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Kim Lan | 0.65 |
Dự án: Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí N-DX1 xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Dương Xá | 1.26 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị trí N-ĐT4, N-ĐT5 xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Đa Tốn | 0.3 |
Khu Nhà ở tập thể cán bộ công nhân viên | ONT | 2022-2030 | Phú Thị | 0.39 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Cổ Bi | 0.15 |
Dự án: GPMB, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất tại vị trí C67 xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm | ONT | 2021 | Đặng Xá | 0.04 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất YVTT, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Viên | 0.84 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt tại xã Phù Đổng, Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Thường | 0.96 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt tại xã Phù Đổng, Yên Thường, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Phù Đổng | 1 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt tại các xã Yên Viên, Dương Hà, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Viên | 0.38 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ kẹt tại các xã Yên Viên, Dương Hà, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Yên Viên | 0.4 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất các ô đất dọc đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ONT | 2022-2030 | Cổ Bi | 0.46 |
Khu vực Tân Tạo – Hanel | ONT | 2022-2030 | Phù Đổng | 70.00 |
Khu vực Tân Tạo – Hanel | ONT | 2022-2030 | Dương Hà | 23.00 |
Khu vực Tân Tạo – Hanel | ONT | 2022-2030 | Đình Xuyên | 37.00 |
Khu vực Tân Tạo – Hanel | ONT | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 70.00 |
Đất ở tại đô thị (ODT) | ||||
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu đô thị mới, chỉnh trang đô thị tại xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Đình Xuyên | 13.8 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X1 thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Yên Thường | 7.7 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 xã Đình Xuyên và xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Đình Xuyên | 1 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Yên Thường | 1.9 |
GPMB khu đấu giá quyền sử dụng đất X5 thôn Quy Mông và thôn Trùng Quán, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Yên Thường | 4.09 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất PD1, PD2, PD3, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Phù Đổng | 4.02 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất PD4, xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Phù Đổng | 4.4 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK1, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 3.3 |
Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt tại vị trí A33, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Cổ Bi | 0.15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB các tuyến đường hạ tầng khung tại khu vực Bắc Đuống, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Dương Hà | 3.11 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DH1 xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Dương Hà | 4.2 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DH1 xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2031 | Yên Viên | 4 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí X2B xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Dương Hà | 8.54 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất DH2 xã Dương Hà, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Dương Hà | 19.6 |
Dự án: Giải phóng mặt bằng diện tích đất thanh toán cho Nhà đầu tư xây dựng tuyến đường liên tỉnh Hà Nội – Hưng Yên theo hình thức Hợp đồng BT và giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại ô đất ký hiệu B, C thuộc Quy hoạch chi tiết khu đất 63ha, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Đa Tốn | 63 |
Xây dựng HTKT Khu đất phục vụ giao đất ở cho 98 hộ dân xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội | ODT | 2022-2030 | Ninh Hiệp | 4.45 |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD5 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Phù Đổng | 4.47 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất DT3, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | ODT | 2021 | Đa Tốn | 1.49 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng khu dân cư đô thị mới và chỉnh trang đô thị tại khu đất KK, xã Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm | ODT | 2022-2030 | Kiêu Kỵ | 3.32 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) | ||||
Xây dựng trụ sở huyện ủy, HĐND-UBND huyện Gia Lâm | TSC | 2021 | TT Trâu Quỳ | 4.38 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | ||||
Dự án: GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất đẻ SXNN tại khu Đống Bã xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm | CLN | 2021 | Kim Sơn | 6.75 |
Đấu giá quyền thuê đất công để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Gia Lâm: 83 vị trí đất công (B18, B21 xã Kiêu Kỵ; A2, A8, A3, A4, A5 xã Kim Sơn; B29, B62, B15, B32, B23 xã Dương Quang; A19, A27, A31, A32 xã Yên Thường; B39, A6, B5, B45, C7,B44, B46, B3, A10, C23, C24, A8 xã Phú Thị; B8 xã Ninh Hiệp, B9, B11 xã Dương Hà; A7, C26 xã Văn Đức; B11 xã Cổ Bi; B40, B5, C45, C2, C8, B4 xã Dương Xá; B43 xã Kim Lan; B25, B78, B82; A2, B10, A4, B4, B6 TT Trâu Quỳ; B26, B19, A1, B27 xã Trung Mầu; B3 xã Văn Đức; A19 xã Yên Viên; C69, C70, C65 xã Đa Tốn; B11, B1, C44, C60 xã Kiêu Kỵ; B37, B18, B56, B58, B86, B106, B111, B112, B115, B129, A19, B6, B66, B105, B107, B114, B118, B121, B122, B124, B131 xã Phù Đổng | LUC | 2021 | Kiêu Kỵ, Dương Quang, Phú Thị, Ninh Hiệp,Cổ Bi, Trâu Quỳ, Văn Đức, Kim Lan, Dương Hà, Yên Thường, Trung Mầu, Phù Đổng, Đa Tốn, Yên Viên | |
Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền thuê đất để sản xuất nông nghiệp tại khu Chăn Nuôi, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm | NNP | 2021 | Kim Lan | 2.15 |
Đấu giá quyền thuê đất để sử dụng vào mục đích SXNN trên địa bàn 22 xã, thị trấn | NNP | 2021 | 22 xã, thị trấn | |
Các khu vực sử dụng đất khác | ||||
Phương án đưa vào sử dụng diện tích các công trình về: Trụ sở, Văn hóa, Y tế, giáo dục, thể thao đã chuyển sang các vị trí mới. |