Bản đồ quy hoạch huyện Đông Anh kèm hàng trăm dự án giao thông, bđs sẽ làm 2021 – 2030
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh giai đoạn 2021 – 2030 kèm theo danh mục các dự án mở đường, khu đô thị, công viên… dự kiến sẽ thực hiện trên địa bàn trong kỳ quy hoạch này.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh
Thực hiện chỉ đạo của TTCP và UBND TP Hà Nội, hiện nay, huyện Đông Anh đã hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030. Sau đây, chính là bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh do UBND huyện này phối hợp với các đơn vị liên quan lập và đã được gửi lên cơ quan cấp trên để phê duyệt.
Dự kiến giai đoạn từ nay đến năm 2025, huyện Đông Anh sẽ lên quận. Do đó, nhìn vào bản đồ quy hoạch của huyện Đông Anh chúng ta có thể thấy, rất nhiều diện tích đất được quy hoạch là đất nông nghiệp giai đoạn trước đã được quy hoạch chuyển sang các loại đất khác như: Đất ở đô thị, đất thương mại dịch vụ…
Sau đây, chúng tôi cung cấp cho các bạn bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh thời kỳ 2021 – 2030 kể trên. Các bạn có thể tải bản đồ này về máy để có thể tra cứu bất cứ lúc nào. Nguồn bản đồ này là do Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội cung cấp.
Các bạn xem và tải về bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Anh cũng như trên toàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021 – 2030, bản gốc PDF cực rõ nét TẠI ĐÂY.
Danh sách dự án giao thông, bất động sản sẽ làm từ nay đến 2030
Đi kèm với bản đồ quy hoạch sử dụng đất luôn luôn có danh mục các công trình, dự án dự kiến sẽ thực hiện trong kỳ quy hoạch.
Do Đông Anh đang được đầu tư xây dựng để lên quận trong một vài năm tới. Chính vì vậy, quận đã đề xuất đưa hơn 1.100 dự án vào kế hoạch thực hiện từ nay đến năm 2030.
Danh sách hơn 1.100 dự án trong kỳ quy hoạch 2021 – 2030 của huyện Đông Anh rất dài. Do đó, dưới đây, chúng tôi cung cấp cho các bạn danh mục các dự án đáng chú ý nhất đối với những người quan tâm đến thị trường bất động sản. Cụ thể là các dự án khu công nghiệp; giao thông; khu đô thị; công viên; trung tâm thương mại… dự kiến làm ở huyện Đông Anh giai đoạn 2021 – 2030.
Nếu bạn nào chưa hiểu thế nào là quy hoạch sử dụng đất, danh mục dự án, thì có thể đọc bài viết này: ‘Bí mật’ từ kế hoạch sử dụng đất có thể giúp bạn đầu tư nhà đất lãi lớn
Về danh mục các dự án giao thông dự kiến làm từ nay đến năm 2030 ở huyện Đông Anh có tên cầu Tứ Liên, cầu Thượng Cát. Ngoài ra có một số dự án mở đường lớn như: Đường dẫn từ cầu Tứ Liên đến Vành đai 3; đường Quốc lộ 3 mới; Tuyến đường TD7 đoạn từ cầu Lộc Hà đến đường 23B; đường nối Võ Văn Kiệt đến đường Hoàng Sa; đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 đường Hải Bối đến hết địa phận huyện Đông Anh đi Mê Linh…
Về danh mục dự án bất động sản dự kiến làm trong giai đoạn 2021 – 2030 tại huyện Đông Anh có dự án của Tập đoàn Vingroup ở các xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm (Trung tâm hội chợ triển lãm…); Tập đoàn Sungroup ở Vĩnh Ngọc, Xuân Canh (Thành phố mặt trời – Sun Grant City Khu A, hơn 143 ha); Đô thị hai bên đường Võ Nguyễn Giáp (Nhật Tân- Nội Bài) – Dự án Thành phố thông minh 229 ha… Ngoài ra là hàng loạt khu đô thị mới với diện tích lớn ở Đông Hội, Đại Mạch, Kim Chung, Kim Nỗ…
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÔNG ANH: |
STT | Tên công trinh, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích tăng thêm (ha) | Mã loại đất | Địa điểm | Năm thực hiện |
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1.2.2.1 | Đất khu công nghiệp | 726.00 | 726.00 | SKK | |||
43 | Khu công nghiệp Đông Anh (trong đó đất công nghiệp 311,14 ha) | 726.00 | 726.00 | SKK | Nguyên Khê, Xuân Nộn, Thụy Lâm, Liên Hà, Uy Nỗ, Việt Hùng, Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
2 | Các công trình, dự án còn lại | ||||||
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | ||||||
2.1.1 | Đất cụm công nghiệp | 165.67 | 165.67 | SKN | |||
44 | Cụm công nghiệp xã Dục Tú | 15.00 | 15.00 | SKN | Dục Tú | 2021 | |
45 | Cụm công nghiệp Liên Hà 2, huyện Đông Anh | 21.98 | 21.98 | SKN | Liên Hà | 2021 | |
46 | Xây dựng cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp tập trung xã Liên Hà, huyện Đông Anh (Cụm công nghiệp Liên Hà) | 3.02 | 3.02 | SKN | Liên Hà | 2021-2025 | |
47 | Cụm công nghiệp Thụy Lâm, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 17.00 | 17.00 | SKN | Thụy Lâm | 2021 | |
48 | Cụm Công Nghiệp Thiết Bình xã Vân Hà | 20.98 | 20.98 | SKN | Vân Hà | 2021 | |
49 | Xây dựng hạ tầng Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Vân Hà huyện Đông Anh | 10.12 | 10.12 | SKN | Vân Hà | 2021-2025 | |
50 | Đầu tư xây dựng HTKT và quản lý cụm công nghiệp vừa và nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội | 77.57 | 77.57 | SKN | Tiên Dương, Nguyên Khê, Thị trấn Đông Anh | 2021 | |
2.1.2 | Đất giao thông | 1681.45 | 165.78 | 1503.30 | DGT | ||
51 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục trung tâm xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 3.26 | 3.26 | DGT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
52 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 1, thôn Bến Trung, xã Bắc Hồng | 0.81 | 0.60 | 0.21 | DGT | Bắc Hồng | 2021-2025 |
53 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Mỹ Nội, xã Bắc Hồng | 4.15 | 3.11 | 1.04 | DGT | Bắc Hồng | 2021-2025 |
54 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Thượng Phúc xã Bắc Hồng | 0.96 | 0.72 | 0.24 | DGT | Bắc Hồng | 2021-2025 |
55 | Tuyến đường bao phía Đông Bắc và Đông Nam thôn Cầu Cả, xã Cổ Loa theo quy hoạch | 1.33 | 1.33 | DGT | Cổ Loa | 2021-2025 | |
56 | Trồng cây xanh, bãi đỗ xe tại Làn Bà Đà thôn Đại Đồng, Đại Mạch | 0.33 | 0.33 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 | |
57 | ĐTXD tuyến đường bao phía Nam và Đông Nam thôn Mai Châu, xã Đại Mạch theo quy hoạch | 2.10 | 2.10 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 | |
58 | ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc và Tây Bắc thôn Mai Châu, xã Đại Mạch theo quy hoạch | 1.35 | 1.35 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 | |
59 | ĐTXD tuyến đường bao phía Tây Bắc thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch theo quy hoạch | 1.07 | 1.07 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 | |
60 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Đại Đồng | 2.75 | 2.06 | 0.69 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 |
61 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Mạch Lũng | 7.38 | 5.54 | 1.84 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 |
62 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Mai Châu | 2.47 | 1.85 | 0.62 | DGT | Đại Mạch | 2021-2025 |
63 | Xây dựng tuyến đường phía Tây thôn Hội Phụ nối với đường chính khu tái định cư Đông Hội đến thôn Lê Xá | 2.07 | 2.07 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
64 | Xây dựng tuyến đường xung quanh thôn Lại Đà theo quy hoạch | 1.65 | 1.65 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
65 | Xây dựng tuyến đường số 4 từ Đình đến xóm Trại Dưới thôn Đông Ngàn; số 3 từ đê đến khu giãn dân thôn Đông Ngàn | 1.80 | 1.80 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
66 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường: số 3 từ trường mầm non đến khu vui chơi đầu làng; số 4 từ đường trục chính đến đường quy hoạch thôn Lại Đà | 1.29 | 0.97 | 0.32 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 |
67 | Xây mới tuyến đường số 2 từ QL3 đến khu sau Nhà văn hóa thôn Tiên Hội | 1.20 | 1.20 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
68 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường số 2 từ đường Đông Hội đến khu Đình Khiến thôn Trung Thôn | 0.77 | 0.58 | 0.19 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 |
69 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường số 1 từ đường Đông Hội đến khu đấu giá thôn Hội Phụ | 0.88 | 0.66 | 0.22 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 |
70 | Xây dựng tuyến đường số 5 từ chợ đến ao xóm 15 thôn Lại Đà | 1.43 | 1.43 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
71 | Xây dựng mở rộng tuyến đường số 2 từ nghĩa trang đến chùa thôn Đông Ngàn | 1.65 | 1.24 | 0.41 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 |
72 | Xây mới tuyến đường số 1 từ QL3 khu Sau Nội thôn Tiên Hội nối với trục tâm linh Tây Hồ – Cổ Loa | 2.40 | 2.40 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
73 | Xây mới tuyến đường số 3 từ Hồ Đình thôn Tiên Hội nối với trục tâm linh Tây Hồ – Cổ Loa | 1.80 | 1.80 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
74 | Xây dựng mới tuyến đường số 3 từ đường Đông Hội đến Ao C4 thôn Trung Thôn | 1.05 | 1.05 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 | |
75 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường số 5 từ chợ đến ao xóm 15 thôn Lại Đà | 1.43 | 1.07 | 0.36 | DGT | Đông Hội | 2021-2025 |
76 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường LK53 (ven sông Ngũ Huyện Khê) đến hết thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú, huyện Đông Anh theo quy hoạch | 2.90 | 2.90 | DGT | Dục Tú | 2021-2025 | |
77 | ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc thôn Dục Tú nối từ đường Gia Lương đến trường mầm non Dục Tú | 1.34 | 1.34 | DGT | Dục Tú | 2021-2025 | |
78 | Bãi đỗ xe Hải Bối | 1.40 | 1.40 | DGT | Hải Bối | 2021-2030 | |
83 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trạm xử lý nước thải qua thôn Cổ Điển lên đê sông Hồng, xã Hải Bối theo quy hoạch | 1.30 | 1.30 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
80 | Dự án GPMB làm đường vào dự án xây dựng Trung tâm kỹ thuật bảo vệ an ninh Quốc gia | 0.38 | 0.38 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
81 | Xây dụng tuyến đường chân đê tả sông Hồng đoạn từ Cầu Nhật Tân đến cầu Thượng Cát | 6.62 | 6.62 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
82 | Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Hoàng Sa qua thôn Cổ Điển đến đê tả sông Hồng, huyện Đông Anh | 3.92 | 3.92 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
83 | Xây dựng tuyến đường nam, bắc làng Hải Bối | 8.00 | 8.00 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
84 | Xây dựng tuyến đường từ khu dân cư Bắc Thăng Long xã Hải Bối đến đê tả sông Hồng, huyện Đông Anh | 1.53 | 1.53 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
85 | ĐTXD tuyến đường nối từ đường 6km đến khu tái định cư Hải Bối theo quy hoạch | 0.74 | 0.74 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
86 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Cổ Điển, xã Hải Bối | 5.03 | 0.48 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
87 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường khu dân cư Thăng Long, xã Hải Bối | 4.20 | 3.15 | 1.05 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 |
88 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Hải Bối | 4.46 | 2.32 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
89 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Yên Hà | 6.18 | 6.18 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 | |
90 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Cổ Điển, xã Hải Bối | 5.39 | 4.04 | 1.35 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 |
91 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 16 thôn Hải Bối, xã Hải Bối | 0.56 | 0.42 | 0.14 | DGT | Hải Bối | 2021-2025 |
92 | Bãi đỗ xe buýt và trạm trung chuyển đa phương tiện | 3.30 | 3.30 | DGT | Kim Chung | 2021 | |
93 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường: số 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 phía Đông thôn Bầu, xã Kim Chung | 2.49 | 1.87 | 0.62 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 |
94 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường: số 01, 05, 06, 07 phía Tây thôn Bầu, xã Kim Chung | 1.09 | 0.82 | 0.27 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 |
95 | Đầu tư xây dựng tuyến đường dọc phía Đông kênh Giữa đoạn từ đường trục thôn Hậu Dưỡng đến đường trục chính A | 1.75 | 1.75 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 | |
96 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường đôi A-B đến đường trục thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung theo quy hoạch | 0.46 | 0.46 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 | |
97 | Xây dựng tuyến đường ven thôn Bầu vào trường tiểu học Kim Chung 2 | 3.17 | 3.17 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 | |
98 | ĐTXD tuyến đường phía Tây Bắc chợ Mun theo quy hoạch | 0.44 | 0.44 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 | |
99 | ĐTXD tuyến đường phía Đông Bắc Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương và nhánh kết nối ra đường Võ Văn Kiệt theo quy hoạch | 1.23 | 1.23 | DGT | Kim Chung | 2021-2025 | |
100 | Xây dựng hạ tầng, trồng cây xanh, bãi đỗ xe phía Nam xóm trại đụn Thôn Thọ Đa; phía Nam Thôn Thọ Đa | 0.74 | 0.74 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
101 | Cải tạo nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Thọ Đa | 3.49 | 2.62 | 0.87 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 |
102 | Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Đoài | 1.98 | 1.49 | 0.49 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 |
103 | Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Bắc | 1.52 | 1.14 | 0.38 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 |
104 | Cải tạo, chỉnh trang, nâng cấp, mở rộng đường, hệ thống thoát nước thôn Đông | 1.06 | 0.80 | 0.26 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 |
105 | Cải tạo tuyến đường dân sinh xung quanh thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 1.42 | 1.42 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
106 | Cửa hàng xăng dầu, bãi đỗ xe và các dịch vụ phụ trợ BIGWAY | 1.31 | 1.31 | DGT | Kim Nỗ | 2021 | |
107 | Xây dựng HTKT khu đất công cộng phía Đông Nam thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, Huyện Đông Anh | 13.90 | 13.90 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
108 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Kim Nỗ – Kim Chung đến đường gom dọc đường sắt Hà Nội – Lào Cai, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 1.52 | 1.52 | DGT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
109 | Đầu tư xây dựng các bãi đỗ xe: số 1, thôn Đại Vĩ; số 1, thôn Giao Tác; số 1, thôn Hà Hương; số 1, thôn Hà Phong; số 1, thôn Lỗ Khê; số 1, thôn Thù Lỗ; số 2, thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà | 3.61 | 3.61 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
110 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Châu Phong | 1.21 | 0.91 | 0.30 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
111 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Đại Vĩ | 1.89 | 1.42 | 0.47 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
112 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Giao Tác | 1.33 | 1.00 | 0.33 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
113 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Hà Hương, xã Liên Hà | 0.95 | 0.71 | 0.24 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
114 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Hà Lỗ, xã Liên Hà | 1.28 | 0.96 | 0.32 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
115 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Hà Phong, xã Liên Hà | 0.81 | 0.61 | 0.20 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
116 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Lỗ Khê | 0.73 | 0.55 | 0.18 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
117 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến ngõ thôn Thù Lỗ, xã Liên Hà | 0.34 | 0.26 | 0.08 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
118 | Xây dựng tuyến đường kết nối từ đường Nam Hà đến đường trục kinh tế Miền Đông, xã Liên Hà | 3.70 | 3.70 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
119 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Liên Hà đến đường gom Quốc lộ 3 (mới) | 4.59 | 4.59 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
120 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Châu Phong | 2.69 | 2.69 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
121 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Châu Phong, xã Liên Hà | 1.61 | 1.21 | 0.40 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
122 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Đại Vĩ | 2.63 | 0.70 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
123 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Đại Vĩ | 1.87 | 1.40 | 0.47 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
124 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Giao Tác | 2.02 | 1.09 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
125 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Giao Tác | 0.80 | 0.60 | 0.20 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
126 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Hà Hương | 1.49 | 1.49 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
127 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Hà Hương | 3.14 | 2.36 | 0.78 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
128 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Hà Lỗ | 1.23 | 1.23 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
129 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Hà Lỗ | 1.04 | 0.78 | 0.26 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
130 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Hà Phong | 1.14 | 0.54 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
131 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Hà Phong | 1.46 | 1.10 | 0.36 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
132 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Lỗ Khê | 1.68 | 1.68 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
133 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Lỗ Khê | 1.90 | 1.43 | 0.47 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
134 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng các tuyến thôn Thù Lỗ | 1.04 | 1.04 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 | |
135 | Nâng cấp, mở rộng đường và hệ thống hạ tầng thôn Liên Hà | 0.75 | 0.56 | 0.19 | DGT | Liên Hà | 2021-2025 |
136 | Xây dựng bãi đỗ xe các thôn: Du Nội, thôn Mai Hiên; thôn Du Ngoại; phía Tây thôn Du Nội; phía Đông Nam thôn Du Nội; phía tây Nam thôn Du Nội; thôn Phúc Thọ; thôn Lê Xá; thôn Lộc Hà; thôn Mai Hiên, | 3.60 | 3.60 | DGT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
137 | Làm đường vào nhà máy Z133 | 0.57 | 0.57 | DGT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
138 | Xây dựng hạ tầng trồng cây xanh: khu đất giáp đường quốc lộ 3 mới thôn Đại Vĩ; khu đất giáp đường quốc lộ 3 mới thôn Giao Tác | 0.75 | 0.75 | DGT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
139 | Đầu tư xây dựng Bãi đỗ xe Nam Hồng | 24.50 | 24.50 | DGT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
140 | Bãi đỗ Xe Tải và dịch vụ công cộng | 5.00 | 5.00 | DGT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
141 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N3-01) từ Trạm biến báp Vân Trì đến hết thôn Vệ xã Nam Hồng | 5.45 | 5.45 | DGT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
142 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N3-02) từ Đường 23 qua trục chính đô thị Mê Linh đến đường VĐ3 | 7.48 | 7.48 | DGT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
143 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-03) từ chân cầu Vượt Nam Hồng đi đường trục đô thị Mê Linh | 4.21 | 4.21 | DGT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
144 | Xây dựng bãi đỗ xe tập trung ký hiệu VI-G DX | 0.37 | 0.37 | DGT | Nguyên Khê | 2021 | |
145 | Xây dựng bãi đỗ xe phía đông tây xóm Đường Khê Nữ | 0.24 | 0.24 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
146 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Lâm Tiên đến nhà văn hóa thôn Lâm Tiên theo quy hoạch | 1.68 | 1.68 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
147 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Nguyên Khê qua phía Đông thôn Cán Khê và xóm Núi đến đường gom sông Đào Nguyên Khê | 2.30 | 2.30 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
148 | ĐTXD tuyến đường nối từ Khu đấu giá quyền sử dụng đất Nguyên Khê đến phía Đông thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê theo quy hoạch | 0.82 | 0.82 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
149 | ĐTXD tuyến đường từ Cụm công nghiệp Nguyên Khê qua khu X2 Nguyên Khê đến đường gom sông Đào, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh Tên cũ: Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường từ chợ Lắp Ghép đi Khu đô thị Nguyên Khê đến đường gom sông đào Nguyên Khê | 0.93 | 0.93 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
150 | ĐTXD tuyến đường gom dọc đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên (đoạn từ đường Lâm Tiên đến khu đấu giá Đông Nguyên Khê theo quy hoạch) | 1.71 | 1.71 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
151 | ĐTXD tuyến đường gom dọc đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên (đoạn từ đường Nguyên Khê đến đê sông Cà Lồ theo quy hoạch) | 2.48 | 2.48 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
152 | Đầu tư xây dựng tuyến đường số 1 thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê | 1.71 | 1.71 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
153 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường số 5 thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê | 0.46 | 0.35 | 0.11 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
154 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Đại Bằng, xã Nguyên Khê | 0.62 | 0.47 | 0.15 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
155 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Lâm Tiên, xã Nguyên Khê | 2.58 | 2.58 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
156 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Nguyên Khê | 0.40 | 0.40 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
157 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Nguyên Khê | 0.51 | 0.38 | 0.13 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
158 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Tiên Hùng | 1.12 | 1.12 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
159 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Tiên Hùng | 0.85 | 0.64 | 0.21 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
160 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Khê Nữ | 1.60 | 1.20 | 0.40 | DGT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
161 | Bãi đỗ xe tĩnh thôn Đoài; thôn Đông, xã Tàm Xá | 0.18 | 0.18 | DGT | Tàm Xá | 2021-2025 | |
162 | Xây dựng hạ tầng hai bên và cải tạo đê cụt xã Tàm Xá huyện Đông Anh kết hợp làm đường giao thông | 4.03 | 4.03 | DGT | Tàm Xá | 2021-2025 | |
163 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Đông | 2.84 | 2.13 | 0.71 | DGT | Tàm Xá | 2021-2025 |
164 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Đoài | 1.74 | 1.31 | 0.43 | DGT | Tàm Xá | 2021-2025 |
165 | Đầu tư xây dựng khu cây xanh, các điểm đỗ xe: khu Bà Trọng thôn Hà Lâm 1; thôn Cổ Miếu; khu Chùa thôn Hà Lâm 2; thôn Đào Thục xã Thụy Lâm | 3.28 | 1.29 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
166 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Biểu Khê | 1.69 | 1.27 | 0.42 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
167 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Cổ Miếu | 4.06 | 3.05 | 1.01 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
168 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Đào Thục | 2.92 | 2.19 | 0.73 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
169 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hà Lâm 1 | 2.85 | 2.14 | 0.71 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
170 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hà Lâm 2 | 3.28 | 2.46 | 0.82 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
171 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hà Lâm 3 | 2.12 | 1.59 | 0.53 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
172 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Hương Trầm | 4.67 | 3.50 | 1.17 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
173 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm khu 5 thôn Thụy Lội | 1.79 | 1.34 | 0.45 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
174 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm khu 6 thôn Thụy Lội | 3.57 | 2.68 | 0.89 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
175 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm khu 7 thôn Thụy Lội | 2.60 | 1.95 | 0.65 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
176 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Mạnh Tân | 5.28 | 3.96 | 1.32 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
177 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ngõ, xóm thôn Thụy Lôi | 1.81 | 1.36 | 0.45 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 |
178 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Cầu Nhội đến đền Sái, xã Thụy Lâm | 2.70 | 2.70 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
179 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đê sông Cà Lồ đến đường gom Quốc lộ 3 (mới) đoạn qua khu di tích Đền Sái | 1.86 | 1.86 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
180 | Bãi đỗ xe Đền Sái (dự án Xây dựng bãi đỗ xe và dịch vụ khu du lịch đền Sái, huyện Đông Anh) | 0.90 | 0.90 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
181 | Đầu tư xây dựng tuyến đường dọc phía Tây Nam kênh dẫn trạm bơm Mạnh Tân đoạn từ đê sông Cà Lồ đến cầu Nhội Tên cũ: Đầu tư xây dựng tuyến dọc phía Tây Nam kênh dẫn Trạm bơm Mạnh Tân đoạn từ đê sông Cà Lồ đến cầu Nhội | 0.63 | 0.63 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
182 | Đầu tư xây dựng tuyến đường dọc phía Đông Bắc kênh dẫn Trạm bơm Mạnh Tân đoạn từ đê sông Cà Lồ đến đường gom Quốc lộ 3 (mới) | 2.60 | 2.60 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
183 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Thư Lâm đến chân cầu vượt qua tuyến Quốc lộ 3 (mới) và nhánh kết nối dọc phía Nam thôn Khu 5 ra đường gom Quốc lộ 3 (mới) | 3.23 | 3.23 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
184 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Cổ Miếu lên đê sông Cà Lồ xã Thụy Lâm theo quy hoạch Tên cũ: Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Cổ Miếu lên đê sông Cà Lồ, xã Thụy Lâm | 2.55 | 2.55 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
185 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Đào Thục đến Đền Sái xã Thụy Lâm | 4.90 | 4.90 | DGT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
186 | Xây dựng các khu cây xanh, bãi đỗ xe: phía đông thôn Lễ Pháp; phía bắc thôn Lễ Pháp; phía nam thôn Tuân Lề (giáp khu nhà ở xã hội); phía tây nam thôn Lễ Pháp | 1.09 | 1.09 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
187 | Xây dựng khu cây xanh, bãi đỗ xe đường 23B, huyện Đông Anh | 1.87 | 1.87 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
188 | Xây dựng tuyến đường nối đường 23B đến thôn Trung Oai, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 2.95 | 2.95 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
189 | ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc và phía Tây thôn Cổ Dương, xã Tiên Dương theo quy hoạch | 1.12 | 1.12 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
190 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-01) từ Công viên Kim Quy đến đường 23B | 6.59 | 6.59 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
191 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Cổ Dương | 1.62 | 1.22 | 0.40 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 |
192 | Đầu tư xây dựng tuyến đường số 2 thôn Cổ Dương | 0.62 | 0.62 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
193 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Lương Nỗ | 5.43 | 4.07 | 1.36 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 |
194 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Lương Nỗ | 2.77 | 2.77 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
195 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Tiên Kha | 0.91 | 0.91 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
196 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Tiên Kha | 1.61 | 1.21 | 0.40 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 |
197 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Trung Oai | 3.17 | 2.38 | 0.79 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 |
198 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Tuân Lề | 0.75 | 0.56 | 0.19 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 |
199 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Lễ Pháp | 0.95 | 0.71 | 0.24 | DGT | Tiên Dương | 2021-2025 |
200 | Xây dựng bãi đỗ xe | 0.60 | 0.60 | DGT | Uy Nỗ | 2021 | |
201 | Hoàn thiện tuyến đường phía Đông khu đô thị Uy Nỗ, huyện Đông Anh (đoạn từ Nhà tang lễ Đông Anh đến khu TĐC Bắc sông Thiếp) | 1.08 | 1.08 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
202 | Xây dựng tuyến đường từ chợ trung tâm đến đường Phúc Lộc, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 0.85 | 0.85 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
203 | Xây dựng tuyến đường nối đường Vành đai 3 đến đường Cao Lỗ, huyện Đông Anh | 3.50 | 3.50 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
204 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc Lộ 3 (cũ) đến Khu nhà ở (319) tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh. Đang thực hiện lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Tên cũ: Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc Lộ 3 đến đường Liên khu vực TD8 | 7.90 | 7.90 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
205 | Xây dựng bến xe khách Đông Anh | 5.30 | 5.30 | DGT | Uy Nỗ | 2021 | |
206 | ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc thôn Kính Nỗ, xã Uy Nỗ và nhánh qua phía Tây thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn theo quy hoạch | 2.21 | 2.21 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
207 | ĐTXD tuyến đường qua phía Nam thôn Kính Nỗ kết nối đường Uy Nỗ đến đường bệnh viện Đông Anh – Đền Sái theo quy hoạch | 1.35 | 1.35 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
208 | ĐTXD tuyến đường bao quanh khu vực dân cư thôn Nghĩa Lại, xã Uy Nỗ theo quy hoạch | 1.93 | 1.93 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
209 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-04) từ Trung tâm Văn hóa huyện Đông Anh đến đường Vành đai 3 | 2.53 | 2.53 | DGT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
210 | Xây dựng bãi đỗ xe kết hợp trồng cây xanh tại thôn Hà Khê; khu ao đầu làng thôn Vân Điềm, xã Vân Hà | 0.10 | 0.10 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 | |
211 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Hà Khê số 6 thôn Hà Khê, xã Vân Hà | 1.65 | 1.24 | 0.41 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
212 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Thiết Bình | 1.96 | 1.47 | 0.49 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
213 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Thiết Úng | 0.65 | 0.49 | 0.16 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
214 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Vân Điềm | 1.84 | 1.38 | 0.46 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
215 | Xây dựng tuyến đường từ đường gom Quốc lộ 3 (mới) qua Ủy ban nhân dân xã Vân Hà đến hết địa phận huyện Đông Anh (theo quy hoạch) (tên cũ: Chỉnh trang tuyến đường từ Nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Hà đến hết địa phận Đông Anh (theo Quy hoạch) | 7.36 | 7.36 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 | |
216 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Cổ Châu | 1.17 | 0.88 | 0.29 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
217 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường số 4 thôn Cổ Châu, xã Vân Hà | 0.03 | 0.03 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 | |
218 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Hà Khê | 0.96 | 0.72 | 0.24 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
219 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Hà Khê | 0.20 | 0.20 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 | |
220 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Thiết Bình | 2.10 | 1.58 | 0.52 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
221 | Đầu tư, xây dựng tuyến đường số 3 thôn Thiết Bình, xã Vân Hà | 1.29 | 1.29 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 | |
222 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Thiết Úng | 0.24 | 0.18 | 0.06 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
223 | Đầu tư xây dựng các tuyến đường thôn Thiết Úng | 0.38 | 0.15 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 | |
224 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Vân Điềm | 2.95 | 2.21 | 0.74 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
225 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường tư Ngã tư UBND xã đến Ngã ba Thiết Bình đi Vân Điềm | 0.51 | 0.38 | 0.13 | DGT | Vân Hà | 2021-2025 |
226 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường Vân Trì đến thôn Ba Chữ, xã Vân Nội theo quy hoạch | 0.84 | 0.84 | DGT | Vân Nội | 2021-2025 | |
227 | ĐTXD tuyến đường từ thôn Ba Chữ qua phía Nam thôn Nhì đến đường 23B theo quy hoạch | 1.58 | 1.58 | DGT | Vân Nội | 2021-2025 | |
228 | ĐTXD tuyến đường bao phía Bắc xóm Đầm và phía Tây xóm Tây xã Vân Nội theo quy hoạch | 1.33 | 1.33 | DGT | Vân Nội | 2021-2025 | |
229 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Phương trạch | 1.25 | 0.94 | 0.31 | DGT | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 |
230 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng các tuyến đường thôn Vĩnh Thanh | 0.70 | 0.53 | 0.17 | DGT | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 |
231 | Bãi đỗ xe và dịch vụ hỗ trợ khác tại thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc | 0.65 | 0.65 | DGT | Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
232 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Ngọc Chi | 2.13 | 1.60 | 0.53 | DGT | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 |
233 | Đầu tư xây dựng đường và hệ thống hạ tầng tuyến số 2 (đường bao phía Nam) thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc Từ nhà Tuyên Hằng đến nhà Văn Điền | 0.46 | 0.46 | DGT | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
234 | Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường thôn Vĩnh Thanh | 1.30 | 0.98 | 0.32 | DGT | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 |
235 | Xây dựng bãi đỗ xe, phía Tây Bắc thôn Sáp Mai, xã Võng La, huyện Đông Anh | 0.25 | 0.25 | DGT | Võng La | 2021-2025 | |
236 | Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào kết nối khu công nghiệp Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh (tuyến 2) | 14.50 | 14.50 | DGT | Võng La | 2021-2025 | |
237 | ĐTXD tuyến đường vào trường THCS Võng La theo quy hoạch | 0.70 | 0.70 | DGT | Võng La | 2021-2025 | |
238 | Xây dựng các bãi đỗ xe: 1 tại thôn Văn Thượng; tại thôn Xuân Canh; 1 tại thôn Vạn Lộc; 2 tại thôn Vạn Lộc; tại Quốc lộ 3 tại thôn Văn Thượng; thôn Văn Tinh; thôn Xuân Trạch; 3 tại thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh | 3.79 | 3.79 | DGT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
239 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn xã Xuân Canh | 0.50 | 0.50 | DGT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
240 | Xây dựng bãi đỗ xe, trồng cây xanh: phía Tây thôn Đường Yên; Phía Tây Đình thôn Xuân Nộn; trước nhà văn hóa thôn Xuân Nộn; trước làng thôn Đường Nhạn | 3.55 | 3.55 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
241 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường, RTN khu Chợ Kim, tổ 49, 50 | 2.16 | 1.62 | 0.54 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
242 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Đình Trung | 7.48 | 5.61 | 1.87 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
243 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Đường Nhạn | 6.21 | 4.66 | 1.55 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
244 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Đường Yên | 4.11 | 3.08 | 1.03 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
245 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Kim Tiên | 3.47 | 2.60 | 0.87 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
246 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Lương Quy | 9.88 | 7.41 | 2.47 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
247 | Cải tạo, chỉnh trang, mở rộng đường ngõ xóm thôn Xuân Nộn | 7.50 | 5.63 | 1.87 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
248 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã 3 chợ Kim lên đê sông Cà Lồ theo quy hoạch | 3.96 | 3.96 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
249 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường trục làng phía Bắc thôn Đường Nhạn | 0.4628 | 0.35 | 0.11 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
250 | Cải tạo, mở rộng đường bo làng từ xóm 1; sau xóm 2 Kim Tiên lên đê | 1.43 | 1.07 | 0.36 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
251 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng các tuyến đường thôn Lương Quy | 1.45 | 1.09 | 0.36 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
252 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Phía Bắc thôn Xuân Nộn | 0.38 | 0.29 | 0.09 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 |
253 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Cà Lồ qua trục chính thôn Xuân Nộn và qua trục chính thôn Đường Nhạn theo quy hoạch | 2.22 | 2.22 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
254 | Xây dựng tuyến đường từ đê sông Cà Lồ qua thôn Xuân Nộn đến đường LK50 và nhánh kết nối ra đường từ Ngã 3 Lương Quy-Đê sông Cà Lồ | 2.15 | 2.15 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
255 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn đến đê sông Cà Lồ | 1.27 | 1.27 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
256 | ĐTXD tuyến đường bao phía Tây thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn và đoạn nối từ chùa Kim Quy đến TTMN xã Xuân Nộn. Tên cũ: ĐTXD tuyến đường bao phía Tây thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (đoạn nối từ đường Nguyên Khê đến đường vào chùa Kim) theo quy hoạch. | 2.66 | 2.66 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
257 | Xây dựng mới tuyến đường bo làng nối với đường liên xã Phía Đông thôn Lương Quy | 2.56 | 2.56 | DGT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
258 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Hải Bối đi Kim Nỗ (dọc đường sắt) | 3.32 | 3.32 | DGT | Hải Bối, Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
259 | Cải tạo, nâng cấp đường Nam Hà, huyện Đông Anh | 6.68 | 6.68 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
260 | Tên điều chỉnh: Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 3, đoạn từ cầu Lộc Hà đến dốc Vân, huyện Đông Anh Tên cũ: Cải tạo, nâng cấp QL3, đoạn từ cây xăng Đông Hội đến dốc Vân, huyện Đông Anh | 9.25 | 9.25 | DGT | Mai Lâm; Dục Tú; Cổ Loa; Đông Hội | 2021-2025 | |
261 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường 23B (Hà Nội – Nghĩa trang Thanh Tước) | 31.30 | 31.30 | DGT | Mê Linh; Đông Anh | 2021-2025 | |
262 | Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía đông đường quốc lộ 3, huyện Đông Anh (Đoạn từ ngã tư Nguyên Khê đến cầu Phù Lỗ) | 2.20 | 2.20 | DGT | Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
263 | Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía Đông đường Quốc lộ 3, huyện Đông Anh (đoạn từ nút giao thông đường sắt Hà Nội – Lào Cai đến ngã tư Nguyên Khê) | 3.80 | 3.80 | DGT | Nguyên Khê; Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
264 | Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường gom, vỉa hè phía Đông đường Quốc lộ 3, huyện Đông Anh (đoạn từ ngã ba đường 6km đến nút giao đường sắt Hà Nội – Lào Cai) | 4.60 | 4.60 | DGT | Uy Nỗ; Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
265 | CTNC đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh | 10.05 | 10.05 | DGT | Nguyên Khê, Xuân Nộn | 2021-2025 | |
266 | Xây dựng tuyến đường gom và kè sông Đào Nguyên Khê đoạn từ cầu Đôi đến đường sắt Hà Nội – Lào Cai , huyện Đông Anh | 9.26 | 9.26 | DGT | Tiên Dương, thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
267 | Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh chợ trung tâm huyện Đông Anh theo quy hoạch | 0.28 | 0.28 | DGT | Uy Nỗ, Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
268 | Xây dựng tuyến đường từ Khu tái định cư phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nhật Tân, đường 5 kéo dài và các dự án phát triển đô thị đến hết địa phận huyện Đông Anh | 15.28 | 15.28 | DGT | Đông Hội, Mai Lâm, Dục Tú | 2021-2025 | |
269 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường vành đai III (đoạn qua Đông Anh) đến đường Quốc lộ 5 kéo dài (đường Hoàng Sa) | 22.40 | 22.40 | DGT | Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng | 2021-2025 | |
270 | Xây dựng tuyến đường vành đai 3 đoạn từ Quốc lộ 3 mới đến hết địa phận huyện Đông Anh | 94.50 | 94.50 | DGT | Liên Hà, Việt Hùng, Tiên Dương, Nam Hồng, Vân Nội, TT Đông Anh | 2021-2025 | |
271 | Xây dựng tuyến đường TD7 đoạn từ cầu Lộc Hà đến đường 23B, huyện Đông Anh Tách thành 02 dự án: 1. Xây dựng tuyến đường từ cầu Lộc Hà đến Khu tái định cư Cổ Loa (22ha) 2. Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 (cũ) đến đường 23B (25.2ha) | 47.20 | 47.20 | DGT | Mai Lâm, cổ Loa, Uy Nỗ, Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng | 2021-2025 | |
272 | Xây dựng tuyến đường LK51-đoạn từ Quốc lộ 3 (mới) đến đường Uy Nỗ Tên theo QĐ giao nhiệm vụ: Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 (mới) đến đường Uy Nỗ Tên cũ: Xây dựng tuyến đường LK51 từ quốc lộ 3 mới đến đường Uy Nỗ và đoạn kéo dài quốc lộ 3 (cũ), huyện Đông Anh | 27.60 | 27.60 | DGT | Thị trấn Đông Anh, Uy Nỗ, Xuân Nộn, Việt Hùng, Liên Hà, Nguyên Khê | 2021-2025 | |
273 | Xây dựng tuyến đường từ thôn Lễ Pháp, xã Tiên Dương đến Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê, huyện Đông Anh Tên cũ: Xây dựng tuyến đường LK48 từ đường TD7 đến cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 14.80 | 14.80 | DGT | Tiên Dương, Nguyên Khê | 2021-2025 | |
274 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến đường Liên khu vực TD7 và kết nối với Quốc lộ 3 cũ | 11.10 | 11.10 | DGT | Tiên Dương, thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
275 | Xây dựng tuyến đường LK53 đoạn từ đường kinh tế miền Đông (bốt cầu Tây) đến hết địa phận huyện Đông Anh theo quy hoạch | 4.27 | 4.27 | DGT | Việt Hùng, Dục Tú | 2021-2025 | |
276 | Xây dựng tuyến đường TD8 đoạn từ đường Hoàng Sa đến Khu Công Nghiệp Đông Anh, huyện Đông Anh Tách thành 02 dự án: 1. Xây dựng tuyến đường từ đường Trường Sa đến đường sắt Hà Nội – Lào Cai (Tên trong QĐ giao nhiệm vụ: Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Sa đến đường sắt Hà Nội – Lào Cai) (14.88ha) 2. Xây dựng tuyến đường từ đường sắt Hà Nội – Lào Cai đến Khu công nghiệp Đông Anh (14.4ha) | 29.28 | 29.28 | DGT | Xuân Canh, Lổ Loa, Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Nộn | 2021-2025 | |
277 | Xây dựng tuyến đường từ Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê đến thôn Phù Liễn, xã Bắc Hồng | 15.20 | 15.20 | DGT | Bắc Hồng, Nguyên Khê | 2021-2025 | |
278 | Đường vào KCN Đông Anh | 5.00 | 5.00 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
279 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cao Lỗ đến nhà tang lễ huyện Đông Anh | 38.95 | 38.95 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
280 | Đường Bắc Làng và TT Văn hóa thể thao | 4.32 | 4.32 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
281 | Mở rộng cơ đường từ đường trục kinh tế Miền đông xã Liên Hà đi đường bệnh viện Đông Anh – Đến Sái (qua thôn Hương Trầm, xã Thuỵ Lâm) | 25.75 | 19.31 | 6.44 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 |
282 | Dự án thu hồi đất bổ sung Quốc lộ 5 kéo dài | 2.07 | 2.07 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
283 | Hoàn trả tuyến mương Dự án đường nối cầu Nhật Tân – sân bay Nội Bài | 0.07 | 0.07 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
284 | Trục dọc sông Hồng đoạn từ câu Thượng Cát đến cầu Thanh Trì (bờ trái, 24 km, B=60 m) | 14.40 | 14.40 | DGT | Huyện Đông Anh, Q.Long Biên | 2026-2030 | |
285 | Trung tâm vận tải liên hợp sắt – bộ | 10.00 | 10.00 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
286 | ĐTXD tuyến đường từ đê sông Cà Lồ đến thôn Kim Tiên, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 15.00 | 15.00 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
287 | Đầu tư xây dựng tuyến đường TD7, đoạn từ Quốc lộ 3 (cũ) đến đê sông Đuống | 13.51 | 13.51 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
288 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK38 đoạn qua địa bàn huyện Đông Anh | 5.52 | 5.52 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
289 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK39, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa bàn huyện Đông Anh | 17.25 | 17.25 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
290 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK45 từ xã Hải Bối đến xã Nam Hồng | 25.81 | 25.81 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
291 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK46 và nhánh kết nối, đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Hoàng Sa | 25.45 | 25.45 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
292 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK48, đoạn từ đường Lê Hữu Tựu đến thôn Cán Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 3.10 | 3.10 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
293 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận huyện Đông Anh | 16.44 | 16.44 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
294 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến Quốc Lộ 3(cũ) | 7.12 | 7.12 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
295 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ Quốc Lộ 3 (cũ) đến đường Thư Lâm | 23.48 | 23.48 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
296 | Đầu tư xây dựng tuyến đường LK50, đoạn từ đường Thư Lâm đến hết Cụm công nghiệp Liên Hà 2 | 16.85 | 16.85 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
297 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-04) từ Nam thôn Đoài đi qua đường trục đô thị Mê Linh | 4.47 | 4.47 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
298 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-05) từ đường Võ Văn Kiệt đến hết địa phận huyện Đông Anh | 1.96 | 1.96 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
299 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N3-06) từ Bắc thôn Đoài đến hết địa phận huyện Đông Anh | 1.35 | 1.35 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
300 | Đầu tư xây dựng tuyến đường phía Đông thôn Đìa (N3-07) từ đường 23B đến UBND xã Nam Hồng | 2.31 | 2.31 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
301 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-01) từ đường Võ Văn Kiệt đến Quốc lộ 5 (kéo dài) | 10.31 | 10.31 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
302 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-02) từ Kku đấu giá quyền sử dụng đất X2 Kim Chung đến thôn Mạch Lũng xã Đại Mạch | 7.62 | 7.62 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
303 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-03) từ Khu nhà ở xã hội Đại Mạch đến thôn Mai Châu | 3.08 | 3.08 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
304 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-04) từ thôn Bầu đến thôn Nhuế | 1.54 | 1.54 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
305 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-05) phía Tây Đường sắt Hà Nội -Lào Cai đoạn qua địa bàn xã Kim Chung, Kim Nỗ | 6.25 | 6.25 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
306 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N4-06) từ đường Hoàng Sa đến UBND xã Kim Nỗ | 3.23 | 3.23 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
307 | Đầu tư xây dựng tuyến đường qua thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 2.51 | 2.51 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
308 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-09) từ đường liên khu vực LK46 đến thôn Thọ Đa | 2.73 | 2.73 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
309 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-10) từ thôn Cầu Thăng Long đi thôn Bắc đến Đầm Vân Trì | 2.53 | 2.53 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
310 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-11) từ phía Nam thôn Đoài, xã Kim Nỗ đến đầm Vân Trì | 1.83 | 1.83 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
311 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-12) từ thôn Nhuế đến thôn Bầu, xã Kim Chung | 1.36 | 1.36 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
312 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-13) từ Khu đấu giá quyền sử dụng đất X2 Kim Chung đến thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch | 1.82 | 1.82 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
313 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N4-14) từ Nhà máy nước Bắc Thăng Long đến Khu đấu giá quyền sử dụng đất X2, xã Kim Chung | 3.69 | 3.69 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
314 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N5-12) từ Khu đất dịch vụ X2 Nguyên Khê đến Khu đấu giá Nguyên Khê | 0.86 | 0.86 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
315 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N5-13) từ đường gom Kênh đào đến đường Võ Nguyên Giáp | 4.22 | 4.22 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
316 | Chỉnh trang, mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N5-14) phía Đông thôn Khê Nữ | 1.63 | 1.22 | 0.41 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 |
317 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-07) từ đường 23 đến hết thôn Thố Bảo | 1.68 | 1.68 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
318 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-08) từ Công viên Kim Quy đến đường VĐ3 | 7.23 | 7.23 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
319 | Chỉnh trang mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N7-10) từ đường 23B đến xóm Cời thôn Trung Oai xã Tiên Dương | 1.51 | 1.13 | 0.38 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 |
320 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-11) từ Đường 23B đến đường Võ Nguyên Giáp | 4.70 | 4.70 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
321 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-12) từ thôn Tiên Kha đến thôn Lương Nỗ | 1.96 | 1.96 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
322 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-13) từ khu đấu giá Đông Nam Cổ Dương đến Khu đấu giá A4, xã Tiên Dương | 1.23 | 1.23 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
323 | Chỉnh trang, mở rộng tuyến đường cấp khu vực (N7-16) từ đường Đản Dị đến đường Cổ Loa | 1.87 | 1.40 | 0.47 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 |
324 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N7-18) từ Việt Hùng đến nhà máy gạch Vigracera | 2.86 | 2.86 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
325 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N8-01) dọc sông Thiếp, đoạn từ đường Trường Sa đến Quốc Lộ 3 (cũ) | 10.08 | 10.08 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
326 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N8-02) từ đường Trường Sa đến đường ven sông Thiếp | 1.52 | 1.52 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
327 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N8-03) từ đường Trường Sa qua thôn Văn Thượng, Vạn Lộc | 5.83 | 5.83 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
328 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N8-04) qua phía Tây Bắc thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh | 0.99 | 0.99 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
329 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N8-05) từ đường Hoàng Sa qua phía Đông thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc đến đê sông Hồng | 4.96 | 4.96 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
330 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (GN-01) từ Khu đô thị mới Đông Anh đến đường Dục Tú | 4.62 | 4.62 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
331 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (GN-02) từ đường Gia Lương đến đường nối cầu Tứ Liên | 3.73 | 3.73 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
332 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (GN-03) kết nối từ thôn Phúc Hậu đến đường Vành đai 3 | 9.21 | 9.21 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
333 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-04) phía Đông thôn Đông xã Việt Hùng | 2.19 | 2.19 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
334 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-07) phía Đông Bắc sông Thiếp đoạn từ Cổ Loa đến thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ | 11.15 | 11.15 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
335 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-08) phía Tây Bắc thôn Tằng My xã Nam Hồng | 3.50 | 3.50 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
336 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-09) từ thôn Mỹ Nội đến khu sinh thái Mefrimex | 2.10 | 2.10 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
337 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-11) phía Đông thôn Quan Âm đến hết thôn Bến Trung | 3.19 | 3.19 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
338 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-12) phía Đông Đầm Sơn Du | 1.97 | 1.97 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
339 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (GN-15) phía Đông Bắc thôn Mạch Lũng | 3.36 | 3.36 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
340 | Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực N(A)-02 từ đê sông Đuống đến Khu đô thị mới Đông Anh | 2.65 | 2.65 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
341 | Đầu tư xây dựng 02 tuyến đường chính khu vực N(A)-03 từ Khu đô thị mới Đông Anh đến đường trục đô thị TD-7 | 5.08 | 5.08 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
342 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N(A)-4) từ thôn Tiên Hội đến xóm mới Trung Thôn | 2.22 | 2.22 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
343 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N(A)-5) từ Trường THPT Cổ Loa đến khu đô thị mới Đông Anh | 1.48 | 1.48 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
344 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (N(A)-4) phía Nam thôn Xuân Trạch lên đê sông Đuống | 0.45 | 0.45 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
345 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (NB-2) từ thôn Lỗ Giao xã Việt Hùng đến đường trục chính đô thị TD8 | 2.79 | 2.79 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
346 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (NB-3) phía Đông thôn Lỗ Giao xã Việt Hùng | 1.27 | 1.27 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
347 | Đầu tư xây dựng tuyến đường cấp khu vực (NB-4) phía Bắc thôn Lỗ Giao đi Liên Hà | 1.78 | 1.78 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
348 | Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-1) phía Bắc thôn Cán Khê đi thôn Tiên Hùng đến đường gom đường sắt Hà Nội- Thái Nguyên | 4.21 | 4.21 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
349 | Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-2) thôn Xuân Nộn đến thôn Đình Trung xã Xuân Nộn | 3.35 | 3.35 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
350 | Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-3) phía Nam thôn Đào Thục xã Thụy Lâm | 1.01 | 1.01 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
351 | Đầu tư xây dựng tuyến đường khu vực (NC-4) phía Đông thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm | 1.72 | 1.72 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
352 | Xây dựng tuyến đường từ khu Tái định cư phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng cầu Nhật Tân, đường 5 kéo dài và các dự án phát triển đô thị đến đường LK53 | 15.28 | 15.28 | DGT | Huyện Đông Anh | 2021-2030 | |
353 | Xây dựng tuyến đường qua địa phận xã Hải Bối (LK45)-đoạn từ đê Sông Hồng đến đường Hoàng Sa, huyện Đông Anh Tên trong QĐ giao nhiệm vụ: Đầu tư xây dựng tuyến đường qua địa phận xã Hải Bối, từ đê sông Hồng đến đường Hoàng Sa, huyện Đông Anh. | 6.40 | 6.40 | DGT | Hải Bối, Kim Nỗ | 2021-2025 | |
354 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 đường Hải Bối đến hết địa phận huyện Đông Anh đi Mê Linh | 10.70 | 10.70 | DGT | Hải Bối; Võng La; Đại Mạch | 2021-2025 | |
355 | Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào kết nối khu công nghiệp Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh (tuyến 1) | 4.87 | 4.87 | DGT | Kim Chung, Hải Bối, Võng La | 2021-2025 | |
356 | Xây dựng các tuyến đường xung quanh thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 4.57 | 4.57 | DGT | Kim Chung; Kim Nỗ | 2021-2025 | |
357 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê sông Đuống đoạn từ Quốc lộ 3 (cũ) đến ngã 3 đường Xuân Canh | 11.96 | 11.96 | DGT | Mai Lâm; Đông Hội; Xuân Canh | 2021-2025 | |
358 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường 23B đến đường trục trung tâm xã Bắc Hồng | 1.86 | 1.86 | DGT | Nam Hồng, Bắc Hồng | 2021-2025 | |
359 | Xây dựng tuyến đường gom và kè sông Đào Nguyên Khê đoạn từ đường sắt Hà Nội – Lào Cai đến Cầu Phù Lỗ, huyện Đông Anh | 14.57 | 14.57 | DGT | Nguyên Khê, Thị Trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
360 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê sông Cà Lồ từ Quốc lộ 3 (cũ) đến thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm | 5.71 | 5.71 | DGT | Nguyên Khê, Xuân Nộn, xãThụy Lâm | 2021-2025 | |
361 | Cầu Thượng Cát (bao gồm đường hai đầu cầu, 4,5km, B=60m) (tổng diện tích 27 ha) | 13.50 | 13.50 | DGT | Q.Bắc Từ Liêm, Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
362 | Cầu Tứ Liên và đường từ cầu Tứ Liên đến cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên, Cầu 3,0km, B=29,5m, Đường 9kmx60m (Tổng diện tích 55,76ha) | 28.00 | 28.00 | DGT | Q.Tây Hồ, Đông Anh | 2026-2030 | |
363 | Xây dựng cầu Tứ Liên và đường dẫn đến vành đai 3 (phần cầu 3,0kmx60m) tổng diện tích (69,24ha) | 34.62 | 34.62 | DGT | Q.Tây Hồ, Đông Anh | 2026-2030 | |
364 | Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 3 đến hết Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 3.12 | 3.12 | DGT | Thị trấn Đông Anh, Tiên Dương | 2021-2025 | |
365 | Xây dựng các tuyến đường xung quanh hồ cạnh trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Đông Anh | 0.62 | 0.62 | DGT | Thị trấn Đông Anh, Uy Nỗ | 2021-2025 | |
366 | Xây dựng 02 tuyến đường gom dọc theo Quốc lộ 3 mới (đoạn từ nút giao giữa đường Vành Đai 3 với đường Quốc lộ 3 mới) đến hết địa phận huyện Đông Anh | 24.20 | 24.20 | DGT | Thụy lâm, Vân Hà, Liên Hà | 2021-2025 | |
367 | Xây dựng đường QL 3 Mới Hà Nội – Thái Nguyên, huyện Đông Anh | 0.29 | 0.29 | DGT | Dục Tú | 2021-2025 | |
368 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-03) từ Đầm Vân Trì đến trục đường trục UBND xã Tiên Dương | 7.98 | 7.98 | DGT | Tiên Dương, Vân Nội | 2021-2025 | |
369 | Đầu tư xây dựng tuyến đường chính khu vực (N7-05) từ Bệnh viện TH đến đường gom kênh đào QL3 | 4.40 | 4.40 | DGT | Tiên Dương, TT Đông Anh | 2021-2025 | |
370 | Xây dựng tuyến đường nối trục từ đường Quốc lộ 3 (cũ) đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh | 7.75 | 7.75 | DGT | Tiên Dương, TT Đông Anh | 2021-2025 | |
371 | Chỉnh trang tuyến đường 23B, đoạn từ ngã tư Biến Thế đến hết địa phận huyện Đông Anh | 33.20 | 33.20 | DGT | Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng và TT Đông Anh | 2021-2025 | |
372 | Xây dựng tuyến đường từ Ngã tư biến thế đến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh Tên cũ: Xây dựng tuyến đường LK53 từ quốc lộ 3 (cũ) đến đầm Vân Trì, huyện Đông Anh | 15.20 | 15.20 | DGT | Tiên Dương, Vân Nội, thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
373 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu di dân tái định cư GPMB khi triển khai dự án thành phần đầu tư bảo tồn tôn tạo khu di tích Cổ Loa, huyện Đông Anh | 31.65 | 31.65 | DGT | Uy Nỗ, Cổ Loa | 2021-2030 | |
374 | Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 (mới) đến đường Đản Dị | 19.80 | 19.80 | DGT | xã Liên Hà, xã Việt Hùng, xã Uy Nỗ, thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
375 | Xây dựng tuyến đường từ QL3 cũ qua thôn Phan Xá đến đường Đản Dị, huyện Đông Anh | 2.39 | 2.39 | DGT | Uy Nỗ; thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
376 | Chỉnh trang tuyến đường Cao lỗ đoạn từ UBND xã Uy Nỗ đến đường sắt Hà Nội Thái Nguyên, huyện Đông Anh (theo Quy hoạch) | 3.08 | 3.08 | DGT | Uy Nỗ; Việt Hùng | 2021-2025 | |
377 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường Vân Nội – Kim Chung đến đường Hoàng Sa | 2.40 | 2.40 | DGT | Vân Nội, Kim Chung | 2021-2025 | |
378 | Xây dựng tuyến đường Nam Hồng – Tiên Dương-LK47 (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Võ Văn Kiệt) Tên trong QĐ giao nhiệm vụ: Xây dựng tuyến đường Nam Hồng – Tiên Dương (đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Võ Văn Kiệt). | 11.25 | 11.25 | DGT | Vân Nội, Nam Hồng | 2021-2025 | |
379 | Xây dựng tuyến đường từ đường Dục Nội, xã Việt Hùng đến tuyến đường Võ Nguyên Giáp, huyện Đông Anh | 18.12 | 18.12 | DGT | Việt Hùng, Uy Nỗ, Tiên Dương, Vân Nội, TT Đông Anh | 2021-2025 | |
380 | Xây dựng tuyến đường ngoài hàng rào kết nối khu công nghiệp Bắc Thăng Long, huyện Đông Anh (tuyến 3) | 4.70 | 4.70 | DGT | Võng La; Đại Mạch | 2021-2025 | |
381 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gom chân đê tả sông Hồng đoạn từ ngã 3 vào UBND xã Xuân Canh đến ngã 3 vào UBND xã Hải Bối | 18.00 | 18.00 | DGT | Xuân Canh; Vĩnh Ngọc; Hải Bối | 2021-2025 | |
2.1.4 | Đất cơ sở văn hóa | 333.55 | 2.99 | 326.11 | DVH | ||
397 | Xây mới NVH tổ 24 thị trấn Đông Anh (Khu vực Công ty ô tô 01/5) | 0.72 | 0.72 | DVH | TT Đông Anh | 2021-2025 | |
398 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Bắc Hồng | 1.61 | 1.61 | DVH | Bắc Hồng | 2021-2030 | |
399 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Cổ Loa | 1.31 | 1.31 | DVH | Cổ Loa | 2021-2030 | |
400 | Xây dựng đền thờ Ngô Quyền tại khu di tích thành Cổ Loa, huyện Đông Anh | 4.34 | 4.34 | DVH | Cổ Loa | 2021-2025 | |
401 | Xây dựng Công viên di sản kết hợp quảng trường và công trình công cộng | 4.39 | 4.39 | DVH | Cổ Loa | 2021-2030 | |
402 | Dự án Bảo tồn, tôn tạo vòng thành phía Tây, Thành Cổ Loa | 134.80 | 134.80 | DVH | Cổ Loa | 2021-2030 | |
403 | Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa thôn Mạch Lũng | 0.36 | 0.36 | DVH | Đại Mạch | 2021-2025 | |
404 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Đại Mạch | 0.82 | 0.82 | DVH | Đại Mạch | 2021-2030 | |
405 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch | 1.44 | 1.44 | DVH | Đại Mạch | 2021-2025 | |
406 | Trồng cây xanh kết hợp điểm sinh hoạt cộng đồng tại các điểm: trường cấp 1,2 cũ thôn Mạch Lũng; khu Ao Đình thôn Mạch Lũng; khu Đầm Sen thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch ( giai đoạn 1); khu Đầm Sen thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch ( giai đoạn 2); khu phía Bắc miếu Lũng Đông, thôn Mạch Lũng; khu Đầm Am thôn Mạch Lũng, xã Đại Mạch | 13.93 | 13.93 | DVH | Đại Mạch | 2021-2025 | |
407 | Xây dựng khu sinh hoạt văn hóa cộng đồng thôn Lại Đà | 10.20 | 10.20 | DVH | Đông Hội | 2021-2025 | |
408 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Lại Đà tại khu giáp trường Mầm non thôn Lại Đà, xã Đông Hội | 1.00 | 1.00 | DVH | Đông Hội | 2021-2025 | |
409 | Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng phía Đông thôn Đồng Dầu; thôn Đồng Dầu; khu E7 thôn Dục Tú 2; phía Nam thôn Ngọc Lôi | 2.51 | 2.51 | DVH | Dục Tú | 2021-2025 | |
410 | Nhà văn hóa Dục Tú 2 | 0.50 | 0.50 | DVH | Dục Tú | 2021-2030 | |
411 | Nhà văn hóa Dục Tú 3 | 4.00 | 0.40 | DVH | Dục Tú | 2021-2030 | |
412 | Đầu tư công trình Số 2 Cải tạo mở rộng khuôn viên nhà Văn Hóa thôn Đồng Nhân kết hợp bãi đỗ xe | 0.27 | 0.27 | DVH | Hải Bối | 2021-2030 | |
413 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Hải Bối | 3.36 | 3.36 | DVH | Hải Bối | 2021-2030 | |
414 | Xây dựng trung tâm văn hóa khu dân cư Thăng Long | 2.00 | 2.00 | DVH | Hải Bối | 2021-2025 | |
415 | Xây dựng trung tâm văn hóa thôn Hải Bối | 3.00 | 3.00 | DVH | Hải Bối | 2021-2025 | |
416 | Mở rộng khuôn viên phía Nam nhà Văn Hóa thôn Yên Hà, xã Hải Bối | 0.11 | 0.11 | DVH | Hải Bối | 2021-2025 | |
417 | Kè ao, điểm sinh hoạt cộng đồng, bãi rác, bãi VLXD khu Đồng Bượm thôn Hải Bối, xã Hải Bối | 0.70 | 0.70 | DVH | Hải Bối | 2021-2025 | |
418 | XD điểm sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh, bãi đỗ xe: phía Đông xóm Đống một; phía Nam điểm Đấu giá X2 Thôn Bắc; phía Đông xóm 1 Bắc, 2 Bắc | 2.68 | 2.68 | DVH | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
419 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thăng Long | 0.60 | 0.60 | DVH | Kim Nỗ | 2021 | |
420 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Kim Nỗ | 3.40 | 3.40 | DVH | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
421 | XD các điểm sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh: phía Nam khu hồ Đìa Vẹt Thôn Thọ Đa; Ao trường học thôn Bắc; khu gò Bãi Đình Thôn Thọ Đa; phía Tây hộ ông Chuyên Thôn Thọ Đa; phía Nam xóm Bàng (trước cửa nhà ông bà Hòa Tuyết); giáp điểm X4 Khu Cột cờ thôn Đoài | 2.40 | 2.40 | DVH | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
422 | Cải tạo, mở rộng nhà văn hóa xóm Mới thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm | 0.27 | 0.27 | DVH | Mai Lâm | 2021-2025 | |
423 | Xây dựng nhà văn hóa, thể dục thể thao thôn Tiên Xá | 1.50 | 1.50 | DVH | Mai Lâm | 2021-2030 | |
424 | Trung tâm sinh hoạt cộng đồng kết hợp hồ ao, cây xanh | 3.50 | 3.50 | DVH | Mai Lâm | 2021-2030 | |
425 | Điểm sinh hoạt cộng đồng thôn Lê Xá; xóm 4 thôn Thái Bình, thôn Mai Hiên, thôn Du Ngoại, xã Mai Lâm | 0.77 | 0.77 | DVH | Mai Lâm | 2021-2030 | |
426 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Lê Xá, xã Mai Lâm | 0.33 | 0.33 | DVH | Mai Lâm | 2021-2025 | |
427 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Lộc Hà | 0.33 | 0.33 | DVH | Mai Lâm | 2021-2025 | |
428 | Điển sinh hoạt văn hóa cộng đồng – sân TDTT | 3.00 | 3.00 | DVH | Nam Hồng | 2021-2030 | |
429 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Nam Hồng | 2.58 | 2.58 | DVH | Nam Hồng | 2021-2030 | |
430 | Trồng cây xanh kết hợp bãi đỗ xe và điểm sinh hoạt cộng đồng khu nhà văn hóa cũ thôn Đồng; các điểm đất công trên địa bàn xã; | 1.28 | 1.28 | DVH | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
431 | Xây dựng các nhà văn hóa, khu sinh hoạt cộng đồng, cây xanh: khu đô thị Nguyên Khê ;trước và sau khu nhà thờ thôn Đại Bằn; theo quy hoạch tại Xóm Ngõ; kè ao theo quy hoạch sau làng thôn Sơn Du; phía nam cầu xóm 6 Nguyên Khê; phía Bắc cầu xóm 6 Nguyên Khê; xóm đường | 5.71 | 5.71 | DVH | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
432 | Nhà văn hóa thôn Đoài | 0.07 | 0.07 | DVH | Tàm Xá | 2021-2030 | |
433 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Tàm Xá | 0.60 | 0.60 | DVH | Tàm Xá | 2021-2030 | |
434 | Xây dựng vườn hoa trung tâm và đài tưởng niệm liệt sỹ Tàm Xá | 0.36 | 0.36 | DVH | Tàm Xá | 2021-2025 | |
435 | Xây dựng điểm vui chơi, sinh hoạt cộng đồng tại khu hồ trạm y tế cũ; thôn Đoài, xã Tàm Xá | 0.09 | 0.09 | DVH | Tàm Xá | 2021-2025 | |
436 | Xây dựng trung tâm văn hóa xã kết hợp nhà thi đấu đa năng xã Tàm Xá | 0.64 | 0.64 | DVH | Tàm Xá | 2021-2025 | |
437 | Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe, điểm sinh hoạt cộng đồng khu đầu cầu thôn Cổ Miếu, xã Thụy Lâm | 0.15 | 0.15 | DVH | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
438 | Xây dựng Trung tâm VH-TT xã Thụy Lâm | 0.54 | 0.54 | DVH | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
439 | Đầu tư xây dựng Nhà Văn hóa khu 5 xã Thụy Lâm (khu phên ngói) | 0.60 | 0.60 | DVH | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
440 | Đầu tư xây dựng Nhà Văn hóa khu 7, xã Thụy Lâm | 0.99 | 0.99 | DVH | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
441 | Xây dựng Trung tâm VH-TT xã Tiên Dương | 1.80 | 1.80 | DVH | Tiên Dương | 2021-2030 | |
442 | Mở rộng khuôn viên nhà VH thôn Trung Oai | 0.35 | 0.35 | DVH | Tiên Dương | 2021-2025 | |
443 | Xây dựng nhà VH, điểm SH CĐ phía nam thôn Tuân Lề (giáp khu nhà ở xã hội) | 0.55 | 0.55 | DVH | Tiên Dương | 2021-2025 | |
444 | Xây dựng các điểm sinh hoạt cộng đồng: khu vực sân bóng xóm Cời thôn Trung Oai; trước cổng đình thôn Lễ Pháp; thôn Lương Nỗ; Tây Nam thôn Tiên Kha xã Tiên Dương | 1.67 | 0.82 | DVH | Tiên Dương | 2021-2025 | |
445 | Xây dựng NVH thôn Đản Mỗ | 0.15 | 0.15 | DVH | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
446 | Xây dựng Nhà văn hóa huyện Đông Anh | 7.01 | 2.49 | 4.52 | DVH | Uy Nỗ | 2021-2025 |
447 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Uy Nỗ | 0.43 | 0.43 | DVH | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
448 | Xây dựng khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng kết hợp cây xanh và bãi đỗ xe thôn Hà Khê 1; thôn Hà Khê 2, xã Vân Hà | 1.52 | 1.52 | DVH | Vân Hà | 2021-2025 | |
449 | Mở rộng mới trung tâm văn hóa xã Vân Hà | 0.90 | 0.90 | DVH | Vân Hà | 2021-2025 | |
450 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổ Châu, xã Vân Hà | 0.27 | 0.27 | DVH | Vân Hà | 2021-2025 | |
451 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Thiết Bình, xã Vân Hà | 0.30 | 0.30 | DVH | Vân Hà | 2021-2025 | |
452 | Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng tại các thôn: Hà Khê; thôn Thiết Bình, xã Vân Hà | 0.79 | 0.79 | DVH | Vân Hà | 2021-2025 | |
453 | Cải tạo mở rộng TT Văn hóa – Thể thao xã Vân Nội | 1.41 | 0.50 | 0.91 | DVH | Vân Nội | 2021-2030 |
454 | Trồng cây xanh kết hợp bãi đỗ xe điểm sinh hoạt cộng đồng tại khu cổng Hầu (Ma lẻ) thôn Trung | 0.55 | 0.55 | DVH | Việt Hùng | 2021-2025 | |
455 | Xây dựng điểm vui chơi Ao dài kết hợp khu nhà văn hóa thôn Đoài, xã Việt Hùng | 0.40 | 0.40 | DVH | Việt Hùng | 2021-2025 | |
456 | Xây dựng khu sinh hoạt cộng đồng khu Đông, xã Việt Hùng | 1.50 | 1.50 | DVH | Việt Hùng | 2021-2025 | |
457 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Vĩnh Ngọc | 0.50 | 0.50 | DVH | Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
458 | Xây dựng nhà văn hóa cụm dân cư số 3, cụm dân cư số 4 thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc | 0.30 | 0.30 | DVH | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
459 | Trồng cây xanh, bãi đỗ xe điểm sinh hoạt cộng đồng xóm mới thôn Võng La. | 0.50 | 0.50 | DVH | Võng La | 2021-2025 | |
460 | Xây dựng TT Văn hóa – Thể thao xã Võng La | 1.00 | 1.00 | DVH | Võng La | 2021-2030 | |
461 | Xây dựng Khu cây xanh sinh hoạt cộng đồng xóm Ấp, thôn Sáp Mai, xã Võng La, huyện Đông Anh | 0.34 | 0.34 | DVH | Võng La | 2021-2025 | |
462 | Xây dựng khuôn viên nhà văn hóa, sân vận động kết hợp bãi đỗ xe và điểm sinh hoạt cộng đồng thôn Xuân Trạch | 0.15 | 0.15 | DVH | Xuân Canh | 2021-2025 | |
463 | Dự án xây dựng khuôn viên Nhà văn hoá thôn Xuân Trạch | 0.35 | 0.35 | DVH | Xuân Canh | 2021-2025 | |
464 | Trồng cây xanh, kè ao, điểm sinh hoạt cộng đồng tại khu vực ao Dộc trong thôn Văn Thượng; thôn Vạn Lộc, xã Xuân Canh | 0.60 | 0.60 | DVH | Xuân Canh | 2021-2025 | |
465 | Trồng cây xanh, bãi đỗ xe kết hợp điểm sinh hoạt cộng đồng ao Phía Nam xóm 1 thôn Kim Tiên | 3.27 | 3.27 | DVH | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
466 | Trồng cây xanh, điểm sinh hoạt cộng đồng Phía tây Bắc thôn Đường Nhạn | 0.35 | 0.35 | DVH | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
467 | Trường quay Cổ Loa | 15.75 | 15.75 | DVH | Cổ Loa, Uy Nỗ | 2021-2030 | |
468 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể dục thể thao xã Đông Hội, huyện Đông Anh | 2.31 | 2.31 | DVH | Đông Hội, Mai Lâm | 2021-2025 | |
469 | Xây dựng mới tượng đài An Dương Vương | 2.00 | 2.00 | DVH | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
470 | QH trung tâm du lịch văn hóa sông Hồng | 50.00 | 50.00 | DVH | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
471 | Trung tâm bảo tồn văn hoá truyền thống | 10.00 | 10.00 | DVH | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
472 | Xây dựng trụ sở Đảng uỷ-HĐND-UBND, trung tâm văn hoá thị trấn Đông Anh | 2.30 | 2.30 | DVH | Thị trấn Đông Anh | 2021-2030 | |
473 | Xây dựng nhà văn hóa các tổ dân phố thị trấn Đông Anh | 0.47 | 0.47 | DVH | Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
2.1.5 | Đất cơ sở y tế | 76.38 | 76.38 | DYT | |||
474 | Khu dịch vụ y tế, công cộng và cây xanh | 0.59 | 0.59 | DYT | Dục Tú | 2021-2030 | |
475 | Bệnh viện đa khoa quốc tế Hà Thành cơ sở 2 | 3.30 | 3.30 | DYT | Kim Chung | 2021 | |
476 | Khu dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi kết hợp cây xanh, hồ điều hòa | 6.80 | 6.80 | DYT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
477 | Xây dựng Trạm y tế xã Thụy Lâm | 0.27 | 0.27 | DYT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
478 | Bệnh viện đa khoa Medlatec Hà Nội tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 2.90 | 2.90 | DYT | Tiên Dương | 2021 | |
479 | Tổ hợp Y tế – Chăm sóc sức khỏe công nghệ cao tại Hà Nội | 40.76 | 40.76 | DYT | Tiên Dương | 2021 | |
480 | Khu liên hợp Bệnh viện CHI | 9.50 | 9.50 | DYT | Tiên Dương | 2021 | |
481 | Xây dựng Trạm y tế xã Tiên Dương | 0.23 | 0.23 | DYT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
482 | Xây dựng trạm y tế xã Uy Nỗ | 0.60 | 0.60 | DYT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
483 | Xây dựng Trạm y tế xã Vân Hà | 0.52 | 0.52 | DYT | Vân Hà | 2021-2025 | |
484 | Tổ hợp Bệnh viện – Trung tâm y tế tại xã Vĩnh Ngọc và xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, Hà Nội | 10.90 | 10.90 | DYT | Vĩnh Ngọc, Cổ Loa | 2021-2030 | |
2.1.6 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | 205.19 | 0.46 | 204.73 | DGD | ||
485 | Đầu tư xây dựng hoàn thiện trường tiểu học Bắc Hồng theo quy hoạch | 0.50 | 0.50 | DGD | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
486 | Xây dựng trường THCS xã Bắc Hồng | 4.06 | 4.06 | DGD | Bắc Hồng | ||
487 | Xây dựng trường mầm non thôn Cầu Cả Tên cũ: Xây dựng điểm trường mầm non Thành Loa | 0.45 | 0.45 | DGD | Cổ Loa | 2021-2025 | |
488 | Xây dựng trường tiểu học Đại Mạch 2 | 1.53 | 1.53 | DGD | Đại Mạch | 2021-2025 | |
489 | Trường Trung cấp nghề tổng hợp | 1.00 | 1.00 | DGD | Đại Mạch | 2021-2030 | |
490 | Xây dựng Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo | 4.52 | 4.52 | DGD | Đại Mạch | 2021-2025 | |
491 | Xây dựng trường mầm non Đại Mạch 2 | 1.00 | 1.00 | DGD | Đại Mạch | 2021-2025 | |
492 | Xây dựng trường mầm non Đông Hội | 1.22 | 1.22 | DGD | Đông Hội | 2021-2025 | |
493 | Xây dựng Tường mầm non Đông Hội tại ô đất 5.E-NT khu Tái định cư Đông Hội | 0.73 | 0.73 | DGD | Đông Hội | 2021 | |
494 | Trung tâm dạy nghề chất lượng cao ASEAN | 1.30 | 1.30 | DGD | Đông Hội | 2021-2030 | |
495 | Xây dựng trường tiểu học Đông Hội 2 | 1.50 | 1.50 | DGD | Đông Hội | 2021-2025 | |
496 | Đầu tư xây dựng cụm trường mầm non, trường phổ thông liên cấp tại xã Đông Hội, huyện Đông Anh | 2.00 | 2.00 | DGD | Đông Hội | 2021-2030 | |
497 | Xây dựng trường tiểu học Dục Tú B | 2.40 | 2.40 | DGD | Dục Tú | 2021-2030 | |
498 | Xây dựng trường mầm non Dục Tú (GĐ 2) | 1.59 | 0.34 | 1.24 | DGD | Dục Tú | 2021-2025 |
499 | Xây dựng trường tiểu học Dục Tú 2 | 2.05 | 2.05 | DGD | Dục Tú | 2021-2025 | |
500 | Đầu tư công trình Số 3 Cải tạo mở rộng khuôn viên trường mầm non thôn Đồng Nhân | 0.03 | 0.03 | DGD | Hải Bối | 2021-2030 | |
501 | Xây dựng trường mầm non thôn Cổ Điển Tên cũ: Xây dựng trường mầm non thôn Hải Bối | 1.20 | 1.20 | DGD | Hải Bối | 2021-2025 | |
502 | Xây dựng Trường tiểu học Hải Bối 2 | 3.23 | 3.23 | DGD | Hải Bối | 2021-2025 | |
503 | Trường THCS Hải Bối 2 | 1.25 | 1.25 | DGD | Hải Bối | 2021-2025 | |
504 | Xây dựng trung tâm mầm non Hải Bối 2 | 0.90 | 0.90 | DGD | Hải Bối | 2021-2025 | |
505 | Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nhuế, xã Kim Chung | 1.11 | 1.11 | DGD | Kim Chung | 2021-2025 | |
506 | Xây dựng Trường THCS Kim Chung 2 | 1.69 | 1.69 | DGD | Kim Chung | 2021-2025 | |
507 | Xây dựng trường tiểu học thôn Hậu Dưỡng | 1.86 | 1.86 | DGD | Kim Chung | 2021-2025 | |
508 | Xây dựng trường THCS tại thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung | 1.22 | 1.22 | DGD | Kim Chung | 2021-2025 | |
509 | Xây dựng trường Mầm non thôn Hậu Dưỡng | 0.90 | 0.90 | DGD | Kim Chung | 2021-2025 | |
510 | Cơ sở dạy nghề – đào tạo lái xe thuộc trung tâm dạy nghề dân lập Thanh Xuân | 4.98 | 4.98 | DGD | Kim Chung | 2021-2030 | |
511 | Xây dựng trường THCS Kim Nỗ | 1.76 | 1.76 | DGD | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
512 | Xây dựng trường tiểu học Kim Nỗ 2 | 1.25 | 1.25 | DGD | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
513 | Xây dựng trường Mầm non Ban Mai | 0.60 | 0.60 | DGD | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
514 | Xây dựng trường THCS Liên Hà 2 (định hướng chất lượng cao) | 2.30 | 2.30 | DGD | Liên Hà | 2021-2030 | |
515 | Xây dựng trường tiểu học Liên Hà C (định hướng chất lượng cao) | 1.70 | 1.70 | DGD | Liên Hà | 2021-2030 | |
516 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Ngô Tất Tố | 0.76 | 0.76 | DGD | Mai Lâm | 2021-2025 | |
517 | Cải tạo, mở rộng trường THCS Mai Lâm | 2.40 | 2.40 | DGD | Mai Lâm | 2021-2025 | |
518 | Đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường mầm non Hoa Lâm, xã Mai Lâm | 1.15 | 1.15 | DGD | Mai Lâm | 2021-2025 | |
519 | Xây dựng trường tiểu học Mai Lâm | 1.25 | 1.25 | DGD | Mai Lâm | 2021-2030 | |
520 | Cải tạo, mở rộng trường tiểu học Nam Hồng | 1.60 | 1.60 | DGD | Nam Hồng | 2021-2025 | |
521 | Xây dựng trường tiểu học Nam Hồng 2 | 1.46 | 1.46 | DGD | Nam Hồng | 2021-2025 | |
522 | Xây dựng trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đông Á | 3.00 | 3.00 | DGD | Nam Hồng | 2021-2030 | |
523 | Xây dựng trường tiểu học Nam Hồng B | 1.66 | 1.66 | DGD | Nam Hồng | 2021-2025 | |
524 | Xây dựng trường THCS Nam Hồng 2 | 1.65 | 1.65 | DGD | Nam Hồng | 2021-2025 | |
525 | Xây dựng điểm trường mầm non Nam Hồng thôn Đoài | 0.80 | 0.80 | DGD | Nam Hồng | 2021-2030 | |
526 | Xây dựng trung tâm mầm non Bắc Hồng 2 | 0.80 | 0.80 | DGD | Nam Hồng | 2021-2030 | |
527 | Xây dựng trung tâm mầm non thôn Nguyên Khê | 1.02 | 0.12 | 0.90 | DGD | Nguyên Khê | 2021-2025 |
528 | Xây dựng trường mầm non Sơn Du, xã Nguyên Khê | 0.74 | 0.74 | DGD | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
529 | Trường mầm non khu X2 thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB | 0.53 | 0.53 | DGD | Nguyên Khê | 2021 | |
530 | Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo ký hiệu V-E-MG2 | 0.45 | 0.45 | DGD | Nguyên Khê | 2021 | |
531 | Xây dựng trường THPT Nguyên Khê | 2.64 | 2.64 | DGD | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
532 | Xây dựng Trường THCS Nguyên Khê | 1.71 | 1.71 | DGD | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
533 | Mở rộng trường tiểu học Tàm Xá | 0.30 | 0.30 | DGD | Tàm Xá | 2021-2025 | |
534 | Xây dựng trường THCS Tàm Xá | 0.30 | 0.30 | DGD | Tàm Xá | 2021-2025 | |
535 | Mở rộng, cải tạo nâng cấp trường tiểu học Thụy Lâm A | 1.23 | 1.23 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
536 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thụy Lâm | 0.17 | 0.17 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
537 | Xây dựng trường mầm non Thư Lâm | 0.97 | 0.97 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
538 | Xây dựng trường tiểu học phía Tây thôn Cổ Miếu | 1.50 | 1.50 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
539 | Xây dựng trường THCS Thụy Lâm 2 | 2.49 | 2.49 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
540 | Xây dựng điểm trường mầm non Thụy Lâm | 0.70 | 0.70 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
541 | Xây dựng trường mầm non Thụy Lâm 2 | 0.83 | 0.83 | DGD | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
542 | Xây dựng Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên Hà Nội | 1.35 | 1.35 | DGD | Tiên Dương | 2026-2030 | |
543 | Xây dựng trường mầm non Ánh Dương | 1.32 | 1.32 | DGD | Tiên Dương | 2021-2025 | |
544 | Xây dựng trường THCS Tiên Dương | 1.68 | 1.68 | DGD | Tiên Dương | 2021-2025 | |
545 | Tổ hợp hệ thống trường chất lượng cao Hòa Bình Latrobe | 6.92 | 6.92 | DGD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
546 | Tổ hợp hệ thống trường chất lượng cao Landcom | 4.50 | 4.50 | DGD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
547 | Trường Đại học Nhật Bản Hà Nội | 3.13 | 3.13 | DGD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
548 | Xây dựng Trung tâm mầm non, mẫu giáo ký hiệu I-C1 | 0.72 | 0.72 | DGD | Tiên Dương | 2021-2025 | |
549 | Xây dựng trường tiểu học Tiên Dương 2 | 1.77 | 1.77 | DGD | Tiên Dương | 2021-2025 | |
550 | Xây dựng trường tiểu học Uy Nỗ 2 (chất lượng cao) | 1.70 | 1.70 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
551 | Xây dựng trường THPT Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 2.36 | 2.36 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
552 | Xây dựng trường tiểu học Cổ Loa 2 | 2.60 | 2.60 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
553 | Xây dựng trường chuyên biệt Bình Minh, huyện Đông Anh | 0.50 | 0.50 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
554 | Xây dựng trường THCS Cổ Loa 2 | 1.33 | 1.33 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
555 | Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao huyện Đông Anh | 1.85 | 1.85 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
556 | Xây dựng trường THCS chất lượng cao huyện Đông Anh | 2.10 | 2.10 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
557 | Xây mới điểm trường mầm non thôn Kính Nỗ | 0.60 | 0.60 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
558 | Xây dựng trường phổ thông liên cấp chất lượng cao Đông Anh | 11.40 | 11.40 | DGD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
559 | Cải tạo, mở rộng trường Tiểu học Vân Hà | 1.00 | 1.00 | DGD | Vân Hà | 2021-2025 | |
560 | Cải tạo, mở rộng trường THCS Vân Hà | 1.20 | 1.20 | DGD | Vân Hà | 2021-2025 | |
561 | Xây dựng trường tiểu học Vân Hà 2 | 1.24 | 1.24 | DGD | Vân Hà | 2021-2025 | |
562 | Xây dựng trung tâm mầm non Vân Hà 2 | 1.00 | 1.00 | DGD | Vân Hà | 2021-2030 | |
563 | Xây dựng trường THCS Vân Nội | 1.87 | 1.87 | DGD | Vân Nội | 2021-2025 | |
564 | Xây dựng trung tâm mầm non Vân Nội 2 (thôn Nhì) | 0.90 | 0.90 | DGD | Vân Nội | 2021-2030 | |
565 | Xây dựng trường tiểu học Vân Nội B | 1.25 | 1.25 | DGD | Vân Nội | 2021-2030 | |
566 | Xây dựng trường THPT Việt Hùng, huyện Đông Anh | 2.95 | 2.95 | DGD | Việt Hùng | 2021-2025 | |
567 | Xây dựng trường tiểu học Việt Hùng 2 | 1.67 | 1.67 | DGD | Việt Hùng | 2021-2025 | |
568 | Xây dựng trường THCS Việt Hùng 2 | 1.60 | 1.60 | DGD | Việt Hùng | 2021-2025 | |
569 | Xây dựng trường tiểu học Vĩnh Ngọc | 2.39 | 2.39 | DGD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
570 | Trường mầm non Vĩnh Ngọc tại ô đất III.E1/NT Khu TĐC Vĩnh Ngọc | 0.17 | 0.17 | DGD | Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
571 | Xây dựng trường mầm non Họa My | 1.07 | 1.07 | DGD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
572 | Xây dựng trường mầm non xã Vĩnh Ngọc | 0.50 | 0.50 | DGD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
573 | Xây dựng trường tiểu học Vĩnh Ngọc 2 | 1.64 | 1.64 | DGD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
574 | Xây dựng trường mầm non thôn Võng La, xã Võng La | 1.42 | 1.42 | DGD | Võng La | 2021-2025 | |
575 | Xây dựng trường tiểu học thôn Đại Độ, xã Võng La | 1.22 | 1.22 | DGD | Võng La | 2021-2025 | |
576 | Xây dựng nhà học trường THCS Võng La, xã Võng La | 1.00 | 1.00 | DGD | Võng La | 2021-2025 | |
577 | Xây dựng trung tâm mầm non xã Võng La | 0.89 | 0.89 | DGD | Võng La | 2021-2025 | |
578 | Xây dựng trường mầm non Xuân Canh khu vực Vạn Lộc và Văn Thượng | 0.66 | 0.66 | DGD | Xuân Canh | 2021-2025 | |
579 | Xây dựng trung tâm mầm non xã Xuân Canh | 0.76 | 0.76 | DGD | Xuân Canh | ||
580 | Xây dựng mới trường mầm non Xuân Canh khu vực Văn Thượng và Vạn Lộc | 0.10 | 0.10 | DGD | Xuân Canh | 2021-2025 | |
581 | Xây dựng mới trường mầm non Xuân Canh tại thôn Lực Canh, xã Xuân Canh, | 0.15 | 0.15 | DGD | Xuân Canh | 2021-2025 | |
582 | Cụm Trường đại học Mai Lâm – Dục Tú | 42.90 | 42.90 | DGD | Mai Lâm, Dục Tú | 2021-2030 | |
583 | Xây dựng Trung tâm mầm non Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 1.26 | 1.26 | DGD | Thị trấn Đông Anh | 2021-2030 | |
584 | Xây dựng trường mầm non Thị trấn 1 | 0.97 | 0.97 | DGD | Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
585 | Xây dựng trường mầm non thị trấn 2 | 0.97 | 0.97 | DGD | Tiên Dương, thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
586 | Xây dựng trường THCS Thị trấn 2 | 1.59 | 1.59 | DGD | Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
587 | Xây dựng trường tiểu học Thị trấn B | 1.10 | 1.10 | DGD | Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
2.1.7 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 93.47 | 93.47 | DTT | |||
588 | Khu cây xanh, thể thao kết hợp điểm sinh hoạt văn hóa cộng đồng thôn Đại Đồng | 1.44 | 1.44 | DTT | Đại Mạch | 2021 | |
589 | Xây dựng khu cây xanh, điểm đỗ xe và sân thể thao thôn Lý Nhân, xã Dục Tú | 0.20 | 0.20 | DTT | Dục Tú | 2021-2025 | |
590 | Xây dựng sân thể thao thôn Phúc Hậu 1, xã Dục Tú | 0.20 | 0.20 | DTT | Dục Tú | 2021-2025 | |
591 | Xây dựng sân thể thao thôn Phúc Hậu 2, xã Dục Tú | 0.20 | 0.20 | DTT | Dục Tú | 2021-2025 | |
592 | Xây dựng sân bóng đá thôn Yên Hà, xã Hải Bối | 0.80 | 0.80 | DTT | Hải Bối | 2021-2025 | |
593 | Xây dựng trung tâm thể dục thể thao kết hợp bãi đỗ xe xã Kim Chung | 2.00 | 2.00 | DTT | Kim Chung | 2021-2025 | |
594 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao khu nhà ở công nhân Kim Chung | 0.46 | 0.46 | DTT | Kim Chung | 2021-2025 | |
595 | Đầu tư xây dựng hạ tầng cây xanh số kết hợp sân thể thao các thôn: số 1 Đại Vĩ; số 1 thôn Hà Phong; số 2 thôn Hà Phong, xã Liên Hà | 5.47 | 5.47 | DTT | Liên Hà | 2021-2025 | |
596 | Xây dựng sân thể thao thôn Phúc Thọ | 0.45 | 0.45 | DTT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
597 | Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao thôn Nguyên Khê | 0.63 | 0.63 | DTT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
598 | Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao xã Tàm Xá | 0.21 | 0.21 | DTT | Tàm Xá | 2021-2025 | |
599 | Đầu tư xây dựng khu Cây xanh, sân thể thao, bãi đỗ xe thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm | 2.10 | 2.10 | DTT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
600 | Đầu tư xây dựng sân thể thao trước nhà văn hóa thôn Hương Trầm, xã Thụy L:âm | 1.00 | 1.00 | DTT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
601 | Đầu tư xây dựng khu Cây xanh, sân thể thao thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm | 1.25 | 1.25 | DTT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
602 | Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 11.00 | 11.00 | DTT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
603 | Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Dương | 0.01 | 0.01 | DTT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
604 | Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao phía đông thôn Lễ Pháp | 0.65 | 0.65 | DTT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
605 | Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao huyện Đông Anh | 33.82 | 33.82 | DTT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
606 | Xây dựng khu cây xanh thể dục thể thao và khớp nối hạ tầng khu vực xóm Hậu xã Uy Nỗ | 2.07 | 2.07 | DTT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
607 | Xây dựng khu thể thao thôn Thiết Bình, xã Vân Hà | 0.70 | 0.70 | DTT | Vân Hà | 2021-2025 | |
608 | Xây dựng khu thể thao kết hợp cây xanh thôn Vân Điềm, xã Vân Hà | 1.10 | 1.10 | DTT | Vân Hà | 2021-2025 | |
609 | Mở mới sân vận động thể thao trung tâm xã | 1.67 | 1.67 | DTT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
610 | Xây dựng nhà thi đấu thể thao đa năng xã Việt Hùng | 1.50 | 1.50 | DTT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
611 | Xây dựng Khu cây xanh, thể thao kết hợp bãi đỗ xe xóm bãi thôn Võng La; phía Đông Bắc thôn Đại Độ, xã Võng La | 0.90 | 0.90 | DTT | Võng La | 2021-2025 | |
612 | Xâu dựng sân bóng đá kết hợp khu vui chơi sinh hoạt cộng đồng thôn Sáp Mai xã Võng La | 0.35 | 0.35 | DTT | Võng La | 2021-2025 | |
613 | Xây dựng Khu cây xanh thể dục thể thao thôn Đại Độ xã Võng La, huyện Đông Anh | 0.90 | 0.90 | DTT | Võng La | 2021-2025 | |
614 | Xây dựng trung tâm thể thao xã Xuân Canh | 2.00 | 2.00 | DTT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
615 | Khu chức năng đô thị sân golf | 20.00 | 20.00 | DTT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
616 | Mở mới sân thể thao thôn Đoài | 0.40 | 0.40 | DTT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
2.1.15 | Đất chợ | 17.35 | 17.35 | DCH | |||
702 | QH chợ Tằng My | 0.50 | 0.50 | DCH | Nam Hồng | 2021-2030 | |
703 | Chợ nguyên liệu Gỗ Vân Hà | 4.87 | 4.87 | DCH | Vân Hà | 2021 | |
704 | Quy hoạch chợ Đại Mạch | 0.50 | 0.50 | DCH | Đại Mạch | 2021-2025 | |
705 | Đất chợ cho các dự án khác trên địa bàn huyện Đông Anh | 11.48 | 11.48 | DCH | Các xã, thị trấn | 2026-2030 | |
2.1.16 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 1092.04 | 2.76 | 1089.28 | DKV | ||
706 | Trồng cây xanh, vườn hoa, bãi đỗ xe, tiểu công viên phía Đông làng Mai Châu, xã Đại Mạch | 1.90 | 1.90 | DKV | Đại Mạch | 2021-2025 | |
707 | Xây dựng các khu cây xanh, điểm đỗ xe: phía đông giáp quốc lộ 3 thôn Thạc Quả; phía Đông thôn Đồng Dầu; phía Bắc thôn Ngọc Lôi | 0.48 | 0.48 | DKV | Dục Tú | 2021-2025 | |
708 | Xây dựng khu cây xanh sinh thái, vui chơi giải trí tại xã Dục Tú, huyện Đông Anh | 175.00 | 175.00 | DKV | Dục Tú | 2021-2025 | |
709 | Khu công viên cây xanh, bãi đỗ xe Cạnh trường TH và Mầm non thôn Cổ Điển; khuôn viên trước nhà Văn hóa thôn Cổ Điển, xã Hải Bối | 0.60 | 0.60 | DKV | Hải Bối | 2021-2025 | |
710 | Trồng cây xanh và kè ao khu Đồng Vườn thôn Yên Hà, xã Hải Bối | 1.10 | 1.10 | DKV | Hải Bối | 2021-2025 | |
711 | Khu đất cây xanh TDTT thuộc khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 2.50 | 2.50 | DKV | Kim Chung | 2021-2025 | |
712 | Xây dựng hạ tầng cải tạo, kè ao Cỏ kết hợp trồng cây xanh số 2 và tiểu công viên thôn Đại Vĩ, xã Liên Hà | 2.54 | 1.90 | 0.64 | DKV | Liên Hà | 2021-2025 |
713 | Xây dựng hạ tầng kỹ thật cải tạo kè ao Trại kết hợp trồng cây xanh thôn Giao Tác, xã Liên Hà | 1.14 | 0.86 | 0.28 | DKV | Liên Hà | 2021-2025 |
714 | Đầu tư xây dựng Hạ tầng cây xanh kết hợp tiểu công viên các thôn: số 1 Hà Lỗ, số 1 Hà Hương; số 1 Thù Lỗ; số 2 Châu Phong; số 3 thôn Lỗ Khê; số 2, 3 thôn Giao Tác; phía trước trường mầm non Hoa Mai thôn Giao Tác, xã Liên Hà | 13.35 | 13.35 | DKV | Liên Hà | 2021-2025 | |
715 | Bãi đỗ xe kết hợp trồng cây xanh tại xã Mai Lâm | 2.26 | 2.26 | DKV | Mai Lâm | 2021-2030 | |
716 | Xây dựng cây xanh sinh thái và hành lang tuyến điện ký hiệu III-C CL1 | 1.38 | 1.38 | DKV | Nguyên Khê | 2021 | |
717 | Xây dựng cây xanh sinh thái và hành lang tuyến điện ký hiệu VI-G CL2 | 1.29 | 1.29 | DKV | Nguyên Khê | 2021 | |
718 | Đất cây xanh các thôn: Đông, Đoài | 0.53 | 0.53 | DKV | Tàm Xá | 2021-2030 | |
719 | Xây dựng công viên cây xanh thôn Đông xã Tàm Xá | 0.18 | 0.18 | DKV | Tàm Xá | 2021-2025 | |
720 | Khu du lịch cây xanh kết hợp bãi đỗ xe | 1.45 | 1.45 | DKV | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
721 | Đầu tư xây dựng khu Cây xanh các: khu giãn dân thôn Mạnh Tân; gần nhà văn hóa thôn Mạnh Tân; Biểu Khê; (Phía Tây) thôn Đào Thục; thôn Cổ Miếu; Hà Lâm 1, xã Thụy Lâm | 3.29 | 3.29 | DKV | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
722 | Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh và công viên mini tại xứ Đồng Cao thôn Cổ Dương | 0.02 | 0.02 | DKV | Tiên Dương | 2021-2025 | |
723 | Xây dựng khu cây xanh, TDTT kết hợp công cộng đô thị | 84.74 | 84.74 | DKV | Tiên Dương | 2021-2025 | |
724 | Xây dựng khu công viên cây xanh, hồ điều hòa giáp phía Đông Bắc thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 27.00 | 27.00 | DKV | Tiên Dương | 2021-2025 | |
725 | Xây dựng công viên cây xanh phía đông nhà văn hoá thôn Lễ Pháp | 0.32 | 0.32 | DKV | Tiên Dương | 2021-2025 | |
726 | Xây dựng tiểu công viên và điểm vui chơi sinh hoạt cộng đồng tại thôn Đài Bi, xã Uy Nỗ | 0.91 | 0.91 | DKV | Uy Nỗ | 2021 | |
727 | Xây dựng khu vui chơi, dải cây xanh khu Cổng Cỗ, thôn Cổ Châu | 0.05 | 0.05 | DKV | Vân Hà | 2021-2025 | |
728 | Xây dựng điểm vui chơi công cộng kết hợp cây xanh sau làng thôn Thiết Úng, xã Vân Hà | 0.17 | 0.17 | DKV | Vân Hà | 2021-2025 | |
729 | Xây dựng khu vui chơi công cộng thôn Vân Điềm, xã Vân Hà | 0.39 | 0.39 | DKV | Vân Hà | 2021-2025 | |
730 | Xây dựng HTKT khu cây xanh phía Bắc xóm Đầm, xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 17.00 | 17.00 | DKV | Vân Nội | 2021-2025 | |
731 | Trồng cây xanh Bãi Miễu, thôn Đông | 0.70 | 0.70 | DKV | Việt Hùng | 2021-2025 | |
732 | Trồng cây xanh các khu: Cổng Hầu (ma lẻ), thôn Trung; Cổng Hậu, thôn Gia Lộc; Cổng Thượng, thôn Đoài | 1.68 | 1.68 | DKV | Việt Hùng | 2021-2025 | |
733 | Xây dựng tiểu công viên thôn Lỗ Giao | 2.00 | 2.00 | DKV | Việt Hùng | 2021-2025 | |
734 | Xây dựng tiểu công viên thôn Lương Quán | 0.35 | 0.35 | DKV | Việt Hùng | 2021-2025 | |
735 | Trồng cây xanh kết hợp xây dựng khu vui chơi cụm 2 tại khu vực Giàng Đông, thôn Phương Trạch; cụm 1 tại khu vực Bờ Giếng, thôn Phương Trạch, xã Vĩnh Ngọc | 0.85 | 0.85 | DKV | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
736 | Trồng cây xanh, tiểu công viên phía Tây Nhà Văn Hóa thôn Võng La; trước cửa nhà văn hóa thôn Võng La, xã Võng La, huyện Đông Anh | 0.90 | 0.90 | DKV | Võng La | 2021-2025 | |
737 | Khu cây xanh và dịch vụ du lịch sinh thái Anh Sang | 3.50 | 3.50 | DKV | Xuân Canh | 2021-2030 | |
738 | Đất cây xanh | 0.50 | 0.50 | DKV | Xuân Nộn | 2021-2030 | |
739 | Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 106.20 | 106.20 | DKV | Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Nộn | 2021-2025 | |
740 | Xây dựng khu cây xanh, dịch vụ sinh thái, vui chơi giải trí Cầu Đôi, Thị trấn Đông Anh | 15.88 | 15.88 | DKV | Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
741 | Xây dựng khu cây xanh sinh thái, vui chơi giải trí (công viên cảm giác mạnh) tại xã Việt Hùng, Liên Hà, Dục Tú, huyện Đông Anh | 241.90 | 241.90 | DKV | Việt Hùng, Liên Hà, Dục Tú | 2021-2025 | |
742 | Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Nguyên Khê, Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 23.80 | 23.80 | DKV | Nguyên Khê, Xuân Nộn | 2021-2025 | |
743 | Xây dựng khu cây xanh, TDTT, hồ điều hòa tại xã Uy Nỗ, Việt Hùng, huyện Đông Anh | 29.67 | 29.67 | DKV | Uy Nỗ, Việt Hùng | 2021-2025 | |
744 | Công viên Tây Nam cổ Loa | 158.00 | 158.00 | DKV | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
745 | Xây dựng công viên làng nghề truyền thống | 4.44 | 4.44 | DKV | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
746 | Xây dựng khu công cộng đô thị H-5 | 45.00 | 45.00 | DKV | xã Vân Nội, xã Tiên Dương | 2021-2025 | |
747 | Xây dựng khu công cộng đô thị H-6 | 16.00 | 16.00 | DKV | xã Vân Nội, xã Tiên Dương | 2021-2025 | |
748 | Công viên Văn hóa, Du lịch vui chơi giải trí Kim Quy | 101.09 | 101.09 | DKV | Vĩnh Ngọc, Tiên Dương | 2021 | |
2.1.17 | Đất ở tại nông thôn | 1979.94 | 1979.94 | ONT | |||
749 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất BH1 xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 13.50 | 13.50 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
750 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất X1 Bắc Hồng (mở rộng), xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 3.50 | 3.50 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
751 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất X2 Bắc Hồng (mở rộng), xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 1.40 | 1.40 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
752 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất X3 Bắc Hồng (mở rộng), xã Bắc Hồng, huỵên Đông Anh | 1.30 | 1.30 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
753 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất BH2 xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 13.00 | 13.00 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
754 | Đấu giá đât ở tại xã Bắc Hồng | 7.85 | 7.85 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2030 | |
755 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất BH3 xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 9.00 | 9.00 | ONT | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
756 | Thí điểm Khu nhà ở xã hội tập trung tại xã Đại Mạch | 116.68 | 116.68 | ONT | Đại Mạch | 2021-2030 | |
757 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Mai Châu, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh | 1.00 | 1.00 | ONT | Đại Mạch | 2021-2023 | |
758 | Khu Tái định cư Đông Hội | 31.70 | 31.70 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
759 | Xây dựng HTKT khu đất ĐH1 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 3.60 | 3.60 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
760 | Xây dựng HTKT khu đất ĐH2 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 0.50 | 0.50 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
761 | Xây dựng HTKT khu đất ĐH3 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 0.40 | 0.40 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
762 | Xây dựng HTKT khu đất ĐH4 xã Đông Hội , huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 1.10 | 1.10 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
763 | Xây dựng khu nhà ở Laidaville | 31.82 | 31.82 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
764 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Hội Phụ, xã Đông Hội, huyện Đông Anh | 7.50 | 7.50 | ONT | Đông Hội | 2021-2025 | |
765 | Khu nhà ở thấp tầng DACASO | 3.40 | 3.40 | ONT | Đông Hội | 2021-2030 | |
766 | Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại thôn Ngọc Lôi, xã Dục Tú, huyện Đông Anh | 0.37 | 0.37 | ONT | Dục Tú | 2021-2025 | |
767 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại thôn Dục Tú 1, xã Dục Tú, huyện Đông Anh) | 2.50 | 2.50 | ONT | Dục Tú | 2021-2025 | |
768 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Dục Tú | 14.77 | 14.77 | ONT | Dục Tú | 2021-2025 | |
769 | Xây dựng cơ sở HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Cổ Điển | 3.30 | 3.30 | ONT | Hải Bối | 2021-2030 | |
770 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại X1 thôn Cổ Điển, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất. | 0.98 | 0.98 | ONT | Hải Bối | 2021-2025 | |
771 | Xây dựng HTKT khu đất HB1 xã Hải Bối, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 2.30 | 2.30 | ONT | Hải Bối | 2021-2030 | |
772 | Xây dựng HTKT khu đất tại xư đồng Sậy, đồng Xăng thôn Hải Bối, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để phục vụ đấu giá QSD đất. | 3.80 | 3.80 | ONT | Hải Bối | 2021-2025 | |
773 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án: Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh, Hà Nội. | 0.68 | 0.68 | ONT | Hải Bối | 2021-2023 | |
774 | Xây dựng HTKT khu đất X1 tại thôn Cổ Điển, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. | 0.73 | 0.73 | ONT | Hải Bối | 2021-2025 | |
775 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất X2 thông Đồng Nhân xã Hải Bối huyện Đông Anh để đấu giá quyền sử dụng đất | 0.50 | 0.50 | ONT | Hải Bối | 2021-2025 | |
776 | Đất giãn dân Hải Bối | 3.20 | 3.20 | ONT | Hải Bối | 2021-2030 | |
777 | Khu di dân Hải Bối | 3.80 | 3.80 | ONT | Hải Bối | 2021-2030 | |
778 | Xây dựng khu đô thị mới B5, xã Kim Chung, huyện Đông Anh (Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Đông Nam thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh) | 11.66 | 11.66 | ONT | Kim chung | 2021-2030 | |
779 | Đầu tư xây dựng HTKT ngoài hàng rào 02 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân KCN Bắc Thăng Long | 4.12 | 4.12 | ONT | Kim Chung | 2021 | |
780 | Xây dựng HTKT khu đất KC1 xã Kim Chung, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.60 | 1.60 | ONT | Kim Chung | 2021-2030 | |
781 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Đông Nam thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 11.66 | 11.66 | ONT | Kim Chung | 2021-2025 | |
782 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông Bắc thôn Bầu, xã Kim Chung (ô QH IV.5.3) | 14.30 | 14.30 | ONT | Kim Chung | 2021-2025 | |
783 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Bắc thôn Bầu, xã Kim Chung (ô QH IV.5.3) | 15.90 | 15.90 | ONT | Kim Chung | 2021-2025 | |
784 | Xây dựng hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật giao thông, thoát nước xã Kim Chung | 4.60 | 4.60 | ONT | Kim Chung | 2021-2025 | |
785 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại ô đất CT3, CT4, khu đô thị mới Kim Chung; Dự án xây dựng nhà ở công nhân tại ô đất CT5 | 5.10 | 5.10 | ONT | Kim Chung | 2021-2030 | |
786 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Đông thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 4.28 | 4.28 | ONT | Kim Chung | 2021-2023 | |
787 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Tây thôn Hậu Dưỡng, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 1.60 | 1.60 | ONT | Kim chung | 2021-2023 | |
788 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Nam thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 2.50 | 2.50 | ONT | Kim chung | 2021-2025 | |
789 | Đầu tư xây dựng công trình Hoàn thiện hạ tầng khu giãn dân và khu tái định cư xã Kim Chung. | 0.90 | 0.90 | ONT | Kim Chung | 2021-2025 | |
790 | Khu đất công cộng hỗn hợp khu vực CC-01 thuộc khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 1.17 | 1.17 | ONT | Kim Chung | 2021-2025 | |
791 | Dự án hoàn thiện hệ thống thoát nước và san nền ô đất quy hoạch cây xanh thuộc dự án khu nhà ở công nhân khu công nghiệp Bắc Thăng Long | 0.53 | 0.53 | ONT | Kim Chung | 2021-2030 | |
792 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt X4 thôn Đoài, xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất | 0.46 | 0.46 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
793 | Xây dựng HT khu đất xen kẹt X2 Thôn Bắc xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất | 0.48 | 0.48 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
794 | Dự án ĐTXD khu nhà ở tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 9.80 | 9.80 | ONT | Kim Nỗ | 2021 | |
795 | Xây dựng HTKT tại điểm X1, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.70 | 1.70 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
796 | Xây dựng HTKT tại điểm X10, xóm Trại, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất. | 4.10 | 4.10 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
797 | Xây dựng HTKT tại điểm X2, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 4.20 | 4.20 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
798 | Xây dựng HTKT tại điểm X3, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất. | 1.50 | 1.50 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
799 | Xây dựng HTKT tại điểm X4, thôn Thọ Đa, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 3.20 | 3.20 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
800 | Xây dựng HTKT tại điểm X5, thôn Bắc, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất. | 2.40 | 2.40 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
801 | Xây dựng HTKT tại điểm X7, thôn Đông, xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất. | 2.35 | 2.35 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
802 | Khu phụ trợ và nhà ở thấp tầng cho thuê để phục vụ hoạt động sân Golf Vân Trì | 9.74 | 9.74 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
803 | Xây dựng HT khu đất xen kẹt X1 Thôn Thọ Đa xã Kim Nỗ phục vụ đấu giá QSD đất | 0.47 | 0.47 | ONT | Kim Nỗ | 2021 | |
804 | Tổ hợp Trung tâm mua sắm – Căn hộ Shophouse BigWay | 5.12 | 5.12 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
805 | Khu nhà ở theo quy hoạch tại vị trí X1 xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 12.09 | 12.09 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
806 | Khu nhà ở theo quy hoạch tại vị trí X2 xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 9.76 | 9.76 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
807 | Khu nhà ở thấp tầng Vạn An | 4.84 | 4.84 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
808 | Khu nhà ở White Jade | 5.44 | 5.44 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
809 | Khu nhà ở Đông Anh | 2.80 | 2.80 | ONT | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
810 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Liên Hà | 27.00 | 27.00 | ONT | Liên Hà | 2021-2025 | |
811 | Khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất ký hiệu OM-02 và OM-03 | 6.06 | 6.06 | ONT | Liên Hà | 2021 | |
812 | Xây dựng HTKT khu đấu X2 thôn Giao Tác, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất. | 0.95 | 0.95 | ONT | Liên Hà | 2021-2025 | |
813 | Xây dựng HTKT khu đấu X5 thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; | 2.80 | 2.80 | ONT | Liên Hà | 2021-2025 | |
814 | Xây dựng HTKT khu đấu X6 thôn Hà Lỗ, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; | 2.50 | 2.50 | ONT | Liên Hà | 2021-2025 | |
815 | Xây dựng HTKT khu đấu X7 thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; | 0.93 | 0.93 | ONT | Liên Hà | 2021-2025 | |
816 | Xây dựng HTKT khu đấu X8 thôn Hà Phong, xã Liên hà, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá QSD đất; | 1.30 | 1.30 | ONT | Liên Hà | 2021-2025 | |
817 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Hà Hương, xã Liên Hà, huyện Đông Anh | 2.80 | 2.80 | ONT | Liên Hà | 2021-2023 | |
818 | Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Mai Hiên, xã Mai Lâm | 3.20 | 3.20 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
819 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông thôn Lộc Hà, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 11.00 | 11.00 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
820 | Xây dựng HTKT khu đất ML1 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 4.10 | 4.10 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
821 | Xây dựng HTKT khu đất ML2 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.40 | 1.40 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
822 | Xây dựng HTKT khu đất ML3 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 0.13 | 0.13 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
823 | Xây dựng HTKT khu đất ML4 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 0.30 | 0.30 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
824 | Xây dựng HTKT khu đất ML5 xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 2.70 | 2.70 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
825 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây Nam Quốc lộ 3 cũ, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 13.60 | 13.60 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
826 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 6, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 0.30 | 0.30 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
827 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 7, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 0.10 | 0.10 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
828 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 9, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 0.31 | 0.31 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
829 | Xây dựng HTKT tại khu đất X1 thôn Lê Xá, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá quyền sử dụng đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới | 1.20 | 1.20 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
830 | Xây dựng HTKT tại khu đất X2 thôn Thái Bình, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá quyền sử dụng đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới | 1.15 | 1.15 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
831 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 1, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 1.70 | 1.70 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
832 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 2, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 1.10 | 1.10 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
833 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 3, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 0.50 | 0.50 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
834 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 4, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 4.00 | 4.00 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
835 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Mai Lâm 5, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 1.00 | 1.00 | ONT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
836 | Khu nhà ở Mai Lâm | 1.42 | 1.42 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
837 | Khu đất ký hiệu X thuộc ô quy hoạch 3.3 quy hoạch phân khu đô thị N9 tại xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 21.03 | 21.03 | ONT | Mai Lâm | 2021-2030 | |
838 | Khu nhà ở dịch vụ xã hội Nam Hồng | 6.78 | 6.78 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
839 | Khu nhà ở kết hợp thương mại dịch vụ xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 9.50 | 9.50 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
840 | Khu nhà ở thương mại tại xã Nam Hồng | 23.72 | 23.72 | ONT | Nam Hồng | 2021 | |
841 | Đấu giá QSD đất tai thôn Vệ | 3.35 | 3.35 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
842 | Đấu giá QSD đất tai thôn Tằng My | 1.50 | 1.50 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
843 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Thôn Đoài 3, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 1.00 | 1.00 | ONT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
844 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Thôn Đoài 2, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 2.20 | 2.20 | ONT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
845 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Tây Nam thôn Vệ, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 1.00 | 1.00 | ONT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
846 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C1 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 12.00 | 12.00 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
847 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C2 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 6.30 | 6.30 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
848 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C3 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 7.13 | 7.13 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
849 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C4 xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 15.30 | 15.30 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
850 | Xây dựng HTKT tại khu đất X1 thôn Đìa, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội để đấu giá quyền sử dụng đất nhằm tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng nông thôn mới | 0.98 | 0.98 | ONT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
851 | Khu Nhà ở Tổng cục 5 | 79.00 | 79.00 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
852 | Khu lake city Nam Hồng | 16.20 | 16.20 | ONT | Nam Hồng | 2021-2030 | |
853 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông thôn Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 5.40 | 5.40 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
854 | Xây dựng HTKT khu đất X2 tại xóm ngõ, thôn Khê Nữ, X4, X5, X6 thôn Nguyên Khê, X9 thôn Cán Khê phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | 1.99 | 1.99 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
855 | Khu đấu giá QSD đất Nguyên Khê | 26.40 | 26.40 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
856 | Khu nhà ở tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh (ALS) | 16.97 | 16.97 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
857 | Khu nhà ở thấp tầng tại thôn Tiên Hùng, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 0.26 | 0.26 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
858 | Khu tái định cư Nguyên Khê | 5.40 | 5.40 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
859 | Xây dựng HTKT khu đất NK1 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.40 | 1.40 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
860 | Xây dựng HTKT khu đất NK2 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 0.50 | 0.50 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
861 | Xây dựng HTKT khu đất NK3 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 2.70 | 2.70 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
862 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Nguyên Khê 1 (khu vực xóm 6, thôn Nguyên Khê) | 2.73 | 2.73 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
863 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất Nguyên Khê 2 (Khu vực xóm 6 thôn Nguyên Khê) | 10.80 | 10.80 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
864 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 6.00 | 6.00 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
865 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Lâm Tiên, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 5.00 | 5.00 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
866 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C5 xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 13.20 | 13.20 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
867 | Tái định cư phục vụ GPMB cụm CN vừa và nhỏ Nguyên Khê-Nam thôn Cán Khê | 3.50 | 3.50 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2025 | |
868 | Khu nhà ở Nguyên Khê | 8.30 | 8.30 | ONT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
869 | Xây dựng HTKT khu đất tại thôn Đông, xã Tàm Xá, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 0.40 | 0.40 | ONT | Tàm Xá | 2021-2025 | |
870 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Ô đất 109m2 trục UB xã Tàm Xá, huyện Đông Anh | 0.01 | 0.01 | ONT | Tàm Xá | 2021-2025 | |
871 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất tại nền trạm y tế xã Tàm Xá cũ | 0.09 | 0.09 | ONT | Tàm Xá | 2021-2025 | |
872 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất tại xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 8.10 | 8.10 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
873 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thụy Lâm 1 | 10.50 | 10.50 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
874 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Thụy Lâm 2 | 11.50 | 11.50 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
873 | Xây dựng HTKT khu đất TL1 xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.80 | 1.80 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
874 | Xây dựng HTKT khu đất TL2 xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 2.70 | 2.70 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2030 | |
875 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Hương Trầm, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 4.20 | 4.20 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
876 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 6.00 | 6.00 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
877 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 10.00 | 10.00 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
878 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất phía Bắc thôn Đào Thục, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 4.50 | 4.50 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
879 | Xây dựng HTKT khu đất X7 Thôn Hà Lâm 2 xã Thụy Lâm phục vụ đấu giá QSD đất | 0.23 | 0.23 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
880 | Đầu tư xây dựng HTKT Khu dịch vụ-Đấu giá thôn Cổ miếu , xã Thụy Lâm | 1.50 | 1.50 | ONT | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
881 | Đầu tư xây dựng GPMB và san nền sơ bộ khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B huyện Đông Anh | 25.33 | 25.33 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
882 | Lô đất I-A1 thuộc dự án Xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất phía Bắc đường 23B tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 0.53 | 0.53 | ONT | Tiên Dương | 2021-2022 | |
883 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất B1, phía Nam thôn Trung Oai, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 4.97 | 4.97 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
884 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Đông Nam thôn Cổ Dương xã Tiên Dương huyện Đông Anh | 4.92 | 4.92 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
885 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây Bắc thôn Lễ Pháp xã Tiên Dương huyện Đông Anh | 4.97 | 4.97 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
886 | Dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương | 3.20 | 3.20 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
887 | Khu nhà ở thấp tầng tại thôn Tuân Lề | 1.90 | 1.90 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
888 | Khu nhà ở thương mại Tiên Dương | 1.91 | 1.91 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
889 | Thí điểm Khu nhà ở Xã hội tập trung tại xã Tiên Dương | 42.62 | 42.62 | ONT | Tiên Dương | 2021 | |
890 | Xây dựng HTKT khu đất TD1 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 1.40 | 1.40 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
891 | Xây dựng HTKT khu đất TD2 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 0.70 | 0.70 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
892 | Xây dựng HTKT khu đất TD3 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 1.50 | 1.50 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
893 | Xây dựng HTKT khu đất TD4 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 2.00 | 2.00 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
894 | Xây dựng HTKT khu đất TD5 xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 2.80 | 2.80 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
895 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A1, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 22.00 | 22.00 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
896 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A2, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 10.80 | 10.80 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
897 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất B3, phía Đông Nam thôn Tiên Kha, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 16.80 | 16.80 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
898 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất B4, phía Tây Bắc thôn Tuân Lề, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 18.70 | 18.70 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
899 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Trung Oai, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 9.99 | 9.99 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
900 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A3, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 7.00 | 7.00 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
901 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A4, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 16.50 | 16.50 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
902 | Xây dựng Nhà ở cao tầng tại lô đất I-A2 | 1.45 | 1.45 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
903 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C9, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 12.62 | 12.62 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
904 | Xây dựng HTKT khu đất X3 thôn Lương Nỗ xã Tiên Dương phục vụ đấu giá QSD đất | 0.19 | 0.19 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
905 | Xây dựng HTKT khu đất X5 thôn Trung Oai xã Tiên Dương phục vụ đấu giá QSD đất | 0.38 | 0.38 | ONT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
906 | Khu nhà ở Xã hội Tiên Dương (Green Link City) | 39.50 | 39.50 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
907 | Nhà ở cán bộ chiến sĩ cục C46 | 6.00 | 6.00 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
908 | Khu nhà ở HASULAND Tiên Dương” tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 1.71 | 1.71 | ONT | Tiên Dương | 2021-2030 | |
909 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất phía Tây đường Cổ Loa, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 16.35 | 16.35 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
910 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất phía Tây đường Đản Dị, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 15.75 | 15.75 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
911 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A5, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 4.90 | 4.90 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
912 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A7, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 9.07 | 9.07 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
913 | Hoàn thiện HTKT khu đất X4, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 4.03 | 4.03 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
914 | Hoàn thiện HTKT khu đất X6, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 1.95 | 1.95 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
915 | Khu hỗn hợp nhà ở và công trình phụ trợ Minh Tâm | 2.44 | 2.44 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
916 | Khu nhà ở – Dịch vụ thương mại VAUD-PARK Land | 9.20 | 9.20 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
917 | Trụ sở công ty và nhà ở Uy Nỗ | 2.37 | 2.37 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
918 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất nhỏ lẻ xen kẹt để đấu giá Quyền sử dụng đất X2 thôn Đài Bi | 0.37 | 0.37 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
919 | Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ xen kẹt để đấu giá QSD đất tại X4 thôn Hậu Oai, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 0.49 | 0.49 | ONT | Uy Nỗ | 2021 | |
920 | Xây dựng HTKT khu đất UN1 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 1.20 | 1.20 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
921 | Xây dựng HTKT khu đất UN2 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 0.50 | 0.50 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
922 | Xây dựng HTKT khu đất UN3 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 3.60 | 3.60 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
923 | Xây dựng HTKT khu đất UN4 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 2.30 | 2.30 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
924 | Xây dựng HTKT khu đất UN5 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 6.30 | 6.30 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
925 | XD HTKT khu đấu giá QSD đất A8, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 14.69 | 14.69 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
926 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X1, X3 xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 0.25 | 0.25 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2022 | |
927 | Xây dựng nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Công an huyện Đông Anh | 2.21 | 2.21 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
928 | Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 1) tại xóm Thượng, xã Uy Nỗ | 0.04 | 0.04 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
929 | Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 2) tại xóm Thượng, xã Uy Nỗ | 0.13 | 0.13 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
930 | Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá QSD đất (Khu số 3) tại xóm Thượng, xã Uy Nỗ | 0.42 | 0.42 | ONT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
931 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Vân Hà 1 | 16.80 | 16.80 | ONT | Vân Hà | 2021-2025 | |
932 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Vân Hà 2 | 12.70 | 12.70 | ONT | Vân Hà | 2021-2025 | |
933 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 7.64 | 7.64 | ONT | Vân Hà | 2021-2025 | |
934 | Xây dựng HTKT khu đất VH1 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.40 | 1.40 | ONT | Vân Hà | 2021-2030 | |
935 | Xây dựng HTKT khu đất VH2 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 3.30 | 3.30 | ONT | Vân Hà | 2021-2030 | |
936 | Xây dựng HTKT khu đất VH3 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 3.40 | 3.40 | ONT | Vân Hà | 2021-2030 | |
937 | Xây dựng HTKT khu đất VH4 xã Vân Hà, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 1.90 | 1.90 | ONT | Vân Hà | 2021-2030 | |
938 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Vân Điềm, xã Vân Hà | 12.00 | 12.00 | ONT | Vân Hà | 2021-2025 | |
939 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-15 xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 2.90 | 2.90 | ONT | Vân Hà | 2021-2023 | |
940 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-16 xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 3.00 | 3.00 | ONT | Vân Hà | 2021-2023 | |
941 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-17 NO-19 xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 4.20 | 4.20 | ONT | Vân Hà | 2021-2023 | |
942 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-20 và NO-21 xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 3.10 | 3.10 | ONT | Vân Hà | 2021-2023 | |
943 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-22 xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 2.00 | 2.00 | ONT | Vân Hà | 2021-2023 | |
944 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất NO-23 xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 4.70 | 4.70 | ONT | Vân Hà | 2021-2023 | |
945 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Thiết Bình, xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 12.00 | 12.00 | ONT | Vân Hà | 2021-2025 | |
946 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X7 thôn Đầm xã Vân Nội huyện Đông Anh | 0.50 | 0.50 | ONT | Vân Nội | 2021-2025 | |
947 | Tên đề xuất phê duyệt chủ trương đầu tư: Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất phía Tây xóm Đầm, xã Vân Nội Tên giao nhiệm vụ CBĐT: Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây Nam xóm Đầm, xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 13.60 | 13.60 | ONT | Vân Nội | 2021-2025 | |
948 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây thôn Thố Bảo, xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 14.89 | 14.89 | ONT | Vân Nội | 2021-2025 | |
949 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây xóm Ba, xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 8.50 | 8.50 | ONT | Vân Nội | 2021-2025 | |
950 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất phía Tây xóm Đông, xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 10.00 | 10.00 | ONT | Vân Nội | 2021-2025 | |
951 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X3 thôn Đầm, xã Vân Nội | 0.35 | 0.35 | ONT | Vân Nội | 2021-2025 | |
952 | Khu nhà ở HASULAND Vân Nội” tại xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 1.07 | 1.07 | ONT | Vân Nội | 2021-2030 | |
953 | Đất ở nông thôn có thu tiền sử dụng đất | 1.19 | 1.19 | ONT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
954 | Khu Nhà ở Dục Nội | 17.28 | 17.28 | ONT | Việt Hùng | 2021-2030 | |
955 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Việt Hùng 1 | 11.50 | 11.50 | ONT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
956 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xã Việt Hùng 2 | 4.95 | 4.95 | ONT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
957 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Trung, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh | 1.20 | 1.20 | ONT | Việt Hùng | 2021-2023 | |
958 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Đông, xã Việt Hùng, huyện Đông Anh | 5.00 | 5.00 | ONT | Việt Hùng | 2021-2023 | |
959 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất VH1 xã Việt Hùng, huyện Đông Anh | 11.00 | 11.00 | ONT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
960 | Xây dựng HTKT khu đất X4 khu Ma Lẻ thôn Trung Việt Hùng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | 0.49 | 0.49 | ONT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
961 | Xây dựng công trình có chức năng nhà ở tại kho A, thôn Dục Nội, xã Việt Hùng | 10.70 | 10.70 | ONT | Việt Hùng | 2021-2025 | |
962 | Đất giãn dân (tồn tại cũ toàn xã) | 0.40 | 0.40 | ONT | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
963 | Tổ hợp trung tâm thương mại, outlet, nhà ở thương mại, nhà ở xã hội Hòa Bình | 80.00 | 80.00 | ONT | Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
964 | Xây dựng HTKT khu đất VL1 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 0.60 | 0.60 | ONT | Võng La | 2021-2030 | |
965 | Xây dựng HTKT khu đất VL2 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 0.30 | 0.30 | ONT | Võng La | 2021-2030 | |
966 | Xây dựng HTKT khu đất VL3 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 1.30 | 1.30 | ONT | Võng La | 2021-2030 | |
967 | Xây dựng HTKT khu đất VL4 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 3.70 | 3.70 | ONT | Võng La | 2021-2030 | |
968 | Xây dựng HTKT khu đất VL5 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 3.40 | 3.40 | ONT | Võng La | 2021-2030 | |
969 | Xây dựng HTKT khu đất VL6 xã Võng La, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 4.40 | 4.40 | ONT | Võng La | 2021-2030 | |
970 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Võng La 2, xã Võng La, huyện Đông Anh. | 5.00 | 5.00 | ONT | Võng La | 2021-2023 | |
971 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 thôn Sáp Mai, xã Võng La, huyện Đông Anh | 0.46 | 0.46 | ONT | Võng La | 2021-2025 | |
972 | Dự án xin đấu giá QSD đất để làm nhà ở thôn Xuân Trạch (điểm X3) | 0.50 | 0.50 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
973 | Khu nhà ở tại 2 ô đất ký hiệu E2 thuộc ô quy hoạch VIII.2.4 và E5 thuộc ô quy hoạch VIII.2.7 phân khu N8 | 3.66 | 3.66 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
974 | Nhà ở thu nhập thấp và nhà ở phục vụ kinh doanh tại ô G1, G3 Khu TĐC Xuân Canh | 1.93 | 1.93 | ONT | Xuân Canh | 2021-2030 | |
975 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Xuân Canh | 0.10 | 0.10 | ONT | Xuân Canh | 2021 | |
976 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất thôn Vạn Lộc 1, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 5.00 | 5.00 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
977 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất Vạn Lộc 2, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 2.00 | 2.00 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
978 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt điểm X10 thôn Xuân Canh, xã Xuân Canh | 0.49 | 0.49 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
979 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt điểm X11 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh | 0.49 | 0.49 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
980 | Khu hỗn hợp nhà ở và dịch vụ cao cấp Huy Phát | 3.40 | 3.40 | ONT | Xuân Canh | 2021-2030 | |
981 | Khu nhà ở Văn Tinh, huyện Đông Anh | 0.60 | 0.60 | ONT | Xuân Canh | 2021-2030 | |
982 | Xây dựng HTKT khu đấu giá xen kẹt X10 thôn Xuân Canh | 0.47 | 0.47 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
983 | Xây Xây dựng HTKT khu đấu giá xen kẹt X11 thôn Xuân Trạch | 0.49 | 0.49 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
984 | Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG1 tại thôn Vạn Lộc | 1.40 | 1.40 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
985 | Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG2 tại thôn Vạn Lộc | 2.20 | 2.20 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
986 | Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG3 tại thôn Văn Thượng | 1.08 | 1.08 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
987 | Xây dựng HTKT kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt ĐG4 tại thôn Văn Thượng | 0.30 | 0.30 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
988 | Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG5 thôn Văn Tinh, xã Xuân Canh | 2.60 | 2.60 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
989 | Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG6 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh | 0.98 | 0.98 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
990 | Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG7 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh | 0.95 | 0.95 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
991 | Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG8 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh | 3.80 | 3.80 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
992 | Xây dựng HTKT khu đấu giá đất xen kẹt tại ĐG9 thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh | 1.05 | 1.05 | ONT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
993 | Chuyển đổi MDSD đất chợ sang đất ở | 0.06 | 0.06 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2030 | |
994 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN3 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 6.00 | 6.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2023 | |
995 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất X2 thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 1.00 | 1.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2023 | |
996 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN1 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 6.00 | 6.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
997 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN2 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 6.00 | 6.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
998 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN4 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 2.00 | 2.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
999 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN5 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 7.00 | 7.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
1000 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN6 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 4.00 | 4.00 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
1001 | Xây dựng khu đấu giá QSD đất XN8 xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 2.50 | 2.50 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2025 | |
1002 | Khu nhà ở Dacaso, xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | 1.98 | 1.98 | ONT | Xuân Nộn | 2021-2030 | |
1003 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X2 Kim Chung, huyện Đông Anh | 20.15 | 20.15 | ONT | Kim Chung, Võng La, Đại Mạch | 2021-2025 | |
1004 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C19, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 19.00 | 19.00 | ONT | Xuân Canh, Đông Hội | 2021-2030 | |
1005 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C12, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 19.00 | 19.00 | ONT | Xuân Canh,Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
1006 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại khu đất X2 tại thôn Phù Liễn; X3 tại thôn Quan Âm xã Bắc Hồng; X1 thôn Lê Xá, X2 thôn Lê Xá, X2 thôn Thái Bình xã Mai Lâm; (điểm X3) tại thôn Đầm, xã Vân Nội; thôn Đường Yên, xã Xuân Nộn (điểm X4); thôn Đường Yên, xã Xuân Nộn (điểm X5); thôn Đình Trung, xã Xuân Nộn (điểm X7); thôn Xuân Nộn, xã Xuân Nộn (điểm X8); thôn Lương Quy, xã Xuân Nộn (điểm X3); điểm X2, thôn Mai Châu | 8.01 | 8.01 | ONT | Bắc Hồng; Mai Lâm; Vân Nội; Nam Hồng; Xuân Nộn | 2021 | |
1007 | Các dự án đã có Quyết định giao đất, đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2021 để phục vụ đấu giá QSD đất: 1. Xây dựng HTKT khu đất X1 thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB; 2. Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Nguyên Khê, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB; 3. Xây dựng HTKT khu đất X2 thôn Sơn Du, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB; 4. Xây dựng HTKT khu đất X3 thôn Khê Nữ, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB; 5. Xây dựng HTKT khu đất X2 tại thôn Đồng Nhân, xã Hải Bối để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB; 6. Xây dựng HTKT khu đất X4 xã Liên Hà, huyện Đông Anh phục vụ công tác tái định cư; 7. Xây dựng HTKT khu đất X4 xã Liên Hà, huyện Đông Anh phục vụ công tác tái định cư. | 0.61 | 0.61 | ONT | Nguyên Khê, Liên Hà, Hải Bối, Đông Hội | 2021 | |
1008 | Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ lẻ xen kẹt tại các xã | 18.55 | 18.55 | ONT | Các trên địa bàn | 2021 | |
1009 | Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ lẻ xen kẹt tại 32 khu đất tại các xã | 11.00 | 11.00 | ONT | Các xã: Uy Nỗ, Việt Hùng, Xuân Canh, Dục Tú, Vân Nội, Tiên Dương, Đại Mạch, Võng La, Mai Lâm, Tàm Xá, Liên Hà, Kim Chung, Đông Hội, Hải Bối, Xuân Nộn | 2021 | |
1010 | Khu Tái định cư Cổ Loa | 34.24 | 34.24 | ONT | Cổ Loa, Uy Nỗ | 2021-2030 | |
1011 | Dự án: Xây dựng HTKT khu đất X1 xã Đông Hội và xã Mai Lâm huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB | 4.68 | 4.68 | ONT | Đông Hội, Mai Lâm | 2021-2025 | |
1012 | Xây dựng HTKT khu đất T3 tại xã Dục Tú và xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất | 18.00 | 18.00 | ONT | Dục Tú, Mai Lâm | 2021-2025 | |
1013 | Khu nhà ở thấp tầng thuộc ô 8-1 quy hoạch phân khu đô thị GN thuộc xã Dục Tú, Việt Hùng, huyện Đông Anh | 8.10 | 8.10 | ONT | Dục Tú, Việt Hùng | 2021-2030 | |
1014 | Xây dựng khu nhà ở xã hội, nhà thu nhập thấp (5 dự án). | 56.31 | 56.31 | ONT | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1015 | Khu nhà ở thấp tầng tại ô đất 6-1 quy hoạch phân khu GN, xã Nam Hồng và xã Bắc Hồng | 9.92 | 9.92 | ONT | Nam Hồng, Bắc Hồng | 2021-2030 | |
1016 | Khu nhà ở thấp tầng tại các ô đất V.2.1 thuộc xã Nguyên Khê và ô đất VII.2.5 thuộc xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 9.90 | 9.90 | ONT | Nguyên Khê, Tiên Dương | 2021-2030 | |
1017 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại xã Nguyên Khê, Vân Nội, Thụy Lâm; Xuân Canh | 5.48 | 5.48 | ONT | Nguyên Khê; Vân Nội; Thụy Lâm; Xuân Canh | 2021 | |
1018 | Xây dựng 2 tòa nhà cao tầng để xây dựng tổ hợp thương mại dịch vụ, văn phòng cho thuê tại ngã tư Biến thế thị trấn Đông Anh | 0.07 | 0.07 | ONT | Thị trấn Đông Anh | 2021 | |
1019 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất C6 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 8.40 | 8.40 | ONT | Thị trấn Đông Anh | 2021-2030 | |
1020 | Đất chuyển mục đích vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen kẹt sang đất ở tại các xã, thị trấn | 22.00 | 22.00 | ONT | Trên địa bàn các xã | 2021 | |
1021 | Khu nhà ở cán bộ quân đội tại xã Uy Nỗ, Việt Hùng | 38.46 | 38.46 | ONT | Uy Nỗ, Việt Hùng | 2021-2030 | |
1022 | Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ lẹ xen kẹt tại các xã | 2.81 | 2.81 | ONT | Vân Nội, Kim Nỗ, Mai Lâm, Hải Bối | 2021-2025 | |
1023 | Khu nhà ở thấp tầng tại xã Dục Tú và xã Việt Hùng, huyện Đông Anh | 8.10 | 8.10 | ONT | Dục Tú, Việt Hùng | 2021-2025 | |
1024 | Khu nhà ở, thương mại dịch vụ tại xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 6.20 | 6.20 | ONT | Xuân Canh, Đông Hội | 2021-2030 | |
2.1.18 | Đất khu đô thị, đất ở đô thị | 4799.09 | 49.77 | 4749.32 | ODT | ||
1025 | Xây dựng khu đô thị mới G2 | 37.10 | 37.10 | ODT | Đại Mạch | 2021-2025 | |
1026 | Xây dựng khu đô thị mới G15 | 46.90 | 46.90 | ODT | Đông Hội | 2021-2025 | |
1027 | Xây dựng khu đô thị mới G14 | 35.90 | 35.90 | ODT | Đông Hội | 2021-2025 | |
1028 | Khu chức năng đô thị thuộc một phần ô đất thuộc ô quy hoạch Khu I của phân khu N9 | 66.70 | 66.70 | ODT | Đông Hội | 2026-2030 | |
1029 | Xây dựng khu đô thị mới G5 | 46.00 | 46.00 | ODT | Kim Chung | 2021-2025 | |
1030 | Xây dựng khu đô thị mới G6 | 49.80 | 49.80 | ODT | Kim Chung | 2021-2025 | |
1031 | Khu đô thị NORTH BRIDGE | 86.00 | 86.00 | ODT | Kim Chung | 2021-2030 | |
1032 | Xây dựng khu đô thị mới G9 | 49.90 | 49.90 | ODT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
1033 | Xây dựng khu đô thị mới G10 | 20.60 | 20.60 | ODT | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
1034 | Khu chức năng đô thị tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh (KOSY) | 28.90 | 28.90 | ODT | Kim Nỗ | 2021 | |
1035 | Xây dựng khu đô thị mới G12 | 39.70 | 39.70 | ODT | Mai Lâm | 2021-2025 | |
1036 | Xây dựng khu đô thị mới G1 | 45.30 | 45.30 | ODT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
1037 | Xây dựng khu đô thị mới G17 | 20.60 | 20.60 | ODT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
1038 | Xây dựng khu đô thị mới G18 | 11.10 | 11.10 | ODT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
1039 | Khu đô thị chức năng xã Nam Hồng | 2.35 | 2.35 | ODT | Nam Hồng | 2021 | |
1040 | Khu đô thị LLA – Green Land – Đông Anh | 4.06 | 4.06 | ODT | Nam Hồng | 2021-2025 | |
1041 | Khu đô thị Nam Hồng và trường dạy nghề Nam Hồng | 20.58 | 20.58 | ODT | Nam Hồng | 2026-2030 | |
1042 | Xây dựng khu đô thị H-1 | 35.40 | 6.04 | 29.36 | ODT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
1043 | Xây dựng khu đô thị H-2 | 12.90 | 3.77 | 9.13 | ODT | Nguyên Khê | 2021-2025 |
1044 | Khu đô thị Cán Khê Center | 9.50 | 9.50 | ODT | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
1045 | Khu đô thị Mạnh Tú Land – Đông Anh | 1.15 | 1.15 | ODT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
1046 | Khu đô thị VAUD Land – Đông Anh | 0.56 | 0.56 | ODT | Tiên Dương | 2021-2025 | |
1047 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X7, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 2.55 | 2.55 | ODT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1048 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất X5, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 3.80 | 3.80 | ODT | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1049 | Khu đô thị Nice House tại xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 5.91 | 5.91 | ODT | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
1050 | Đất ở phát triển Thị tứ xã Vân Hà | 19.37 | 19.37 | ODT | Vân Hà | 2021-2025 | |
1051 | Xây dựng khu đô thị mới G16 | 40.30 | 40.30 | ODT | Vân Nội | 2021-2025 | |
1052 | Xây dựng khu đô thị mới H-3 | 52.10 | 17.00 | 35.10 | ODT | Vân Nội | 2021-2025 |
1053 | Khu đô thị Vân Trì, xã Vân Nội | 195.80 | 195.80 | ODT | Vân Nội | 2026-2030 | |
1054 | Khu đô thị biệt thự sinh thái và bãi đỗ xe Tuanson – GreenPark | 1.48 | 1.48 | ODT | Xuân Canh | 2021-2025 | |
1055 | Xây dựng khu đô thị mới G13 | 44.20 | 44.20 | ODT | Đông Hội, Mai Lâm | 2021-2025 | |
1056 | Xây dựng khu đô thị mới G3 | 45.10 | 45.10 | ODT | Đại Mạch, Kim Chung | 2021-2025 | |
1057 | Xây dựng khu đô thị mới G4 | 34.80 | 34.80 | ODT | Đại Mạch, Kim Chung | 2021-2025 | |
1058 | Xây dựng khu đô thị mới G7 | 46.80 | 46.80 | ODT | Kim Chung, Kim Nỗ | 2021-2025 | |
1059 | Xây dựng khu đô thị mới G8 | 46.60 | 46.60 | ODT | Kim Chung, Kim Nỗ | 2021-2025 | |
1060 | Xây dựng khu đô thị mới G11 | 49.20 | 49.20 | ODT | Việt Hùng, Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1061 | Khu đô thị mới tại các xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm | 265.32 | 265.32 | ODT | Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm | 2021 | |
1062 | Khu đô thị Nam Sơn (giáp xã Tiền Phong-Mê Linh) | 7.66 | 7.66 | ODT | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
1063 | Khu đô thị Uy Nỗ-TT Đông Anh | 15.93 | 15.93 | ODT | Uy Nỗ, Thị trấn Đông Anh | 2021-2025 | |
1064 | Khu đô thị sinh thái, nhà ở, khách sạn | 40.80 | 40.80 | ODT | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
1065 | Dự án khu đô thị sinh thái Sông Cà Lồ (C1)-Khu Biệt thự sinh thái, nghỉ dưỡng, nhà hàng, khách sạn căn hộ cao cấp | 63.47 | 63.47 | ODT | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
1066 | Đô thị hai bên đường Võ Nguyễn Giáp (Nhật Tân- Nội Bài) – Dự án Thành phố thông minh | 229.22 | 229.22 | ODT | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
1067 | Khu chức năng đô thị thuộc ô đất IV.2.1 thuộc QHPK N4 | 45.00 | 45.00 | ODT | Kim Chung, Đại Mạch | 2026-2030 | |
1068 | Khu chức năng đô thị thuộc một phần ô quy hoạch IV-7 của phân khu N4 | 37.00 | 37.00 | ODT | Kim Nỗ, Hải Bối | 2026-2030 | |
1069 | Khu chức năng đô thị thuộc một phần ô quy hoạch Khu I của phân khu N7 | 23.70 | 23.70 | ODT | Vân Nội, Bắc Hồng | 2026-2030 | |
1070 | Thành phố Thông Minh (Khu A) | 272.00 | 272.00 | ODT | Vĩnh Ngọc, Hải Bối, Kim Nỗ | 2021 | |
1071 | Thành phố Thông Minh (Khu B+ C) | 323.98 | 323.98 | ODT | Hải Bối, Kim Nỗ | 2021-2030 | |
1072 | Xây dựng khu đô thị Vân Nội – Tiên Dương (phía Đông đầm Vân Trì) | 86.40 | 86.40 | ODT | Vân Nội, Tiên Dương | 2021-2025 | |
1073 | Xây dựng khu đô thị Tiên Dương – Vân Nội | 150.80 | 150.80 | ODT | Vân Nội, Tiên Dương | 2021-2025 | |
1074 | Xây dựng khu chức năng đô thị Bắc Hồng-Nguyên Khê | 111.90 | 111.90 | ODT | Bắc Hồng, Nguyên Khê | 2021-2025 | |
1075 | Xây dựng khu đô thị Xuân Canh – Vĩnh Ngọc | 118.90 | 118.90 | ODT | Xuân Canh, Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
1076 | Thành phố Nam sân bay | 1470.00 | 1470.00 | ODT | Nguyên Khê, Nam Hồng, Bắc Hồng | 2021-2030 | |
1077 | Xây dựng HTKT khu đất TT1 Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh để đấu giá QSD đất; | 8.90 | 8.90 | ODT | Thị trấn Đông Anh | 2021-2030 | |
1078 | Xây dựng khu đô thị H-4 | 125.50 | 22.97 | 102.53 | ODT | Vân Nội, Tiên Dương | 2021-2025 |
1079 | Thành phố mặt trời – Sun Grant City (Khu A) | 143.60 | 143.60 | ODT | Vĩnh Ngọc, Xuân Canh | 2021-2030 | |
2.1.19 | Đất trụ sở cơ quan | 29.00 | 3.83 | 25.17 | TSC | ||
1080 | Nhà làm việc trụ sở UBND xã Bắc Hồng | 0.13 | 0.13 | TSC | Bắc Hồng | 2021-2030 | |
1081 | Cải tạo, xây dựng nhà hội trường, nhà làm việc, hạ tầng UBND xã Đông Hội | 0.91 | 0.63 | 0.28 | TSC | Đông Hội | 2021-2025 |
1082 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Dục Tú | 0.76 | 0.76 | TSC | Dục Tú | 2021-2025 | |
1083 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Tàm Xá | 0.45 | 0.45 | TSC | Tàm Xá | 2021-2025 | |
1084 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Tiên Dương | 1.37 | 1.37 | TSC | Tiên Dương | 2021-2025 | |
1085 | Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước Đông Anh, Hà Nội | 0.66 | 0.66 | TSC | Tiên Dương | 2021-2025 | |
1086 | Cải tạo, mở rộng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Uy Nỗ và hoàn thiện hạ tầng khu trung tâm xã Uy Nỗ | 3.00 | 3.00 | TSC | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1087 | Xây dựng trung tâm hành chính huyện Đông Anh | 4.97 | 3.20 | 1.77 | TSC | Uy Nỗ | 2021-2025 |
1088 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Vân Hà, huyện Đông Anh | 1.20 | 1.20 | TSC | Vân Hà | 2021-2025 | |
1089 | Hoàn thiện hạ tầng, xây dựng hội trường và nhà làm việc UBND xã Võng La | 0.53 | 0.53 | TSC | Võng La | 2021-2025 | |
1090 | Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Canh | 0.20 | 0.20 | TSC | Xuân Canh | 2021-2025 | |
1091 | Khu trung tâm xã Xuân Nộn | 11.50 | 11.50 | TSC | Xuân Nộn | 2021-2030 | |
1092 | Mở rộng trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Đông Anh | 0.49 | 0.49 | TSC | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1093 | Trụ sở Ngân hàng công thương chi nhánh Đông Anh | 0.54 | 0.54 | TSC | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
1094 | Mở rộng Trung tâm bảo trợ Xã hội 1 | 1.30 | 1.30 | TSC | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1095 | Xây mới trụ sở UBND xã Đại Mạch | 1.00 | 1.00 | TSC | Đại Mạch | 2021-2025 | |
2.1.20 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2.80 | 2.80 | DTS | |||
1096 | Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm | 2.80 | 2.80 | DTS | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
2.1.21 | Đất tín ngưỡng | 5.48 | 5.48 | TIN | |||
1097 | Trùng tu, tôn tạo, chống xuống cấp Khu vực Miệng ốc và Miếu thờ Loa Khẩu (cạnh sông Hoàng Giang cổ – khu vực chợ Sa), xã Cổ Loa | 0.07 | 0.07 | TIN | Cổ Loa | 2021-2025 | |
1098 | Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Dục Tú, xã Dục Tú | 0.34 | 0.34 | TIN | Dục Tú | 2021-2025 | |
1099 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền (nghè) Ngọc Lôi, xã Dục Tú | 0.26 | 0.26 | TIN | Dục Tú | 2021-2025 | |
1100 | Tu bổ, tôn tạo đình thôn Đình Tràng, xã Dục Tú | 0.43 | 0.43 | TIN | Dục Tú | 2021-2025 | |
1101 | Tu bổ, tôn tạo đình thôn Nghĩa Vũ, xã Dục Tú | 0.10 | 0.10 | TIN | Dục Tú | 2021-2025 | |
1102 | Tu bổ, tôn tạo đình Lê Xá | 0.30 | 0.30 | TIN | Mai Lâm | 2021-2025 | |
1103 | Tu bổ, tôn tạo đình Lộc Hà | 0.30 | 0.30 | TIN | Mai Lâm | 2021-2025 | |
1104 | Quy hoạch đền thờ TS Lê Tuấn Mậu | 1.00 | 1.00 | TIN | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1105 | Mở mới, mở rộng các Đình: Cả, thôn Đại Đồng, Làng Tó, Đình Tàm Xá, Khê Nữ, Vân Điềm (6 dự án) | 2.68 | 2.68 | TIN | Huyện Đông Anh | 2026-2030 | |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||
2.2.1 | Đất thương mại dịch vụ | 736.46 | 736.46 | TMD | |||
1106 | Đầu tư xây dựng hệ thống kho lạnh xã Bắc Hồng | 3.00 | 3.00 | TMD | Bắc Hồng | 2026-2030 | |
1107 | Đầu tư xây dựng Trung tâm tiếp vận Bắc Hồng | 10.00 | 10.00 | TMD | Bắc Hồng | 2021-2025 | |
1108 | Trung tâm tiếp vận và Thương mại dịch vụ Ga Bắc Hồng | 40.00 | 40.00 | TMD | Bắc Hồng, Nguyên Khê | 2021-2030 | |
1109 | Cửa hàng xăng dầu Đại Mạch | 0.40 | 0.40 | TMD | Đại Mạch | 2021 | |
1110 | Trung tâm Dịch vụ – Thương mại và Trạm cung cấp nhiên liệu | 1.84 | 1.84 | TMD | Đại Mạch | 2021-2030 | |
1111 | Khu thương mại, dịch vụ Đại Mạch – TELIN, huyện Đông Anh | 6.30 | 6.30 | TMD | Đại Mạch | 2021-2030 | |
1112 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đông Hội | 0.31 | 0.31 | TMD | Đông Hội | 2021-2025 | |
1113 | Tổ hợp Showroom ô tô, TTTM, dịch vụ và văn phòng | 5.59 | 5.59 | TMD | Đông Hội | 2021-2030 | |
1114 | Tòa nhà Thương Mại, Dịch vụ, Văn phòng Minh Long | 1.42 | 1.42 | TMD | Đông Hội | 2021-2030 | |
1115 | Cửa hàng xăng dầu Hồng Anh | 0.77 | 0.77 | TMD | Đông Hội | 2021-2025 | |
1116 | Điểm giết mổ gia súc xã Hải Bối | 1.00 | 1.00 | TMD | Hải Bối | 2021-2025 | |
1117 | Trung tâm phân phối và mua sắm Hà Nội | 4.80 | 4.80 | TMD | Hải Bối | 2021-2030 | |
1118 | Xây dựng cửa hàng Xăng dầu, bãi đỗ xe và các dịch vụ phụ trợ tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 0.60 | 0.60 | TMD | Kim Chung | 2021-2025 | |
1119 | Bãi đỗ xe kết hợp các dịch vụ phụ trợ Kim Chung Park | 1.25 | 1.25 | TMD | Kim Chung | 2021-2030 | |
1120 | Của hàng kinh doanh xăng dầu Kim Chung | 0.25 | 0.25 | TMD | Kim Chung | 2021-2025 | |
1121 | Khu dịch vụ công cộng Kim Chung tại xã Kim Chung | 1.14 | 1.14 | TMD | Kim Chung | 2021-2025 | |
1122 | Khu dịch vụ thương mại và văn phòng tại xã Kim Chung | 3.81 | 3.81 | TMD | Kim Chung | 2021 | |
1123 | Trung tâm thương mại Vingroup tại xã Kim Nỗ | 4.97 | 4.97 | TMD | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
1124 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ kết hợp giới thiệu sản phẩm Công ty Việt Hà | 2.07 | 2.07 | TMD | Kim Nỗ | 2021-2025 | |
1125 | Khu sinh thái Green Park hồ Vân Trì | 17.00 | 17.00 | TMD | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
1126 | Xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh tại xã Kim Nỗ, huyện Đông Anh | 2.64 | 2.64 | TMD | Kim Nỗ | 2021-2030 | |
1127 | Xây dựng công trình công cộng phục vụ chung cho khu vục ký hiệu A-CC | 0.32 | 0.32 | TMD | Liên Hà | 2021 | |
1128 | Trung tâm dịch vụ tổng hợp, văn phòng và kho bãi | 0.86 | 0.86 | TMD | Mai Lâm | 2021-2030 | |
1129 | Mở rộng khách sạn, văn phòng, thương mại, tổ chức sự kiện và vui chơi thể thao tại thôn Đìa, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh | 0.58 | 0.58 | TMD | Nam Hồng | 2021-2025 | |
1130 | Dự án cây xăng Cty TNHH Minh Đạt | 1.00 | 1.00 | TMD | Nam Hồng | 2021-2030 | |
1131 | Khu đô thị sinh thái, kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp tại xã Nam Hồng | 4.20 | 4.20 | TMD | Nam Hồng | 2021-2030 | |
1132 | Xây dựng khu Dịch vụ công cộng ký hiệu III-C.1 | 0.41 | 0.41 | TMD | Nguyên Khê | 2021 | |
1133 | Xây dựng siêu thị ký hiệu VI-G.1 | 0.95 | 0.95 | TMD | Nguyên Khê | 2021 | |
1134 | Xây dựng kho hàng hóa trung chuyển tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 3.38 | 3.38 | TMD | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
1135 | Cửa hàng dịch vụ, siêu thị, câu lạc bộ TDTT tại xã Nguyên Khê | 1.25 | 1.25 | TMD | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
1136 | Khu thương mại dịch vụ Tuấn Linh | 7.30 | 7.30 | TMD | Nguyên Khê | 2021-2030 | |
1137 | Đầu tư xây dựng điểm dịch vụ thôn Biểu Khê, xã Thụy Lâm | 0.86 | 0.86 | TMD | Thụy Lâm | 2021-2025 | |
1138 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại, cây xanh và đỗ xe phía Tây thôn Tiên Kha | 0.70 | 0.70 | TMD | Tiên Dương | 2021-2025 | |
1139 | Khu kinh doanh ô tô, xe máy và dịch vụ kỹ thuật | 0.62 | 0.62 | TMD | Tiên Dương | 2021-2025 | |
1140 | Trung tâm thương mại dịch vụ văn phòng cho thuê | 1.69 | 1.69 | TMD | Tiên Dương | 2021 | |
1141 | Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp và văn phòng làm việc Hồ Gươm | 3.47 | 3.47 | TMD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
1142 | Khu thương mại dịch vụ Tiên Dương | 3.92 | 3.92 | TMD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
1143 | Đầu tư xây dựng công trình Thương mại – Dịch vụ tại ô đất thuộc ô quy hoạch VII.2.3 phân khu N7, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 2.10 | 2.10 | TMD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
1144 | Trung tâm dịch vụ thương mại và văn phòng Detech tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 2.29 | 2.29 | TMD | Tiên Dương | 2021-2030 | |
1145 | Khu hỗn hợp thương mại và dịch vụ công cộng | 4.08 | 4.08 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1146 | Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm kết hợp kho chứa hàng sạch tại xóm Bãi, xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh | 1.69 | 1.69 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
1147 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và khách sạn Minh Cường | 4.56 | 4.56 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
1148 | Khu văn phòng, siêu thị, khách sạn căn hộ và khu nghỉ dưỡng sinh thái | 13.44 | 13.44 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
1149 | Nhà hàng sinh thái kết hợp công viên cây xanh | 1.03 | 1.03 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1150 | Trung tâm thương mại, dịch vụ, khách sạn, trụ sở công ty và văn phòng cho thuê Phú Hà | 2.03 | 2.03 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2030 | |
1151 | Văn phòng, siêu thị, khách sạn, căn hộ và khu nghỉ dưỡng sinh thái | 15.00 | 15.00 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1152 | Xây dựng khu dịch vụ thương mại kết hợp văn phòng tại xã Uy Nỗ | 2.00 | 2.00 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1153 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp Uy Nỗ | 2.16 | 2.16 | TMD | Uy Nỗ | 2021-2025 | |
1154 | Khu sinh thái và dịch vụ hỗn hợp | 22.70 | 22.70 | TMD | Vân Nội | 2021-2030 | |
1155 | Khu sinh thái MEFRIMEX | 87.00 | 87.00 | TMD | Vân Nội | 2021-2030 | |
1156 | Xây dựng công viên thể dục thể thao, thương mại dịch vụ | 170.70 | 170.70 | TMD | Vân Nội | 2021-2025 | |
1157 | Khu sinh thái và dịch vụ hỗn hợp | 8.50 | 8.50 | TMD | Vân Nội | 2021-2030 | |
1158 | Xây dựng siêu thị tại thôn Ngọc Chi, xã Vĩnh Ngọc | 0.85 | 0.85 | TMD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
1159 | Khu kinh doanh thương mại dịch vụ hỗn hợp tại xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh | 1.65 | 1.65 | TMD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
1160 | Khu thương mại dịch vụ Vĩnh Ngọc | 1.98 | 1.98 | TMD | Vĩnh Ngọc | 2021-2025 | |
1161 | Khu trung tâm thương mại Cityview | 1.86 | 1.86 | TMD | Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
1162 | Khu trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng cho thuê Vinh Giang | 1.16 | 1.16 | TMD | Vĩnh Ngọc | 2021-2030 | |
1163 | Xây dựng khu sinh thái và trung tâm chăm sóc sức khỏe người cao tuổi” tại xã Xuân Canh | 3.50 | 3.50 | TMD | Xuân Canh | 2021-2030 | |
1164 | Khu Thương mại Dịch vụ – Nhà ở JBC, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh | 5.10 | 5.10 | TMD | Xuân Canh | 2021-2030 | |
1165 | Cửa hàng dịch vụ, siêu thị, câu lạc bộ thể dục thể thao | 9.80 | 9.80 | TMD | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1166 | Khu kinh doanh thương mại dịch vụ hỗn hợp | 11.93 | 11.93 | TMD | Kim Chung, Kim Nỗ | 2021-2030 | |
1167 | Khu sinh thái – du lịch – nghỉ dưỡng và công viên cây xanh đầm Vân Trì | 68.20 | 68.20 | TMD | Nam Hồng, Vân Nội | 2021-2030 | |
1168 | Dự án theo quy hoạch tại xã Nguyên Khê và xã Tiên Dương, huyện Đông Anh | 9.90 | 9.90 | TMD | Nguyên Khê, Tiên Dương | 2021-2025 | |
1169 | Khu tổ hợp Khách sạn nghỉ dưỡng | 8.61 | 8.61 | TMD | Tiên Dương, Vân Nội | 2021-2030 | |
1170 | Trung tâm hội chợ triển lãm Quốc gia mới tại huyện Đông Anh | 92.35 | 92.35 | TMD | Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm | 2021-2025 | |
1171 | Trung tâm giao lưu hàng hóa và khu công viên cây xanh, hồ điều hòa | 39.63 | 39.63 | TMD | Kim Chung, Kim Nỗ, Hải Bối | 2021-2030 | |
2.2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 92.45 | 92.45 | SKC | |||
1172 | Nhà máy giết mổ gia súc và chế biến thực phẩm tại huyện Đông Anh | 3.17 | 3.17 | SKC | TT Đông Anh | 2021-2030 | |
1173 | Nhà điều hành, xưởng sửa chữa gia công cơ khí tại xã Dục Tú | 0.39 | 0.39 | SKC | Dục Tú | 2021-2030 | |
1174 | Xây dựng nhà xưởng sản xuất, văn phòng làm việc, cửa hàng kinh doanh và giới thiệu sản phẩm tại xã Dục Tú | 1.62 | 1.62 | SKC | Dục Tú | 2021-2030 | |
1175 | Trung tâm nguyên phụ liệu dệt may da giầy | 1.97 | 1.97 | SKC | Kim Chung | 2021-2025 | |
1176 | Xây dựng nhà máy lắp ráp, sản xuất xe ô tô, xe khách, xe buýt, xe con | 9.39 | 9.39 | SKC | Nam Hồng | 2021-2030 | |
1177 | Nâng cao năng lực đúc bằng công nghệ mẫu xốp EPS tại huyện Đông Anh | 0.28 | 0.28 | SKC | Huyện Đông Anh | 2021-2030 | |
1178 | Xây dựng mở rộng mặt bằng sản xuất Tên cũ: Mở rộng mặt bằng sản xuất của công ty cổ phần in sách giáo khoa | 0.76 | 0.76 | SKC | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1179 | Xưởng chế biến nông sản Cty Hà Sơn | 0.50 | 0.50 | SKC | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1180 | Xây dựng nhà xưởng sản xuất, văn phòng giao dịch, cửa hàng giới thiệu sản phẩm | 2.62 | 2.62 | SKC | Huyện Đông Anh | 2021-2025 | |
1181 | Khu công nghệ thông tin tập trung Đông Anh (Tên cũ: Khu công viên phần mềm và nội dung số trọng điểm) | 71.75 | 71.75 | SKC | Nguyên Khê, Tiên Dương, Thị trấn Đông Anh | 2021-2030 | |
2.2.3 | Đất khai thác vật liệu xây dựng | 35.80 | 6.20 | 29.60 | SKX | ||
1182 | Đầu tư thăm dò, khai thác cát tại xã Đại Mạch | 7.80 | 6.20 | 1.60 | SKX | Đại Mạch | 2021 |
1183 | Quy hoạch bãi chứa, trung chuyển Vật liệu xây dựng trên địa bàn xã Đại Mạch | 3.40 | 3.40 | SKX | Đại Mạch | 2021-2025 | |
1184 | Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, xã Hải Bối, huyện Đông Anh (điểm CHB-1, CHB -6) | 3.40 | 3.40 | SKX | Hải Bối | 2021 | |
1185 | Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh | 2.00 | 2.00 | SKX | Mai Lâm | 2021 | |
1186 | Xây dựng bãi tập kết nguyên vật liệu thôn Thiết Bình, xã Vân Hà | 0.06 | 0.06 | SKX | Vân Hà | 2021-2025 | |
1187 | Xây dựng bãi tập kết nguyên vật liệu thôn Vân Điềm, xã Vân Hà | 2.95 | 2.95 | SKX | Vân Hà | 2021-2025 | |
1188 | Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, xã Vĩnh Ngọc, huyện Đông Anh (điểm CPT1-1, CNG-2) | 3.19 | 3.19 | SKX | Vĩnh Ngọc | 2021 | |
1189 | Khai thác cát san lấp bãi nổi sông Hồng tại lô V bãi cát | 6.50 | 6.50 | SKX | Võng La | 2021-2030 | |
1190 | Các dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất phi nông nghiệp để làm “Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng, thôn Đại Độ, xã Võng La, huyện Đông Anh (điểm VL1, VL2,VL3,VL4) | 4.80 | 4.80 | SKX | Võng La | 2021 | |
1191 | Bãi tập kết, trung chuyển vật liệu xây dựng tại ven sông Hồng 1, thôn Đại Độ, xã Võng La, huyện Đông Anh | 1.70 | 1.70 | SKX | Võng La | 2021 | |
2.2.4 | Đất nông nghiệp | 292.46 | 292.46 | HNK | |||
1192 | Khu vườn ươm, sinh vật cảnh và cửa hàng giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Thịnh Hưởng | 1.16 | 1.16 | HNK | Dục Tú | 2021 | |
1193 | Diện tích trồng cây xanh, làm vườn ươm | 1.05 | 1.05 | HNK | Hải Bối | 2021-2025 | |
1194 | Khu nông nghiệp sinh thái ứng dụng công nghệ cao Hoa Lâm Viên | 96.60 | 96.60 | HNK | Mai Lâm | 2021-2030 | |
1195 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC) | 90 | 90 | HNK | Các xã, TT trên địa bàn huyện | 2021-2030 | |
1196 | Đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích 5%, đất vượt 5% cho hộ gia đình, cá nhân thuê để sản xuất nông nghiệp | 100 | 100 | HNK | Các xã, TT trên địa bàn huyện | 2021-2030 | |
1197 | Nông nghiệp sinh thái Việt Hùng | 3.65 | 3.65 | NKH | Việt Hùng | 2021-2030 |